intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI HKI - KHTN 6 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG Năm học 2021 - 2022 Tiết: 67,68 (Theo KHDH) Thời gian: 90 phút Cấp độ Thông Vận Nhận hiểu dụng Tên biết chủ đề Cấp độ Cấp độ Cộng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Điện học Số câu 4 1 2 3 Số 0,5đ 3đ 0,5 0,75đ điểm Tỉ lệ 5% 30% 5% 7,5% % Chủ đề 2 Điện từ học Số câu 4 2 1 1 8 Số 1đ 0,5đ 2đ 2đ 6,5đ điểm Tỉ lệ 10% 5% 20% 20% 65% % T. số 9 5 1 15 câu T. số 5đ 3đ 2đ 10đ điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
  2. Câu 1. Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 mắc vào hai điểm A, B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R1 mắc song song R2 là: A. 10 B. 20. C. 30. D. 40. Câu 2. Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm 2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết điện trở suất của nicrom bằng 1,1.10 -6 Ω m . Điện trở của dây dẫn có giá trị là: A. 55Ω B. 110 Ω C. 220 Ω D. 50 Ω Câu 3. Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây: A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2 Câu 4. Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo: A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. C. Chiều của lực điện từ. D. Không hướng theo chiều nào. Câu 5. Một dây đồng có điện trở R1 và một dây nicrom có điện trở R2 có chiều dài bằng nhau, tiết diện bằng nhau được mắc nối tiếp với nhau. Nhiệt lượng toả ra ở 2 dây là: A. Q1 = Q2 B.Q1 > Q2 C. Q1 < Q2 D. Không so sánh được. Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của nam châm : A. Có 2 cực từ N - S B. Xung quanh nam châm có từ trường. C. Hút được các vật bằng sắt D. 2 nam châm không thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 7. Mắc một dây dẫn có R = 16Ω vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 0,5A. B. 50A. C. 2A. D. 0,25A. Câu 8. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kẹp B. Dùng kìm C. Dùng nam châm D. Dùng dao Câu 9. Mắc một bóng đèn có ghi 220V – 60W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110V. Cho rằng điện trở của dây tóc không phụ thuộc nhiệt độ. Công suất bóng đèn khi đó là? A. 50 W B. 15 W C. 12,5 W D. 6,25 W Câu 10. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào : A. Chỉ phụ thuộc chiều của đường sức từ B. Chỉ phụ thuộc chiều của dòng điện
  3. C. Chiều của đường sức từ và chiều của dòng điện D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 12. Cho hai nam châm tương tác với nhau thì A. chúng luôn chỉ theo hướng hướng Bắc – Nam của Trái Đất. B. nếu cùng cực từ thì đẩy nhau, khác cực từ thì hút nhau. C. nếu cùng cực từ thì hút nhau, khác cực từ thì đẩy nhau. D. không có hiện tượng gì. Câu 13. Cho mạch điện như hình 1 dưới đây. R1 = 5; R2 = 10; R3 = 15 . Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là: A. 5 B. 7,5 C.75 D. 30 Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ h1 R1 = 5; R2 = 10; R3 = 15 . UAB = 45V Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là: A. 4 A B. 3 A C. 2 A D. 1 A Câu 15. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng là: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ tính của ống dây.
  4. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 16. Theo qui tắc nắm tay phải thì ngón tay cái chỉ: A. Chiều đường sức từ B. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây C. Chiều của lực điện từ D. Không hướng theo chiều nào. Câu 17. Kim loại giữ được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là: A. Sắt. B. Sắt non. C. Đồng. D. Thép. Câu 18. Vật dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của nam châm? A. Loa điện. B. La bàn. C. Nồi cơm điện D. Rơ le điện từ Câu 19. Số đếm ở công tơ điện gia đình cho biết điều gi? A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng C. Điện năng mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 20. Từ trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh đoạn dây nhựa. B. Xung quanh dây dẫn không có dòng điện chạy qua. C. Xung quanh nam châm. D. Xung quanh thỏi nhôm. Câu 21: Trên thanh nam châm, chỗ hút sắt mạnh nhất là: A. tại điểm giữa thanh nam châm. B. tại cực Bắc của thanh nam châm. C. tại hai cực từ của thanh nam châm. D. tại cực Nam của thanh nam châm. Câu 22: Xác định hai đầu cực của ống dây. A, B lần lượt là cực từ: A. Bắc – Nam. B. Nam – Bắc. C. Tây – Đông. D. Đông – Tây Câu 23: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . hệ thức nào sau đây là đúng: A. R1 . l1 = R2 .l2. B. R1/R2=l1/l2. C. R1/R2=l2/l1. D. R1 .R2 =l1 .l2. Câu 24:  Xác định hai đầu dây của ống dây nối với 2 cực nào của nguồn điện trong  hình vẽ bên. a1, a2 lần lượt là:
  5. A. cực Nam – cực Bắc. B. cực Bắc – cực Nam. C. cực dương – cực âm D. cực âm – cực dương Câu 25: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm được gọi là: A. Lực từ B. Lực hấp dẫn C. Lực điện D. Lực điện từ Câu 26: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau . Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : I=1,2A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,4A . Cường độ dòng điện chạy qua R1 là : A. I1 = 0,8A B. I1 = 0,7A C. I1 = 0,6A D. I1 = 0,5A Câu 27: Trong các công thức tính công suất điện dưới đây, công thức không đúng là: A. P = B. P = UI C. P = UI2 D. P = RI2 Câu 28: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 8Ω có giá trị là 0,8A. Khi đó hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở là: A. 0,1V. B. 6,4V. C. 64V. D. 10V. Câu 29: Làm thế nào để nhận biết từ trường : A. Dùng bút thử điện. B. Dùng các giác quan cúa con người. C. Dùng điện kế D. Dùng nam châm thử có gắn trục quay. Câu 30: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dựng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24. I. R².t B. Q = 0,24. I².R.t C. Q = I².R.t D. Q = I.U.t Câu 31: Hình nào vẽ đúng quy tắc em đã học: A.hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4 Câu 32: Bình thường kim nam châm chỉ hướng:
  6. A. Tây – Nam. B. Tây – Bắc C. Đông – Nam. D. Bắc – Nam. Câu 33: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l =150 m, có tiết diện S =0,4 mm2 và có điện trở R bằng 60 Ω. Vậy điện trở suất của dây kim loại đó bằng: A. 1,6.10-8 Ωm B. 16.10-8 Ωm C. 160.10-8 Ωm D. 16. 1010Ωm Câu 34: Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω . Thì R2 là : A. R2 = 6 Ω B. R2 = 4 Ω C. R2 = 3,5 Ω D. R2 = 2 Ω l Câu 35: Một dây dẫn có chiều dài = 3m, điện trở R = 6 Ω, được cắt thành hai l 2l 3 3 dây R1, R2 có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = . Điện trở tương đương của 2 điện trở R1; R2 mắc nối tiếp là: A. 1,5 Ω B. 3 Ω C. 6 Ω D. 4,5 Ω Câu 36: Mắc ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A Câu 37: Một dây dẫn có điện trở 110 Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 20 phút là: A. 5 280 J B. 12672 calo C. 528 000J D. 52 800J Câu 38: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω . Chiều dài dây thứ hai là: A. 2cm. B. 23 cm. C. 32cm. D. 12,5cm. Câu 39: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Chiều dài dây dẫn của biến trở. C. Nhiệt độ của biến trở. D. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . Câu 40: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 1200 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? A. 60.000 đồng B. 138.000 đồng C. 90.000 đồng D. 48.000 đồng.
  7. Hết Đáp án: 1.A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. C 9. B 10. C 11. A 12. B 13. B 14. B 15. B 16. A 17. D 18. C 19. C 20. C 21. C 22. B 23. B 24. D 25. A 26. A 27. C 28. B 29. D 30. B 31. B 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. C 38. C 39. B 40. C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2