intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chuyển động cơ học 2 2 0,67 Chủ đề: Vận tốc 3 3 1,0 Biểu diễn lực 2 2 0,67 Sự cân bằng lực - Quán 1/2 1/2 1 1 1 2,33 tính Lực ma sát 1 1 2 0,67 Áp suất 1 1 2 0,67 Áp suất chất lỏng – Bình 1 1 1 1 1,33 thông nhau Áp suất khí quyển 2 2 0,67 Chủ đề: Lực đẩy Ácsimet 1 1 2,0 Số câu 1/2 9 1/2 6 1 1 3 15 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chuyển động Thông hiểu Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học. 2 C2, C8 cơ học Nhận biết Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của 2 C1, C7 Chủ đề: Vận chuyển động. tốc Thông hiểu Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào 1 C5 khái niệm tốc độ. Biểu diễn lực Nhận biết Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2 C3, C4 Nhận biết Nêu được hai lực cân bằng là gì? 1/2 C16 Sự cân bằng Thông hiểu - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang lực - Quán tính chuyển động. 1/2 1 C6 - Nêu được quán tính của một vật là gì? Nhận biết Nêu được các loại lực ma sát 1 C9 Lực ma sát Thông hiểu Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn và lực ma sát nghỉ. 1 C12 Nhận biết Nêu được áp lực là gì? 1 C13 Áp suất Thông hiểu Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 1 C14 Áp suất chất Nhận biết Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 1 C15 lỏng – Bình Vận dụng Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. thông nhau 1 C18 cao Áp suất khí Nhận biết Nêu được sự tồn tại của áp suất khí quyển 2 C10, C11 quyển Chủ đề: Lực Vận dụng Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d. 1 C17 đẩy Ácsimet
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: VẬT LÍ 8 Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp:................................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết A. quỹ đạo của chuyển động. B. dạng đường đi của chuyển động. C. mức độ nhanh hay chậm của vận tốc. D. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 2: Một ô tô đỗ trong bến xe, đối với vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động? A. Bến xe. B. Một ô tô khác đang rời bến. C. Cột điện trước bến xe. D. Một ô tô khác đang đậu trong bến. Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng? A. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng. B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. C. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó. D. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. Câu 4: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào? A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 5: Trong các chuyển động sau, chuyển động đều là chuyển động của A. chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. C. chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. D. đầu cánh quạt máy bay khi quạt đang chạy ổn định. Câu 6: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột rẽ phải. Hành khách trên xe sẽ A. nghiêng sang trái. B. nghiêng sang phải. C. ngã về phía trước. D. ngã về phía sau. Câu 7: Đơn vị của vận tốc là A. km.h. B. m.s. C. km/h. D. s/m. Câu 8: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe. Câu 9: Có bao nhiêu loại ma sát? A. 3. B. 4. C. 6. D. 1. Câu 10: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng giấy, vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía vì A. hộp sữa rất nhẹ. B. không khí bên trong hộp sữa bị co lại. C. hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển. D. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài.
  4. .A Câu 11: Càng lên cao áp suất không khí .C A. càng tăng. .D B. càng giảm. C. không thay đổi. .B lực ma sát trượt? thể vừa tăng, vừa giảm. .E D. có Câu 12: Trường hợp nào sau đây xuất hiện A. Viên bi lăn trên cát. B. Khi viết phấn trên bảng. C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Bánh xe đạp chạy trên đường. Câu 13: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng A. lực kéo do toa tàu tác dụng lên đầu tàu. B. trọng lực của tàu. C. lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. D. lực ma sát giữa tàu và đường ray. Câu 14: Muốn tăng áp suất thì A. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. B. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. D. Áp suất do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. II. Tự Luận: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên. Câu 17: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 4200g và khối lượng riêng D = 10,5 g/cm 3 được nhúng hoàn toàn trong nước. a) Tìm thể tích của vật? b) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m 3? Câu 18: (1,0điểm) So sánh áp suất gây ra tại các điểm A, B, C, D, E? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D D D A C D A C B B B A A II. Tự Luận: 5,0 điểm Đáp án Điểm Câu 16 : Hai lực cân bằng là hai lực: + Cùng đặt lên một vật. 0,25 điểm + Có cường độ bằng nhau. 0,25 điểm + Phương nằm trên cùng một đường thẳng. 0,25 điểm + Chiều ngược nhau. 0,25 điểm Ví dụ: + Khi đang chơi kéo co, hai đội kéo qua kéo lại không đội nào thắng thì là hai 1,0 điểm lực cân bằng khi vật đang chuyển động. (Hoặc: Hai người cùng đẩy cái tủ, ở 2 chiều khác nhau, cùng dùng hết sức mà đẩy cái tủ không di chuyển vẫn đứng yên gọi là 2 lực cân bằng.) Câu 17: a) Thể tích của vật nhúng trong nước là m m 0,5 điểm D= V= V D ⇒ V = 4200/10,5 = 400 cm3 = 0,0004 (m3) 0,5 điểm b) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: 0,5 điểm FA = d.V 0,5 điểm FA = 10000. 0,0004 = 4 (N) Câu 18: Vì hB =hE>hD >hC>hA 0,5 điểm Suy ra: pB=pE > pD >pC >pA 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2