intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 9 Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phát biểu được định luật Ôm đối với một Vận dụng công thức định Tính được điện đoạn mạch có điện trở. - Hiểu được ý nghĩa của số Vôn, số luật Ôm, tính điện trở năng tiêu thụ của Oát ghi trên dụng cụ điện. đoạn mạch. quạt điện trên xe ô - Công thức tính điện trở tương đương đối Chương I. Quy đổi đơn vị Ôm tô. với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song ĐIỆN Vận dụng công thức tính song gồm nhiều nhất ba điện trở thành HỌC điện trở tính được R. nhiệt năng. Biết được định luật Jun- Lenx biến đổi điện năng. Viết được công thức tính công suất. Câu hỏi 3 1 2 3 1 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10% 50% Nhận biết được lực tương tác giữa hai Hiểu được dùng nam châm trong y học Dùng quy tăc nắm tay nam châm. để chữa bệnh. phải trong các trường hợp Biết được ứng dụng của nam châm điện. khác nhau. Phân biệt được từ tính của sắt, thép. Chương II. Đặc điểm của từ phổ, đường sức từ. Xác định được chiều của ĐIỆN TỪ Phát biểu được quy tắc nắm tay phải. Hiểu được hoạt động của các từ cực kim nam châm. HỌC của nam châm. Xác định từ cực của nam châm, đường sức từ, cách làm tăng lực từ của ống dây có dòng điện chạy qua. Câu hỏi 3 1 3 1 3 11 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10% 50% Tổng 8 6 6 21 1 Số câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
  2. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 9 Chủ đề Mức độ Nội dung Chủ đề 1: Nhận biết - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn Điện học mạch có điện trở. - Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành nhiệt năng. Biết được định luật Jun- Lenx biến đổi điện năng. Viết được công thức tính công suất. Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa của số Vôn, số Oát ghi trên dụng cụ điện. Vận dụng Vận dụng công thức định luật Ôm, tính điện trở đoạn mạch. Quy đổi đơn vị Ôm Vận dụng công thức tính điện trở tính được R. Vận dụng cao Tính được điện năng tiêu thụ của quạt điện trên xe ô tô. Chủ đề 2: Nhận biết Nhận biết được lực tương tác giữa hai nam châm. Điện từ học Biết được ứng dụng của nam châm điện. Đặc điểm của từ phổ, đường sức từ. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải. Thông hiểu Hiểu được dùng nam châm trong y học để chữa bệnh. Phân biệt được từ tính của sắt, thép. Hiểu được hoạt động của các từ cực của nam châm. Xác định từ cực của nam châm, đường sức từ, cách làm tăng lực từ của ống dây có dòng điện chạy qua. Vận dụng Dùng quy tăc nắm tay phải trong các trường hợp khác nhau. Xác định được chiều của kim nam châm
  3. Họ và tên:……………………………………Lớp:………………..Số báo danh:……… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (vd: 1A, 2B,...) Câu 1. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành dạng năng lượng nào? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Nhiệt năng. Câu 2. Hệ thức của định luật Ohm là A. I= U/R B. R=U/I C. U= I.R D. R=U.I Câu 3. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. Rtđ = B. Rtđ = C. Rtđ = R1+ R2 D. Rtđ = Câu 4. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω. Câu 5. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D. 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 6. Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm 2. Điện trở suất của Nikenli 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là A. 40Ω B. 80Ω C. 160Ω D. 180Ω Câu 7. Hai nam châm đặt gần nhau thì A. chúng chỉ hút nhau. B. chúng chỉ đẩy nhau. C. chúng có thể truyền từ tính cho nhau giống như truyền nhiệt. D. chúng có thể tương tác với nhau, cùng cực thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau. Câu 8. Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây? A. Máy phát điện. B. Làm các la bàn. C. Rơle điện từ. D. Bàn ủi điện. Câu 9. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu. Câu 10. Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để làm gì? A. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng. B. Xác định chiều đường sức từ của một dây dẫn có hình dạng bất kì có dòng điện chạy qua. C. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 11. Trên hình vẽ 60 có vẽ 2 kim nam châm sai chiều. Hãy chỉ ra đó là kim nam châm nào?
  4. A. Số 1 và 3. B. Số 1 và 4. C. Số 2 và 3. D. Số 3 và 5. Câu 12. Các nam châm điện được mô tả ở hình sau, hãy cho biết nam châm nào mạnh hơn? A. Nam châm a. B. Nam châm c. C. Nam châm b. D. Nam châm e. Câu 13. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau A. dùng kéo. B. dùng kìm. C. dùng nam châm. D. dùng một viên bi còn tốt. Câu 14. Nam châm điện gồm một cuộn dây dẫn cuốn xung quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua. Nếu ngắt dòng điện thì A. lõi sắt non có từ tính tạo ra từ trường mạnh, có thể hút được sắt, thép… B. lõi sắt non có từ tính tạo ra từ trường yếu, không thể hút được sắt, thép... C. lõi sắt non không có từ tính, có thể hút được sắt, thép… D. lõi sắt non không có từ tính, không thể hút được sắt, thép… Câu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu có đường sức từ đi vào là cực Nam. B. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Nam, đầu còn lại là cực Bắc. C. Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc. D. Hai đầu của ống dây đều là cực Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Viết công thức tính công suất điện, nêu rõ các đại lượng trong công thức? b.(1,0 điểm) Phát biểu quy tắc nắm tay phải? Câu 2. (2,0 điểm) Một quạt điện dùng trên xe ôtô có ghi 12V - 15W. a. (0,5 điểm) Cho biết ý nhĩa của của các số ghi này. b. (0,5 điểm) Tính cường độ dòng điện chạy qua quạt khi quạt hoạt động bình thường. c. (1,0 điểm) Tính điện năng quạt sử dụng trong một giờ khi chạy bình thường. Câu 3. (1,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.
  5. a. (0,5 điểm) Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . b. (0,5 điểm) Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. Vẽ lại hình vào bài làm ---------------Hết--------------
  6. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm, ứng với 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B B C D C C C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án D D C D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Công thức tính công suất: 1 P= U.I 1,0 (2,0 điểm) Trong đó: P là công suất điện (W) U là hiệu điện thế (V) I là cường độ dòng điện (A) b. Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều 1,0 của đường sức từ trong lòng ống dây. a. 12V là hiệu điện thế định mức của quạt điện. 0,25 2 15 W là công suất định mức của quạt điện. 0,25 (2,0 điểm) b. Tóm tắt 0,25 U= 12V P= 15W I=? Giải Cường độ dòng điện qua mạch là 0,25 Từ công thức P= U.I suy ra I=P/U= 15/12=2,5A c. Điện năng quạt sử dụng trong một giờ là A = P.t = 15.3600 = 54000J 1,0 3 a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua 0,5 (1,0 điểm) các vật dẫn đến cực (-) nguồn điện. - Xác định đúng chiều của đường sức từ. - Xác định đúng từ cực của ống dây. - Xác định đúng từ cực của kim nam châm. b. - Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây. 0,5 - Tăng số vòng dây. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Nguyễn Thị Mẫn
  7. Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2