intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. 1) Khung ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1: Chuyển 1 1 0,33 động cơ học Chủ đề: 2 2 0,67 Vận tốc Bài 4: Biểu 2 2 0,67 diễn lực Bài 5: Sự cân bằng lực 2 2 0,67 - Quán tính Bài 6: Lực ma 2 2 0,67 sát
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 7: 3 3 1 Áp suất Bài 8: Áp suất chất lỏng – 1 1 1 Bình thông nhau Bài 9: Áp suất 1 2 1 2 2,67 khí quyển Chủ đề: Lực đẩy 1 1 1 1 2,33 Ácsimet Số câu 12 1 3 1 1 3 15 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Tổng số 4,0 10 điểm 10 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm 2) Bản đặc tả
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 1: Chuyển Nhận biết Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 1 C2 động cơ học Chủ đề: Vận Nhận biết Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự 2 C1,C7 tốc nhanh, chậm của chuyển động. Bài 4: Biểu Nhận biết Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2 C3,C4 diễn lực Bài 5: Sự cân Nhận biết Nêu được hai lực cân bằng là gì? 2 C5 bằng lực - Quán tính Nêu được quán tính của một vật là gì? C6 Bài 6: Lực ma Nhận biết Nêu được các loại lực ma sát 2 C9,C12 sát Bài 7: Áp suất Nhận biết Nêu được áp lực là gì? 3 C13,C14. C15 Bài 8: Áp suất Vận dụng cao Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất C18 chất lỏng – trong lòng chất lỏng. Bình thông nhau Bài 9: Áp suất Thông hiểu Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp 2 C10,C11 khí quyển suất khí quyển. C16 Thông hiểu Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được 1 C8 Chủ đề: Lực đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. đẩy Ácsimet Vận dụng Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = C17 V.d. 3) Đề kiểm tra
  4. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: VẬT LÝ 8 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quỹ đạo của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động C. Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc D. Dạng đường đi của chuyển động Câu 2. Một ô tô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động? A. Bến xe B. Một ô tô khác đang rời bến C. Một ô tô khác đang đậu trong bến D. Cột điện trước bến xe Câu 3. Kết luận nào sau đây ĐÚNG? A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. C. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. Câu 4. Muốn biểu diễn một vec tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn Câu 5. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về các lực cân bằng: A. Hai lực cân bằng cùng đặt lên một vật. B. Hai lực có độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cân bằng cùng chiều nhau. D. Hai lực cân bằng có phương nằm trên một đường thẳng. Câu 6. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột rẽ phải. Hành khách trên xe sẽ: A. nghiêng sang trái B. nghiêng sang phải C. ngã về phía trước D. ngã về phía sau Câu 7. Đơn vị của vận tốc là: A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 8. Công thức tính lực đẩy Acsimet là: A. FA =D.V B. FA = P.V C. FA = d.V D. FA = d.h Câu 9. Có các loại ma sát:
  5. A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Cả ba ma sát trên. Câu 10. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng giấy, vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía vì: A. không khí bên trong hộp sữa bị co lại. B. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài. C. hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển. D. hộp sữa rất nhẹ. Câu 11. Càng lên cao áp suất không khí …….. A. Có thể vừa tăng, vừa giảm. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Càng tăng. Câu 12. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt: A. Viên bi lăn trên cát B. Bánh xe đạp chạy trên đường C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động D. Khi viết phấn trên bảng Câu 13. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào? A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu B. Trọng lực của tàu C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray D. Cả ba lực trên Câu 14. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. phương của lực B. chiều của lực C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 15. Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp lực lớn nhất của nước? A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt B. Mặt trên C. Mặt dưới D. Các mặt bên II. Tự Luận: (5đ) Câu 16. (2 điểm) Nêu sự tồn tại của áp suất khí quyển? Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ? Câu 17. (2 điểm) Một vật có khối lượng 4200g và khối lượng riêng D = 10,5 g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. a) Tìm thể tích của vật? b) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3? Câu 18. (1điểm) So sánh áp suất gây ra tại các điểm A,B,C,D,E? Bài làm:
  6. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. 4) Đáp án HƯỚNG DẪN CHẤM
  7. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 VẬT LÍ 8 I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A B B B D C A C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C B D B D C II. Tự Luận: 5,0 điểm Đáp án Điểm Câu 16. - Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương. 1 điểm - Nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ để rót nước dễ dàng. Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong ấm thông với khí quyển, áp suất khí trong ấm cộng với áp suất nước trong ấm lớn hơn áp suất khí quyển, bởi vậy mà nước trong ấm chảy ra ngoài dễ dàng hơn. 1 điểm Câu 17. a) Thể tích của vật nhúng trong nước là: 1 điểm ⇒ V = 4200/10,5 = 400 cm3 = 0,0004 (m3) b)Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: FA = d.V = 10000. 0,0004 = 4 (N) 1 điểm Câu 18. Vì hB =hE>hD >hC>hA 0,5 điểm Suy ra: pB=pE > pD >pC >pA 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2