Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̣ ̀ ̉ ỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN:VÂT LY L ̣ ́ ỚP 8 Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ cao TNKQ TNKQ TL TL Chủ đề Nhận biết được đơn Đổi đơn vị để tính vị của vận tốc; công vận tốc trung bình thức tính vận tốc của chuyển động. 1. Chuyển Nhận biết chuyển động động đều, không đều Xác định được trạng thái của vật. Số câu 4(C1,3,5,12) 4(C4,6,15,16) 8 Số điểm 1 1 2 . Hiểu được tác Biết biểu diễn 2. Lực dụng của lực ma phương, chiều, sát, quán tính. độ lớn của lực. Số câu 3(C2,7,9) 1(25) 4 Số điểm 0,75 2 2,75 Nhận biết về sự tồn Hiểu được các Vận dụng tại của áp suất, lực yếu tố liên quan các kiến thức 3. Áp suất đẩy Acsimet, công đến áp lực. đã học để Lực đẩy thức tính áp suất, lực tính áp suất Acsimet đẩy Acsimet, điều của ngườitác kiện để vật nổi, chìm. dụng trên mặt đất. Số câu 41/2 (C8,19,20,21, 1(C26) 61/2 241/2) 1(C10) Số điểm 1,5 0,25 1 2,75 4. Công Nhận biết được công thức tính công, tác dụng Hiểu và tính công. của máy cơ đơn giản. Số câu 3 1/2 (C18,22,23,241/2) 4( C11,13,14,17) 71/2 Số điểm 1,5 1 2,5 T/ câu 12 12 1 1 26 T/ điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
- ĐỖ THỊ THU HIỀN NGUYỄN THỊ LOAN LÊ HỒNG HÀ PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 26 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ 1: ̀ A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau ( 4,5 điểm): Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây đường. Câu 2: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu 3: Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu 4: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu5: Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 6: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Thời gian đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 7 : Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính. Câu 8: Đơn vị tính áp suất là:
- A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 9: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 10: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống. B. Người đứng một chân. D. Ng ười đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 11: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 12: Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s.t D. v m/s s t Câu 13: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công cơ học: A. N/m B. N.m C. N.m 2 D. N/m2 Câu 14: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 12 J C. 1200 J D. 1,2 J Câu 15: Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h Câu 16: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v1 v2 s1 s2 s1 s2 A. vtb B. vtb C. vtb D. Công thức B và C đúng. 2 t1 t2 t1 t2 Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (.....) cho đúng ý nghĩa vật lý (1,5 điểm ): Câu 19: Nếu FA P thì vật sẽ ............................ lên. Câu 21: Nếu FA = P thì vật sẽ .................................. trong chất lỏng. Câu 22: Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố là ............. tác dụng vào vật và ……………………
- vật. dịch chuyển. Câu 23: Không một máy cơ nào cho ta ……………….. về công. III/ Hãy ghép mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một công thức vật lí.( 1 điểm ): Câu 24: Cột A Ghép nối Cột B 1/ p = 1.................. a/ d.h 2/ FA = 2 ................. b/ d.V 3/ A = 3 ................. c/ F.s 4/ S = 4 ................. d/ v.t B/ T ự luận: (3 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (tỉ xích 1 cm ứng với 500N). Câu 2: (1,0 điểm) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8 m. Người ta đặt một miếng và áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. ....................................................H ết .............................................................. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ ĐÁNH GIÁ CUỐI HOC KY Ị ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) *Đáp án, biểu điểm: A/Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Chọn phương án đúng nhất (4,5 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 16 17 18 3 4 Đáp án đề 1 C D B B B A A D C B B B D A C B A C Đáp án đề 2 D B C B B A A D B B C B D C B A C A Đáp án đề 3 B C D B A B A B B C D B C B D C A A Đáp án đề 4 B B B D A A B C C B D C B B C A D A II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (1,5 điểm ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 19 20 21 22 23 Đáp án đề 1 chìm nổi lơ lửng Lực quãng đường lợi Đáp án đề 2 nổi chìm lơ lửng Lực quãng đường lợi Câu 19 20 21 22 23 Đáp án đề 3 lơ lửng nổi chìm lợi Lực quãng đường Đáp án đề 4 lơ lửng chìm nổi lợi Lực quãng đường IV/Ghép nối (1điểm): Mỗi ý đúng được đúng được 0,25 điểm Câu 24 1 2 3 4 Đáp án đề 1 a b c d Đáp án đề 2 c a b d
- Đáp án đề 3 c d a d Đáp án đề 4 d c a b B/ Tự luân ̣ : (3 điểm) Câu Nội dung điểm Vẽ đúng tỉ xích, biểu diễn lực được. (Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm) F = 2000N 2,0đ Câu 1: (2,0đ) A 500N Tóm tắt h = 2,8m; S = 150 cm2 = 0,015 m2 d = 10000 N/m3; F = ? (N) Câu 2: Giải: (1,0đ) Áp suất do nước gây ra tại lỗ thủng là: p = d.h = 10000.2,8 = 28000 (N/m2 ) 0,5đ Lực tối thiểu để giữ miếng vá là: F = p.S = 28000. 0,015 = 420 (N) 0,5đ * Hương dân châm: ́ ̃ ́ Chấm theo đáp án và biểu điểm Học sinh có thể trình bày khác nhưng đầy đủ ý vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Lê Hồng Hà
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 26 câu, 02 trang) ĐÊ 2: ̀ A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau ( 4,5 điểm): Câu 1 : Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu 2: Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu 3: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
- A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây đường. Câu4: Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 5: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 6: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Thời gian đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 7 : Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính. Câu 8: Đơn vị tính áp suất là: A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 9: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống B. Người đứng một chân. D. Ng ười đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 10: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 11: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 12: Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s.t D. v m / s s t Câu 13: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công cơ học: B. N/m B. N.m C. N.m 2 D. N/m2 Câu 14: Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h Câu 15: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
- v1 v2 s1 s2 s1 s2 A. vtb B. vtb C. vtb D. Công thức B và C đúng. 2 t1 t2 t1 t2 Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 18: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 12 J C. 1200 J D. 1,2 J II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (.....) cho đúng ý nghĩa vật lý (1,5 điểm ): Câu 19: Nếu FA > P thì vật sẽ ............................ lên. Câu 20: Nếu FA
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 26 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ 3: ̀ A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau ( 4,5 điểm): Câu 1: Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu 2: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đườ Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu4: Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 5: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Thời gian đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 6: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 7: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính. Câu 8: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống. B. Người đứng một chân. D. Ng ười đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 9: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc.
- Câu 10: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 11: Đơn vị tính áp suất là: A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 12: Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s.t D. v m / s s t Câu 13: Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h Câu 14: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v1 v2 s1 s2 s1 s2 A. vtb B. vtb C. vtb D. Công thức B và C đúng. 2 t1 t2 t1 t2 Câu 16: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công cơ học: C. N/m B. N.m C. N.m 2 D. N/m2 Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 17: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 12 J C. 1200 J D. 1,2 J Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (.....) cho đúng ý nghĩa vật lý (1,5 điểm ): Câu 19: Nếu FA = P thì vật sẽ ................... trong chất lỏng. Câu 20: Nếu FA > P thì vật sẽ ................... lên. Câu 21: Nếu FA
- B/ T ự luận: (3 điểm) Câu 1 : (2,0 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (tỉ xích 1 cm ứng với 500N). Câu 2: (1,0 điểm) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8 m. Người ta đặt một miếng và áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. ……………………………………………………….Hết …………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 26 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ 4: ̀ A/ Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau ( 4,5 điểm): Câu 1: Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu2: Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. sự thay đổi tốc độ của vật. D. sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 3: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 4: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu 5: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính. Câu 6: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Thời gian đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 7: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
- A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 8: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 9: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 10: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống. B. Người đứng một chân. D. Ng ười đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ. Câu 11: Đơn vị tính áp suất là: A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 12: Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h Câu 13: Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s.t D. v m / s s t Câu 14: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v1 v2 s1 s2 s1 s2 A. vtb B. vtb C. vtb D. Công thức B và C đúng. 2 t1 t2 t1 t2 Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 16 : Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 12 J C. 1200 J D. 1,2 J Câu 17: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công cơ học: D. N/m B. N.m C. N.m 2 D. N/m2 Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (.....) cho đúng ý nghĩa vật lý (1,5 điểm ): Câu 19: Nếu FA = P thì vật sẽ ............................ trong chất lỏng.
- Câu 20: Nếu FA P thì vật sẽ ............................ lên. Câu 22: Không một máy cơ nào cho ta ............. về công. Câu 23: Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố là ..........tác dụng vào vật và ............................ vật. dịch chuyển. III/ Hãy ghép mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một công thức vật lí.( 1 điểm ): Câu 24: Cột A Ghép nối Cột B 1/ A = 1 a/ d.V 2/ FA = 2 b/ v.t 3/ p = 3 c/ d.h 4/ S = 4 d/ F.s B/ T ự luận: (3 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (tỉ xích 1 cm ứng với 500N). Câu 2: (1,0 điểm) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 2,8 m. Người ta đặt một miếng và áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150 cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. ………………………………………………………….Hết …………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn