intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. Phòng GD&ĐT Hiệp Đức KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022- 2023) Trường THCS Phan Bội Châu MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí, lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 14 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 06 câu, thông hiểu: 09 câu), mỗi câu 1/3 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 04 câu hỏi: Nhận biết: 02 câu: 2,0 điểm; Vận dụng: 01 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 01 câu: 1,0 điểm).
  2. - Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chủ đề 1: Chuyển động cơ 1 1/2 1,5 2,0 (3 tiết) Chủ đề 2: Lực cơ (3 tiết) 1 2 1 2 1,67 Chủ đề 2: Áp suất- Sự nổi (7 tiết) 6 7 1/2 1 1,5 13 6,33 Số câu 2 6 9 1 1 4 15 10 Điểm số 2 2 3 2 1 5 5 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022– 2023)
  3. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Chuyển động cơ (3 tiết) - Chuyển Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của tốc độ (Độ lớn vận tốc) 1 C16 động cơ. Các dạng chuyển Vận dụng 1 C18a s - Giải được bài tập áp dụng công thức v tb để tính vận tốc trung động cơ t - Tính tương bình của vật chuyển động không đều, trên từng quãng đường hay cả đối của hành trình chuyển động. chuyển động cơ - Tốc độ (Độ lớn vận tốc) Nhận biết - Nêu được cách biểu diễn véc tơ lực. 1 C17 - Lực. Biểu diễn lực Thông - Hiểu được các hiện tượng xảy ra trong thực tế liên quan đến 1 C1 - Quán tính hiểu quán tính của vật - Lực ma sát - Hiểu được các trường hợp có ích hay có hại liên quan đến lực 1 C2 ma sát. 3. Áp suất (7 tiết)
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Khái niệm Nhận biết - Nắm được chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương: lên đáy 1 C5 áp suất bình, thành bình và các vật trong long chất lỏng. - Áp suất của chất lỏng. - Nắm được công thức tính áp suất chất lỏng. 1 C6 Máy nén thuỷ - Nắm được đặc điểm bình thông nhau. 1 C9 lực - Áp suất khí - Nguyên nhân gây ra áp suất khí quyển. 1 C10 quyển - Công thức tính lực đẩy Ác- si- mét 1 C11 - Lực đẩy Ác-si-mét . - Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: Trọng lượng riêng 1 C12 Vật nổi, vật của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. chìm Thông - Hiểu được tác dụng áp lực phụ thuộc yếu tố nào? 1 C3 hiểu - Hiểu được một số trường hợp có lực đẩy Ác- si- mét. 1 C13 - Hiểu được cách làm tăng, giảm áp suất 1 C4 - Hiểu được độ lớn áp suất chất lỏng phụ thuộc vào d và h 2 C7, C8 - Hiểu được điều kiện vật nổi, vật chìm, vật lơ lững. 2 C14, C15 Vận dụng F 1 C18b - Vận dụng được công thức p để giải các bài toán, khi biết S trước giá trị của hai đại lượng và tính đại lượng còn lại.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng - Vận dụng được công thức F = Vd và điều kiện vật lơ lững để 1 C19 cao giải các bài tập có liên quan.
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022 - 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ……………….................... Lớp: 8/ ….. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. án Câu 1. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị: A. Nghiêng người sang phía trái. B. Nghiêng người sang phía phải. C. Xô người về phía trước. D. Ngả người về phía sau. Câu 2. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích? A. Ma sát làm mòn lốp xe. B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. D. Ma sát làm nóng và làm mòn những bộ phận chuyển động của máy móc. Câu 3. Tác dụng của áp lực càng lớn khi nào? A. Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ. B. Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ. C. Khi áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn. D. Khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn. Câu 4. Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào? A. Giảm áp lực lên diện tích bị ép. B. Tăng diện tích bị ép. C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần. D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình. C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng. D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó. Câu 6. Công thức tính áp suất chất lỏng là: d h A. p B. p= d.h C. p = d.V D. p h d Câu 7. Bốn bình 1,2,3,4 cùng đựng nước như hình dưới đây. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất? (1) (2) (3) (4) H×nh H×nh H×nh A. Bình 1 B.1 Bình 2 C. Bình 3 D. Bình 4 1 1 Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng ? A. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ cao cột chất lỏng. B. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng. C. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa. D. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng và độ cao cột chất lỏng. Câu 9. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau?
  7. A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển? A. Do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. B. Do Mặt Trời tác dụng lực vào Trái Đất. C. Do Mặt Trăng tác dụng lực vào Trái Đất. D. Do Trái Đất tự quay. Câu 11. Công thức tính lực đẩy Acsimét là: A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h Câu 12. Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 13. Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Chỉ số 0. Câu 14. Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng cuả vật lớn hơn lực đẩy Acsimets thì: A. Vật bị chìm. B. Vật nổi trên mặt thoáng. C. Vật lúc nổi lúc chìm. D. Vật lơ lửng. Câu 15. Một vật được nhúng vào trong một chất lỏng sẽ chịu tác dụng của hai lực, trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật sẽ nổi lên khi FA = P B. Vật sẽ nổi lên khi FA > P C. Vật sẽ nổi lên khi FA < P D. Vật luôn bị chìm xuống do trọng lực II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 16. (1,0) Nêu ý nghĩa của độ lớn vận tốc? Câu 17. (1,0) Nêu cách biểu diễn véctơ lực? Câu 18. (2,0đ) a) Một ô tô du lịch đi từ Tam Kì ra Đà Nẵng dài 70km hết 75 phút. Tính vận tốc trung bình của ô tô. b) Biết ô tô du lịch nặng 2000kg, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm 2. Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường. Câu 19. (1,0đ) Một quả cầu bằng nhôm, ở ngoài không khí có trọng lượng 2,187N. Hỏi phải khoét bớt lõi quả cầu một thể tích bằng bao nhiêu hàn kín lại, để khi thả vào nước quả cầu nằm lơ lửng trong nước? Biết trọng lượng riêng của nước và nhôm lần lượt là 10000N/m3 và 27000N/m3 Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022 – 2023)
  8. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng được 1/3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. C B A D C B A D B A C D B A B án II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 16 (1,0đ) Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và 1,0 được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian 17 (1,0đ) Mỗi ý đúng được 1/3 điểm 1,0 Véctơ lực được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực tác dụng lên vật. + Phương chiều trùng với phương chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ xích. 18 (2,0đ) Tóm tắt 1,0 a) s= 70 (km) t= 75 phút= 1,25 (h) vtb= ? (km/h) b) m= 2000 (kg) S= 250cm2 = 0,025 (m2) p=? (Pa) Giải a) Vận tốc trung bình của ô tô: s 70 vtb = = = 56(km / h) t 1, 25 b) Trọng lượng của ô tô: 1,0 P= 10.m= 10. 2000= 20000 (N) Áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang: F P 20000 p= = = = 800000( Pa ) S S 0, 025 ĐS: a) 56 km/h; b) 800000 Pa.
  9. 19 (1,0đ) Thể tích của quả cầu nhôm: dv= => V= = = 0,000081 (m3) 0.25 Gọi thế tích phần còn lại của quả cầu sau khi khoét lỗ là V'. Để quả cầu nằm lơ lửng trong nước thì: P’ = FA dv.V’=dn.V 0.25 => V’= = = 0,00003 (m3) Thế tích nhôm đã khoét là: V’’= V-V’= 0,000081-0,00003= 0,000051(m3)= 51 (cm3) Đs: 51 cm 3 0.5 (Chú ý: HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, phân phối điểm theo cách giải đó. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng thì trừ 0,25đ cho toàn bài) * Cách tính điểm: - Điểm cho mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng là 1/3 điểm - Điểm trắc nghiệm được tính bằng tổng số câu đúng x 1/3 điểm, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ: + Nếu có 2 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 2 x 1/3 = 2/3 = 0,67đ + Nếu có 4 câu trắc nghiệm đúng thì điểm trắc nghiệm bằng: 4 x 1/3 = 4/3 = 1,33đ - Điểm toàn bài: Điểm toàn bài được tính bằng tổng số điểm trắc nghiệm khách quan và tự luận, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau khi đã tính tổng số điểm. Ví dụ: + Bài làm của HS có 8 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 8 x 1/3 + 3,25 ≈ 2,67 + 3,25 = 5,92 = 5,9đ + Bài làm của HS có 10 câu trắc nghiệm khách quan đúng và có điểm tự luận được 3,25đ thì điểm toàn bài bằng: 10 x 1/3 + 3,25 ≈ 3,33 + 3,25 = 6,58 = 6,6đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1