intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 -2023 TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN VẬT LÍ 8 *** THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương cơ học về chuyển động cơ, lưc cơ, áp suất và công cơ học. 2. Kĩ năng: -Tự hệ thống được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi hoặc làm bài tập theo yêu cầu . -Biết trình bày một bài kiểm tra gồm cả trắc nghiệm và tự luận. 3. Thái độ: HS có ý thức độc lập làm bài, không xem tài liệu, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% TN + 50% TL III. MA TRẬN: Bảng trọng số: * Trọng số h (hệ số quy đổi): dùng để quy đổi số tiết của từng chủ đề - Đối với HS giỏi, chất lượng cao: 0,2 ≤ h ≤ 0,5 Trọng số : 0.7 0.7 - Đối với HS yếu, GDTX: 0,9 ≤ h ≤ 1,2 Số câu toàn bài: 15 15 - Bình thường (HS trung bình): h = 0,7 = 70% (PPCT: 70% BH, 30%VD) Điểm số toàn bài:10 10 TS Số tiết quy đổi Số câu Điểm số Tổng Nội dung tiết lý số tiết BH (a) VD (b) BH VD BH VD thuyết (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Chủ đề 1: Chuyển 3 3 2,1 0,9 5 1 2,5 1 động cơ Chủ đề 2: Lực cơ 3 2 1,4 1,6 2 1 1,5 1 Chủ đề 3: Áp suất 7 6 4,2 2,8 4 1 2,5 1 Tổng 14 12 8,4 5,6 12 3 7 3 Khung ma trận đề kiểm tra
  2. CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chuyển -Biết được dấu hiệu để nhận - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. động cơ biết chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ - Biết được ý nghĩa của tốc và tính tương đối của chuyển động cơ. độ là đặc trưng cho sự - Phân biệt được chuyển động đều và nhanh, chậm của chuyển chuyển động không đều dựa vào khái động. Nêu được đơn vị đo niệm tốc độ. của tốc độ. - Biết được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu 3 1 4 Số điểm-Tỉ lệ% 1,5- 15% 0,5 - 5% 2 -20% 2. Lực cơ - Nhận biết được lực là một - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực . đại lượng vectơ. làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển - Nhận biết các loại lực ma động của vật. sát được sinh ra khi nào. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì? - Nhận biết các loại lực ma sát được sinh ra khi nào. - Nêu ví dụ về các lực ma sát. Số câu 2 0,5 2,5 Số điểm-Tỉ lệ% 1 - 10% 1 - 10% 2 - 20% - - 3. Áp suất - Biết được áp lực, áp suất - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự - Nêu được áp Vận dụng công và đơn vị đo áp suất là gì. tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất suất có cùng trị số F thức p = khí quyển. tại các điểm ở S - Mô tả được cấu tạo của máy nén cùng một độ cao - Vận dụng công
  3. thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt trong lòng một thức động của máy này là truyền nguyên chất lỏng. p=d.h đối với áp vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong - Nêu được các suất trong lòng chất lỏng. mặt thoáng trong chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại bình thông nhau của lực đẩy Ác-si-mét. chứa cùng một - Nêu được điều kiện nổi của vật. chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. -Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d. Số câu 1 1 1 2 1 1 7 Số điểm-Tỉ lệ% 0,5-5% 1 - 10% 0,5 - 5% 1-10% 1 - 10% 1 -10% 5– 50% Số câu 0,5 0,5 Số điểm-Tỉ lệ 1-10% 1 - 10% % Tổng số câu 7 3 3 1 14 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ Tên chủ Nhận Thông Vận Vận Nội dung kiến thức đề biết hiểu dụng dụng thấp cao
  4. 1. Chuyển Biết được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. động cơ Câu Câu 4 - Biết được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 1;7; Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 10 - Biết được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.1 Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và tính tương đối của chuyển động cơ. - Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 2. Lực cơ . - Nhận biết được lực là một đại lượng vectơ. Câu12 - Nhận biết các loại lực ma sát được sinh ra khi nào. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động Câu 3 của vật. 6; - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì? - Nêu ví dụ về các lực ma sát. - Biết được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 3. Áp suất Câu Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí 5;11 Câu 5 Câu Câu quyển. 8,9, 14 - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một 13 chất lỏng. - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. - Nêu được điều kiện nổi của vật. Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d. F Vận dụng công thức p = S - Vận dụng công thức p=d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng
  5. IV. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất lỏng: A. p = d.h B. p = h/d C. p = d/h D. d = p.h Câu 2: Một ô tô đỗ trong bến xe. Trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ô tô được xem là chuyển động ? Chọn câu trả lời đúng. A. Một ô tô khác đang rời bến B. Cột điện ở bến xe C. Bến xe D. Một ô tô khác đang đậu trong bến Câu 3: Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể: A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng. B.. Biết được tại sao vật chuyển động. C. Biết được hướng chuyển động của vật. D. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 4: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. Quán tính. B. Đàn hồi. C. Ma sát. D. Trọng lực. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng: A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương ngang. D. Chất lỏng gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hai lực cân bằng? A. Ngược chiều B. Cùng phương C. Cùng cường độ D. Đặt vào hai vật Câu 7: Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ: A. Nhiết kế B.Tốc kế C. Vôn kế D. Ampe kế Câu 8: Cách làm thay đổi áp suất nào sau đây là không đúng ? A. Tăng áp suất bằng cách tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. A. Giảm áp suất bằng cách giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép. B. Giảm áp suất bằng cách tăng diện diện tích bị ép. Câu 9: Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi: A. Các nhánh chứa hai chất lỏng khác nhau đứng yên. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. C. Tiết diện của các nhánh bằng nhau D. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Câu 10: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi: A. Vật đó không chuyển động. B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
  6. C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất và nêu rõ các đại lượng, đơn vị có trong công thức ? Câu 12: (2 điểm) Một vật có khối lượng 1820g làm bằng chất có khối lượng riêng 2700kg/m3 được nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. Câu 13: (1 điểm) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 3,6m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thũng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 300cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 ? ---Hết--- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. m/phút B. m/s C. km/s D. cm/phút Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động hay đứng yên. A. Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc theo thời gian. B. Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác được chọn làm mốc. C. Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích. D. Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc là không đổi. Câu 3: Lực .... giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khác. A. Ma sát nghỉ. B. Ma sát lăn. C. Ma sát trượt. D. Ma sát. Câu 4: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động. B. Độ lớn của vận tốc xác định bằng tích độ dài quãng đường đi được và thời gian chuyển động. C. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s. D. Tốc kế là dụng cụ dùng để đo độ lớn của vận tốc. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng: A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương ngang. D. Chất lỏng gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hai lực cân bằng? A. Ngược chiều B. Cùng phương C. Cùng cường độ D. Đặt vào hai vật Câu 7: Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ: A. Nhiết kế B.Tốc kế C. Vôn kế D. Ampe kế
  7. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển ? A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương B. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng C. Áp suất khí quyển có đơn vị là N/m D. càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng Câu 9: Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất ? A. Đứng cả hai chân. B. Đứng co một chân. C. Đứng hai chân và cúi gập người. D. Đứng hai chân và cầm thêm một quả tạ. Câu 10: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) Viết công thức tính áp suất chất lỏng và nêu rõ các đại lượng, đơn vị có trong công thức ? Câu 12: (1 điểm) Một vật có khối lượng 50kg làm bằng chất có khối lượng riêng 7800kg/m 3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. Câu 13: (2 điểm) Một bình thủy tinh cao 1,2 m được chứa đầy nước. a.Tính áp suất do nước tác dụng lên điểm A ở đấy thùng b. Biết diện tích mặt đáy là 20 cm2, tính lực tác dụng lên đáy thùng. cho dnước = 10 000 N/m3 ---Hết--- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) V. ĐÁP ÁN: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm - Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D A B B B B D C II. TỰ LUẬN: 5 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 2đ p = F/ S Câu 11 Đơn vị đo áp suất: Pa F là áp lực . đơn vị N S là diện tích bi ép (m2)
  8. Tóm tắt đề: D = 2700kg/m3 m = 1620g = kg dn = 10000N/m3 2đ Câu 12 FA = ? (N) Giải: Thể tích của vật: Vv = mv/D = 1,62/2700 = 0,0006m3 Lực đẩy Ác-si-.mét tác dụng lên vật: FA = dn.Vv = 10000.0,0006 = 6N h = 3,6m S = 300cm2 = 0,03 m2 d = 10000n/ m3 F=? Áp suất chât lỏng tác dụng lên lỗ thũng là: 0,5đ p = d.h = 10000.3,6 = 3600 N/m2 Lực tác dụng lên lỗ thũng là: 0,5đ F = ps = 3600. 0,03 = 108(N) Câu 13 ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm - Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A B D A B C B D II. TỰ LUẬN: 5 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 11 p= dh Trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng( N/ m3) 0,5đ
  9. h là chiều cao cột chất lỏng (m) 0,5đ p: áp suất (N/m2) Tóm tắt đề: D = 7800kg/m3 m = 50 kg dn = 10000N/m3 Câu 12 FA = ? (N) Giải: Thể tích của vật: Vv = mv/D = 50/7800 =0,0064m3 0,5đ Lực đẩy Ác-si-.mét tác dụng lên vật: FA = dn.Vv = 10000.0,0064 = 64N 0,5đ h = 2,8m S = 20cm2 = 0,002 m2 d = 10000n/ m3 F=? Áp suất chât lỏng tác dụng lên đáy thùnglà: 0,5đ p = d.h = 10000.1,2 = 1200 N/m2 Câu 13 Lực tác dụng lên đáy thùng là: 0,5đ F = ps = 1200. 0,002= 2,4 (N) VI. KIỂM TRA:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0