Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 - 2022 Môn: Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. 1. Đoạn 1. Hiểu được sự phụ mạch nối tiếp- thuộc của cường độ Đoạn mạch dòng điện vào hiệu song song điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nhận biết được công thức tính Rtđ của đoạn mạch nối tiếp 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. Số câu 2,5 Câu 2,5 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% 2. 2. Sự phụ 5. Nhận biết được 7. Nêu được mối thuộc của điện công thức tính điện quan hệ giữa điện trở vào chiều trở. trở của dài, tiết diện và dây dẫn với độ 6. Nêu nguyên tắc vật liệu làm dài, tiết diện và dây dẫn. hoạt động của biến vật liệu làm dây trở con chạy.Sử dẫn. dụng được biến trở 8. Nêu được các để điều chỉnh vật liệu khác nhau cường thì có điện trở suất độ dòng điện trong khác nhau. mạch. Số câu 1 Câu 4 Câu 5,0 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 12,5% 3. Công suất 9. Nhận biết được 11. Hiểu được sự 12. Sử dụng điện. Điện đơn vị của công chuyển hóa điện thành thạo công năng- công của suất điện năng của quạt thức dòng điện 10. Nhận biết được điện Q = I2.R.t để số đếm của công tơ giải được một số điện bài tập đơn giản có liên quan.
- Số câu 1 Câu 2,0 Câu 1 Câu 4,0 Số điểm 0,25 0,5 2,0 2,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 20% 27,5% 4. Định luật 13. Phát biểu và viết Jun-len-xơ được hệ thức của định luật Jun -Len- xơ. Số câu 2 Câu 2,0 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5. Nam châm 14. Mô tả được cấu 17. Nắm được 19. Giải thích vĩnh cửu, từ tạo cách nhận biết từ được hiện trường của nam châm điện trường tượng chứng - Từ trường Nhận biết được sự Nêu được dòng tỏ tác dụng của ống dây có tương tác giữa hai điện cảm ứng xuất của lực điện dòng điện chạy từ cực của nam hiện khi có sự từ lên đoạn qua châm biến thiêncủa số dây dẫn - Lực từ,Lực 15. Biết được ngón đường sức từ thẳng có điện từ tay cái choãi ra chỉ xuyên qua tiết dòng điện Động cơ điện. chiều của lực điện diện của cuộn dây chạy qua đặt từ. dẫn kín trong từ 16.Chỉ ra được sự 18. Nhận biết trường. chuyển hoá các được lực từ dạng năng lượng Nắm được hiện khi đèn điện, bếp tượng cảm ứng điện, bàn là, nam điện từ. châm điện, động cơ điện hoạt động. Số câu 6,5 Câu 3 Câu 1 Câu 10,5 Số điểm 2,0 1,5 1,0 4,5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 45% Tổng số câu 13 9,0 1,0 1,0 24 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Vật Lý 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có24 câu 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. Câu 2: Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 3: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 4: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi: A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A. B. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc. C. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A. D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên. Câu 5: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 6: Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 0,2Ω B. 44Ω C. 5Ω D. 5500Ω Câu 7: Khi tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện A. giảm. B. tăng. C. không tăng, không giảm. D. lúc tăng, lúc giảm. Câu 8: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 1 1 R1 .R 2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R 2 R1 R 2 R1 .R2 Câu 9: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 10: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Quạt máy, máy khoan điện. B. Máy khoan điện, ấm điện.
- C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Bàn là điện, quạt máy Câu 11: Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn được đặt trong từ trường. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. Câu 12: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8 m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 2 . B. 20 . C.25 . D. 200 . Câu 13: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. Các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm Câu 14: Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 0,5 kwh B. 50 w.h C. 500J D. 5kJ. Câu 15: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Mọi nơi trên Trái Đất Câu 16: Vật liệu dùng làm lõi nam châm điện là A. thép. B. đồng. C. nhôm. D. sắt non. Câu 17: Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau B. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau C. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau D. chúng luôn luôn hút nhau. Câu 18: Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 0,6A Câu 19: Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 20: Công dụng của biến trở là A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. ( nhiệt năng, động năng, điện năng, tọa độ, hiệu điện thế) a) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào……………là một đường thẳng đi qua gốc…………….. b) Bếp điện khi hoạt động thì toàn bộ............................... chuyển hóa thành…………. III. Nối cột: ( 1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Loa điện hoạt động dựa vào a. Năng lượng điện chuyển hóa thành cơ 1- năng. 2. Nam châm vĩnh cửu hoạt động b. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. 2 - dựa vào 3. Rơle điện từ là một thiết bị tự c. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có 3 - động đóng, ngắt mạch điện dòng điện chạy qua.
- 4. Động cơ điện là động cơ trong đó d. Bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch 4 - điện. e.Tác dụng từ của dòng điện. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm) Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiết lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 2 lít nước trên. b. Tính nhiệt lượng ấm điện đã tỏa ra khi đó. c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên Câu 24: (1,0 điểm). Tại sao khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa điện lại không kêu? ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: Vật Lý 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8 m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 200 . B. 25 . C. 20 . D. 2 . Câu 2: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh điện tích đứng yên. C. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Mọi nơi trên Trái Đất Câu 3: Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 0,6A Câu 4: Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. B. dây dẫn được đặt trong từ trường. C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn song song với các đường sức từ Câu 5: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Công suất điện mà gia đình sử dụng. B. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Thời gian sử dụng điện của gia đình. Câu 6: Vật liệu dùng làm lõi nam châm điện là A. thép. B. sắt non. C. nhôm. D. đồng. Câu 7: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi: A. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A B. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A. C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc. D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên. Câu 8: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ bên ngoài ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 9: Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 10: Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là A. Q = I.R.t B. Q = I.R².t C. Q = I².R.t D. Q = I².R².t Câu 11: Công dụng của biến trở là: A. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. mắc nối tiếp vào mạch điện. D. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 12: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Giảm đi 6 lần. B. Giảm đi 1,5 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Tăng gấp 6 lần.
- Câu 13: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. C. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. Câu 14: Khi tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện A. giảm. B. tăng. C. không tăng, không giảm. D. lúc tăng, lúc giảm. Câu 15: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, máy khoan điện.. D. Quạt máy, mỏ hàn điện. Câu 16: Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 0,5 kwh B. 500J C. 50 w.h D. 5kJ. Câu 17: Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 5Ω B. 0,2Ω C. 44Ω D. 5500Ω Câu 18: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: R1 .R2 1 1 R1 R2 A. B. C. R1 + R2 D. R1 R2 R1 R2 R1 .R2 Câu 19: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm Câu 20: Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. chúng luôn luôn hút nhau. B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau C. Các cực từ cùng tên thì hút nhau D. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. ( nhiệt năng, động năng, điện năng, tọa độ, hiệu điện thế) a) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào……………là một đường thẳng đi qua gốc…………….. b) Bếp điện khi hoạt động thì toàn bộ............................... chuyển hóa thành…………. III. Nối cột: ( 1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Động cơ điện là động cơ trong đó a. Bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch 1- điện. 2. Loa điện hoạt động dựa vào b.Tác dụng từ của dòng điện. 2- 3. Rơle điện từ là một thiết bị tự c. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có 3 - động đóng, ngắt mạch điện dòng điện chạy qua. 4. Nam châm vĩnh cửu hoạt động d. Năng lượng điện chuyển hóa thành cơ 4- dựa vào năng. e. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm)
- Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiết lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 2 lít nước trên. b. Tính nhiệt lượng ấm điện đã tỏa ra khi đó. c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên Câu 24: (1,0 điểm). Tại sao khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa điện lại không kêu? ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: Vật Lý 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có24.câu 03.trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. B. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. C. dây dẫn được đặt trong từ trường. D. dây dẫn song song với các đường sức từ Câu 2: Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 3: Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau B. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau C. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau D. chúng luôn luôn hút nhau. Câu 4: Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là A. Q = I.R.t B. Q = I.R².t C. Q = I².R.t D. Q = I².R².t Câu 5: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Mọi nơi trên Trái Đất Câu 6: Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 5kJ. B. 0,5 kwh C. 50 w.h D. 500J Câu 7: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Thời gian sử dụng điện của gia đình. Câu 8: Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 1,5A B. 0,5A C. 0,6A D. 1A Câu 9: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. C. đường sức từ trong lòng ống dây. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 10: Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 0,2Ω B. 44Ω C. 5Ω D. 5500Ω Câu 11: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
- Câu 12: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Quạt máy, mỏ hàn điện. B. Bàn là điện, quạt máy C. Máy khoan điện, ấm điện. D. Quạt máy, máy khoan điện.. Câu 13: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 1,5 lần. B. Tăng gấp 6 lần. C. Giảm đi 1,5 lần. D. Giảm đi 6 lần. Câu 14: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8 m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 25 . B. 200 . C. 20 . D. 2 . Câu 15: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. D. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm Câu 16: Vật liệu dùng làm lõi nam châm điện là A. sắt non. B. đồng. C. nhôm. D. thép. Câu 17: Khi tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện A. tăng. B. giảm. C. không tăng, không giảm. D. lúc tăng, lúc giảm. Câu 18: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: R1 R2 1 1 R1 .R2 A. R1 + R2 B. C. D. R1 .R2 R1 R2 R1 R2 Câu 19: Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. mắc nối tiếp vào mạch điện. D. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. Câu 20: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi: A. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A. B. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A. C. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên D. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. ( năng lượng, tỉ lệ nghịch, hiệu điện thế, điện năng, cơ năng, tỉ lệ thuận) a) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn …………… với…………….. đặt vào hai đầu dây dẫn đó. b) Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng ……………chuyển hóa thành các dạng …………….. khác trong đoạn mạch đó. III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Động cơ điện hoạt động dựa vào a. tác dụng từ của dòng điện. 1- 2. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa b. tác dụng của từ trường lên 2- vào dòng điện đặt trong từ trường. 3. Đông cơ nhiệt là động cơ trong đó c. khả năng giữ được từ tính lâu 3- dài của thép sau khi nhiễm từ. 4. Nam châm điện hoạt động dựa vào d. Điện năng chuyển hóa thành 4- cơ năng. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (2,0 điểm)
- Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiết lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 2 lít nước trên. b. Tính nhiệt lượng ấm điện đã tỏa ra khi đó. c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên Câu 24: (1,0 điểm). Tại sao khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa điện lại không kêu? ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: Vật Lý 9 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24.câu, 03.trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Công dụng của biến trở là: A. mắc nối tiếp vào mạch điện. B. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. C. thay đổi vị trí con chạy của nó. D. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 1,5 lần. C. Giảm đi 6 lần. D. Tăng gấp 1,5 lần. Câu 3: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi: A. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A. B. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A. C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc. D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên. Câu 4: Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Nhiệt năng. Câu 5: Khi tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây của nam châm điện thì lực từ của nam châm điện A. tăng. B. giảm. C. không tăng, không giảm. D. lúc tăng, lúc giảm. Câu 6: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. C. đường sức từ trong lòng ống dây. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 7: Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Quạt máy, máy khoan điện.. B. Bàn là điện, quạt máy C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Máy khoan điện, ấm điện. Câu 8: Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau B. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau C. chúng luôn luôn hút nhau. D. Các cực từ cùng tên thì hút nhau Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh điện tích đứng yên. C. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Mọi nơi trên Trái Đất Câu 10: Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
- C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. Câu 11: Vật liệu dùng làm lõi nam châm điện là A. thép. B. đồng. C. sắt non. D. nhôm. Câu 12: Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào dưới đây? A. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm D. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. Câu 13: Khi đặt vào hai đầu điện trở R = 5 một hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua điện trở cường độ là: A. 1,5A B. 1A C. 0,6A D. 0,5A Câu 14: Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 15: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: R1 .R2 R1 R2 1 1 A. R1 + R2 B. C. D. R1 R2 R1 .R2 R1 R 2 Câu 16: Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường. D. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. Câu 17: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Công suất điện mà gia đình sử dụng. Câu 18: Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 5kJ. B. 50 w.h C. 0,5 kwh D. 500J Câu 19: Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8 m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 25 . B. 20 . C. 2 . D. 200 . Câu 20: Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 0,2Ω B. 5500Ω C. 44Ω D. 5Ω II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. ( năng lượng, tỉ lệ nghịch, hiệu điện thế, điện năng, cơ năng, tỉ lệ thuận) a) Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng ……………chuyển hóa thành các dạng …………….. khác trong đoạn mạch đó. b) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn …………… với…………….. đặt vào hai đầu dây dẫn đó. III. Nối cột: (1,0. điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa a. khả năng giữ được từ tính lâu 1- vào dài của thép sau khi nhiễm từ. 2. Nam châm điện hoạt động dựa vào b. Điện năng chuyển hóa thành 2- cơ năng. 3. Động cơ điện hoạt động dựa vào c. tác dụng của từ trường lên 3- dòng điện đặt trong từ trường 4. Đông cơ nhiệt là động cơ trong đó d. tác dụng từ của dòng điện. 4- B. Phần tự luận: (3,0 điểm).
- Câu 23: (2,0 điểm) Một ấm điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiết lượng cung cấp để đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a. Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 2 lít nước trên. b. Tính nhiệt lượng ấm điện đã tỏa ra khi đó. c. Tính thời gian đun sôi lượng nước trên Câu 24: (1,0 điểm). Tại sao khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa điện lại không kêu? ………Hết………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 9 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 20 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B C A B D B B D B A D B B A C D B D A A Đề 2 C B D A C B C D C C D D A B C A C C B D Đề 3 A C B C C B C C C B A D B C C A A A A D Đề 4 D A C D A C A B B C C B C A A A C C B C II. Điền Khuyết: (1.0 điểm). Câu 21: Đề 1. a) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ b) Bếp điện khi hoạt động thì toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Đề 2 a) Bếp điện khi hoạt động thì toàn bộ điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. b) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Đề 3 a) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó. b) Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lương khác trong đoạn mạch đó. Đề 4 a) Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lương khác trong đoạn mạch đó. b) Cường độ dòng điện chậy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó. III. Nối cột: (1.0 điểm). Câu 22: Đề 1: 1- d 2– c 3– a 4-e Đề 2: 1 – c 2– b 3 -d 4-a Đề 3: 1 – b 2–c 3–d 4-a Đề 4: 1 – a 2–d 3 -c 4 -b B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23: a. Nhiệt lượng cần để đun sôi 2 kg nước: 0,5 o (2,0 điểm) Q1 = c.m. t = 4200.2.75 = 630 000 (J) b. Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra: 1,0 Q1 Q= .100%= 100% = 700 000 (J) H %
- c.Thời gian đun sôi lượng nước trên: 0,5 Q t= = = 700 (s) P Câu 24: Khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa 1,0 (1,0 điểm) điện lại không kêu vì lực từ của nam châm vĩnh cửu tác dụng lên cuộn dây khi đó là lực không đổi nên không làm cho màng loa rung được do đó không phát ra được âm thanh Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Thị Linh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn