Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ M TR N Đ KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I N M H C 2022-2023 MÔN: V T - ỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL Nhận biết được đơn vị Đổi đơn vị để của vận tốc; công thức tính vận tốc tính vận tốc trung bình của 1. Chuyển Nhận biết chuyển chuyển động. động động đều, không đều Xác định được trạng thái của vật Số câu 4(C1,3,4,12) 3(C6,15,16) 7 Số điểm 1 0,75 1,75 Nhận biết được hiện Hiểu được tác 2. ực tượng liên quan đến lực dụng của lực ma Quán tính quán tính. sát, quán tính. . Số câu 3(C2,7,24) 2(C9,26) 5 Số điểm 0,75 0,5 1,25 Nhận biết về sự tồn tại Hiểu được các Vận dụng kiến của áp suất yếu tố liên quan thức để chứng tỏ 3. Áp suất công thức tính áp suất, đến áp lực. sự tồn tại của áp suất khí quyển. Số câu 4(C8,10,18,22) 3(C17,23,25) 3/2 (C1,2b) 17/2 Số điểm 1 0,75 2 3,75 Lực đẩy Acsimet Vận dụng điều kiện để vật nổi, công thức lực 3. ực đẩy chìm đẩy Acsimet Acsimet FA = d.V để tính thể tích Số câu 4(C13,19,20,27) 1/2(C2b) 4,5 Số điểm 1 1 2 4. Công Hiểu và tính Nhận biết được công. công Số câu 1(C5) 4(C11,14,21,28) 5 Số điểm 0,25 1 1,25 T/ câu 16 12 3/2 1/2 30 T/ điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ:
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức CHỦ TT MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Nhận Thông Vận VD Đ biết hiểu dụng cao 1. Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) Chuyển - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. động cơ - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. a) Chuyển - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, động cơ. chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. Các dạng - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ chuyển 4 3 trung bình. 1 động cơ C1,3,4, C6,15, - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều b) Tính 12 16 dựa vào khái niệm tốc độ. tương đối của Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) chuyển - Vận dụng được công thức v = động cơ - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm. c) Tốc độ - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. 2. Lực cơ Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu) a) Lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và Biểu diễn hướng chuyển động của vật. lực - Nêu được lực là đại lượng vectơ. b) Quán - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một 3 2 tính của vật chuyển động. C2,7,2 C9,26 vật - Nêu được quán tính của một vật là gì. 4 2 c) Lực ma - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. sát Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) - Biểu diễn được lực bằng vectơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 3. Áp Kiến thức (Nhận biết; Thông hiểu): Nêu được áp suất lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. a) Khái - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất niệm áp lỏng, áp suất khí quyển. suất - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ b) Áp suất 1 cao trong lòng một chất lỏng của chất C2b - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một lỏng. Máy 9 loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. 7 nén thuỷ C5,8, - Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được C11,14 2 lực 10,18, 3 nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ 17,23, C1, c) Áp suất 22, tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 25,21, 2b khí quyển 13,19, - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét 28 d) Lực 20,27 - Nêu được điều kiện nổi của vật. đẩy Ác- si-mét. Kĩ năng (Vận dụng; Vận dụng cao) Vật nổi, - Vận dụng được công thức p = . vật chìm - Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN THỊ LY
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: V T - ỚP 8 Lớp….. Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: Đ 1: A/ T ắc nghiệm: điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải. Câu 3: Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu 4: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. B. Chuyển động của đ u kim đồng hồ. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 5: Chuyển động cơ học là: A. Sự dịch chuyển của vật. B. Sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. Sự thay đổi tốc độ của vật. D. Sự không thay đổi khoảng cách của vật. Câu 6: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Thời gian đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 7 : Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính. Câu 8: Đơn vị tính áp suất là: A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 9: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 10: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân. C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống B. Người đứng một chân. D. Người đứng cả 2 chân nhưng tay c m quả tạ. Câu 11: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 12: Công thức tính vận tốc là:
- t A. v B. v s C. v s.t D. v m / s s t Câu 13: Khi nhúng một vật vào một bình tràn chứa đ y nước, nước tràn ra ngoài có khối lượng 2kg. Khi đó lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật là: A.200N. B. 0,2N C. 2N D. 20N Câu 14: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 12 J C. 1200 J D. 1,2 J Câu 15: Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A.18km/h B.20km/h C.21km/h D.22km/h Câu 16: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v v2 s s s s A. vtb 1 B. vtb 1 2 C. vtb 1 2 D. Công thức B và C đúng. 2 t1 t 2 t1 t2 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của máy dùng chất lỏng? A.Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi. B.Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công. C. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về lực. D.Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công suất. Câu 18: Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A.Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng và cũng có thể giảm Câu 19: Lực đẩy Ác – si- mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Trọng lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng. DTrọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ . Câu 20: Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như thế nào? A.P > F B. P < F C. p F D. P = F Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Ròng rọc động cho ta lợi hai l n về lực, thiệt hai l n về đường đi, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. Câu 22: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ D.Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên. Câu 23. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào: A. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. C. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. B. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí. D. Nguyên tắc bình thông nhau Câu 24:. Áp lực là gì? Lực tác dụng lên mặt bị ép. C. Trọng lực của vật ép lên mặt nghiêng. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 25. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
- C. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. Câu 26: Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. Tăng ma sát trượt B. Tăng ma sát lăn C. Tăng ma sát nghỉ D. Tăng quán tính Câu 27: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét. B. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. Câu 28: Dùng một c n cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên đọ cao 12m. công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu? A. A = 300 kJ B. A = 350 kJ C. A = 400 kJ D. A = 300 J B/ TỰ U N: (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích tại sao trên nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ Câu 2 (2,0 điểm): Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,8N nhưng khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 3,6N. a/ Tại sao số chỉ lực kế giảm ? Nêu phương , chiều của lực đó? b/ Tính thể tích của vật nặng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3, bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí tác dụng lên vật. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: V T - ỚP 8 Lớp….. Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: Đ 2: A/ T ắc nghiệm: điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. Câu 2. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực quán tính. B. Lực ma sát trượt. C. Lực ma sát lăn. D. Lực ma sát nghỉ. Câu 3. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường Câu 4. Công thức tính vận tốc là: t A. v B. v s C. v m / s D. v s.t s t Câu 5. Dùng một c n cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên đọ cao 12m. công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu? A. A = 300 J B. A = 400 kJ C. A = 300 D. A = 350 kJ Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của máy dùng chất lỏng? A. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về lực. B. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi. C. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công. D. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công suất. Câu 7. Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Có thể tăng và cũng có thể giảm B. Không thay đổi C. Càng giảm D. Càng tăng Câu 8. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. B. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của đ u kim đồng hồ. Câu 9. Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột rẽ phải. C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ trái Câu 10. Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 120 J B. 1,2 J C. 12 J D. 1200 J Câu 11. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực. B. Lực đẩy Ác-si-mét. C. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. Câu 12. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
- A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên. D. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ Câu 13. Áp lực là gì? A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Trọng lực của vật ép lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 14. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân nhưng tay c m quả tạ. B. Người đứng một chân. C. Người đứng cả 2 chân. D. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống Câu 15. Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi tốc độ của vật. B. Sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. Sự không thay đổi khoảng cách của vật D. Sự dịch chuyển của vật. Câu 16. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 17. Đơn vị của vận tốc là : A. s/m B. m.s C. km. D. m/s Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. B. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Ròng rọc động cho ta lợi hai l n về lực, thiệt hai l n về đường đi, không cho ta lợi về công. Câu 19. Khi nhúng một vật vào một bình tràn chứa đ y nước, nước tràn ra ngoài có khối lượng 2kg. Khi đó lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật là: A. 200N. B. 0,2N C. 20N D. 2N Câu 20. Đơn vị tính áp suất là: A. Pa. B. N/m2 C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng Câu 21. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào: A. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. B. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí. C. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. D. Nguyên tắc bình thông nhau Câu 22. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp. B. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. C. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. D. Quãng đường đi của xe đạp. Câu 23. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Một người đang kéo một vật chuyển động. B. Máy xúc đất đang làm việc. C. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. Câu 24. Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 18km/h B. 22km/h C. 20km/h D. 21km/h Câu 25. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? s s2 v v2 s s A. vtb 1 B. vtb 1 C. vtb 1 2 D. Công thức B và C đúng. t1 t 2 2 t1 t2 Câu 26. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. Tăng ma sát lăn. B. Tăng quán tính. C. Tăng ma sát trượt. D. Tăng ma sát nghỉ.
- Câu 27. Lực đẩy Ác – si- mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Trọng lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ . C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng. Câu 28. Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như thế nào? A. P > F B. P < F C. p F D. P = F B/ TỰ U N: (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích tại sao trên nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ Câu 2 (2,0 điểm): Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,8N nhưng khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 3,6N. a/ Tại sao số chỉ lực kế giảm ? Nêu phương , chiều của lực đó? b/ Tính thể tích của vật nặng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3, bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí tác dụng lên vật. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: V T - ỚP 8 Lớp….. Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: Đ 3: A/ T ắc nghiệm: điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. Khi nhúng một vật vào một bình tràn chứa đ y nước, nước tràn ra ngoài có khối lượng 2kg. Khi đó lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật là: A. 0,2N B. 200N. C. 20N D. 2N Câu 2. Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như thế nào? A. P = F B. p F C. P > F D. P < F Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào: A. Nguyên tắc bình thông nhau B. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí. C. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. D. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. Câu 4. Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột rẽ trái C. Đột ngột giảm vận tốc D. Đột ngột rẽ phải. Câu 5. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. B. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. C. Chuyển động của đ u kim đồng hồ. D. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. B. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Ròng rọc động cho ta lợi hai l n về lực, thiệt hai l n về đường đi, không cho ta lợi về công. Câu 7. Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Càng giảm B. Có thể tăng và cũng có thể giảm C. Không thay đổi D. Càng tăng Câu 8. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Thời gian đi của xe đạp. C. Quãng đường đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. Câu 9. Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 1200 J B. 120 J C. 12 J D. 1,2 J Câu 10. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. Câu 11. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. Tăng quán tính. B. Tăng ma sát nghỉ. C. Tăng ma sát trượt. D. Tăng ma sát lăn. Câu 12. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng một chân. B. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống C. Người đứng cả 2 chân. D. Người đứng cả 2 chân nhưng tay c m quả tạ.
- Câu 13. Lực đẩy Ác – si- mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ . B. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng. C. Trọng lượng riêng của vật. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng. Câu 14. Dùng một c n cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên đọ cao 12m. công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu? A. A = 300 J B. A = 400 kJ C. A = 300 kJ D. A = 350 kJ Câu 15. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. B. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. C. Một người đang kéo một vật chuyển động. D. Máy xúc đất đang làm việc. Câu 16. Công thức tính vận tốc là: t A. v m / s B. v s C. v D. v s.t t s Câu 17. Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi tốc độ của vật. B. Sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. C. Sự không thay đổi khoảng cách của vật. D. Sự dịch chuyển của vật. Câu 18. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên. C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. Câu 19. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường B. Ô tô chuyển động so với người lái xe. C. Ô tô đứng yên so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 20. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v v2 A. vtb 1 B. Công thức B và C đúng. 2 s s2 s s C. vtb 1 D. vtb 1 2 t1 t 2 t1 t2 Câu 21. Áp lực là gì? A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Trọng lực của vật ép lên mặt nghiêng. C. Lực tác dụng lên mặt bị ép. D. Lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 22. Đơn vị tính áp suất là: A. N/m2 B. Pa. C. N/cm3 D. Cả A và B đều đúng. Câu 23. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. C. Lực đẩy Ác-si-mét. D. Trọng lực. Câu 24. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát trượt. C. Lực ma sát lăn. D. Lực quán tính. Câu 25. Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 21km/h B. 22km/h C. 18km/h D. 20km/h
- Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của máy dùng chất lỏng? A. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi B. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công suất. C. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về lực. D. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công. Câu 27. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. Câu 28. Đơn vị của vận tốc là : A. s/m B. m.s C. km.h D. m/s B/ TỰ U N: (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích tại sao trên nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ Câu 2 (2,0 điểm): Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,8N nhưng khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 3,6N. a/ Tại sao số chỉ lực kế giảm ? Nêu phương , chiều của lực đó? b/ Tính thể tích của vật nặng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3, bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí tác dụng lên vật. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N M H C 2022-2023 Họ và tên:…………………………… MÔN: V T - ỚP 8 Lớp….. Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 30 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: Đ 4: A/ TRẮC NGHIỆM: điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. B. Ô tô chuyển động so với cột điện bên đường C. Ô tô đứng yên so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của máy dùng chất lỏng? A. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về đường đi. B. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công. C. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về lực. D. Máy dùng chất lỏng cho ta lợi về công suất. Câu 3. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của đ u kim đồng hồ. B. Chuyển động của một ô tô đi từ Đồng Xoài đi Bình Dương. C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. Câu 4. Khi nhúng một vật vào một bình tràn chứa đ y nước, nước tràn ra ngoài có khối lượng 2kg. Khi đó lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên vật là: A. 2N B. 200N. C. 20N D. 0,2N Câu 5. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên. B. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. Câu 6. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực quán tính. Câu 7. Công thức tính vận tốc là: t A. v m / s B. v s C. v s.t D. v t s Câu 8. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào: A. Nguyên tắc bình thông nhau B. Sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. C. Sự truyền áp suất trong lòng chất khí. D. Sự truyền lực trong lòng chất lỏng. Câu 9. Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi tốc độ của vật. B. Sự dịch chuyển của vật. C. Sự không thay đổi khoảng cách của vật. D. Sự thay đổi vị tri của vật này so với vật khác. Câu 10. Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột rẽ trái B. Đột ngột rẽ phải. C. Đột ngột giảm vận tốc D. Đột ngột tăng vận tốc. Câu 11. Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là: A. 1,2 J B. 12 J C. 120 J D. 1200 J Câu 12. Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
- B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. Câu 13. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn. B. Một người đang kéo một vật chuyển động. C. Máy xúc đất đang làm việc. D. Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. Câu 14. . Áp lực là gì? A. Trọng lực của vật ép lên mặt nghiêng. B. lực tác dụng lên vật chuyển động. C. Lực tác dụng lên mặt bị ép. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 15. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. Câu 16. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả 2 chân nhưng tay c m quả tạ. B. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi người xuống C. Người đứng cả 2 chân. D. Người đứng một chân. Câu 17. Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. B. Xe đạp đi 12 giờ được 12km. C. Quãng đường đi của xe đạp. D. Thời gian đi của xe đạp. Câu 18. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. Tăng ma sát lăn. B. Tăng quán tính. C. Tăng ma sát trượt. D. Tăng ma sát nghỉ. Câu 19. Một người đi xe máy trên đoạn đường từ A đến B rồi đến C. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là: A. 18km/h B. 22km/h C. 21km/h D. 20km/h Câu 20. Dùng một c n cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên đọ cao 12m. công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu? A. A = 400 kJ B. A = 350 kJ C. A = 300 J D. A = 300 kJ Câu 21. Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A. Có thể tăng và cũng có thể giảm B. Không thay đổi C. Càng tăng D. Càng giảm Câu 22. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? s s s s2 A. vtb 1 2 B. vtb 1 t1 t2 t1 t 2 v v2 C. vtb 1 D. Công thức B và C đúng. 2 Câu 23. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. B. Trọng lực. C. Lực đẩy Ác-si-mét. D. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. Câu 24. Khi một vật nổi trên mặt nước, trọng lượng P của nó và lực đẩy F có quan hệ như thế nào? A. P < F B. P > F C. p F D. P = F Câu 25. Lực đẩy Ác – si- mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ . C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng. D. Trọng lượng riêng của vật.
- Câu 26. Đơn vị tính áp suất là: A. N/m2 B. Pa. 3 C. N/cm D. Cả A và B đều đúng. Câu 27. Đơn vị của vận tốc là : A. km.h B. m/s C. s/m D. m.s Câu 28. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Ròng rọc cố định có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công. B. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công. C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công. D. Ròng rọc động cho ta lợi hai l n về lực, thiệt hai l n về đường đi, không cho ta lợi về công. B/ TỰ U N: (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giải thích tại sao trên nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ Câu 2 (2,0 điểm): Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 4,8N nhưng khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 3,6N. a/ Tại sao số chỉ lực kế giảm ? Nêu phương , chiều của lực đó? b/ Tính thể tích của vật nặng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3, bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí tác dụng lên vật. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN BI U ĐI M V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Đ KI M TR ĐÁNH GIÁ CUỐI H C K I N M H C: 2022-2023 MÔN: V T - ỚP 8 *Đáp án biểu điểm: A/T ắc nghiệm: điểm Chọn phương án đúng nhất (7 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm CÂU Đ 1 Đ 2 Đ 3 Đ 4 1 C C C D 2 D C A C 3 B C C A 4 B B D C 5 B C C B 6 A A B B 7 A C A B 8 D D A B 9 C B B D 10 D A D B 11 B C C C 12 B D D A 13 D B A A 14 A A C D 15 C B A A 16 B C B A 17 C D B A 18 B B C C 19 D C B C 20 D B C D 21 A C A D 22 C B D B 23 A D B A 24 B D C D 25 D A A B 26 A C C D 27 D B D B 28 A D D A B/ TỰ U N: 3 điểm Câu Nội dung Biểu điểm Trên nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ để không khí bên 0,5 ngoài tràn vào trong ấm qua lỗ nhỏ, nên áp suất bên Câu 1 trong ấm ( gồm áp suất không khí và áp suất của nước 0,5 (1,0 điểm ) trong ấm) lớn hơn áp suất không khí bên ngoài ấm, do đó khi ta rót nước, nước chảy ra dễ hơn.
- a. Số chỉ lực kế giảm vì khi nhúng vật vào trong chất lỏng thì chất lỏng tác dụng một lực đẩy có phương 1đ thẳng đứng và có chiều từ dưới lên. Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét. b. Tóm tắt: 0,25 P = 4,8N F = 3,6 N Câu 2 V=? Giải (2,0 điểm ) Lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật 0,25 FA = P – F = 4,8 - 3,6 = 1,2 (N) Thể tích của vật FA = d. V 0,5 F 1,2 Suy ra V A 0,00012(m3 ) d 10000 * H ớng d n chấm: - Chấm theo đáp án và biểu điểm - Học sinh có thể trình bày khác nhưng đ y đủ ý vẫn cho điểm tối đa. * H ớng d n chấm hs huyết tật: Ph n trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm Ph n tự luận có ý đúng , diễn đạt chưa đ y đủ vẫn cho điểm tối đa ( TL câu 1-2đ; câu 2-1đ) Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Ly
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn