Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP. THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được - Hiểu được - Vận dụng công công thức tính cách tính R của thức tính R; I R; I của đoạn đoạn mạch nối trong đoạn mạch mạch nối tiếp, tiêp, đoạn mạch hỗn hợp, song song và song song và - Vận dụng công Chủ đề 1: điện trở phụ đoạn mạch hỗn thức tính công ĐIỆN thuộc vào vật hợp, công thức suất, Hiệu suất; HỌC liệu làm dây tính điện trở điện năng tiêu thụ. dẫn, chiều dài phụ thuộc vào Giải thích được ý và tiết diện của vật liệu làm nghĩa của các con dây. dây dẫn, chiều số trên dụng cụ dài và tiết diệnđiện. của dây. Số câu 1(C1) 3(C2,3,4) 2(C5,6) 2(C9,10) 8 Số điểm 0.5 1.5 1 5 8 Tỉ lệ % 5% 15% 10% 50% 80% - Biết tính chất - Hiểu quy tắc - Vận dụng quy đường sức từ nắm tay phải tắc nắm tay phải của ống dây, xác định chiều xác định từ cực Chủ đề 2: nam châm vĩnh dòng điện. của kim nam ĐIỆN cửu, từ trường. châm hoặc chiều TỪ HỌC dòng điện chạy qua các vòng dây. Số câu 1(C8) 1(C7) 1(C11) 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% T.số câu 2 4 4 1 11 T.số điểm 1 2 6 1 10 Tỉ lệ % 10% 20% 60% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT TP. THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1; R2 mắc song song là: 1 1 1 I1 R2 A. B. I = I1+ I2. C. D. U = U1 = U2. Rtd R1 R2 I 2 R1 Câu 2. Một dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 dài 50m có tiết diện 0,4mm2 thì điện trở của dây dẫn là: A. 50 B. 0,4 C. 0,8 D. 1,6 Câu 3. Cường độ qua dây dẫn là 20A, hiệu điện thế qua hai đầu điện trở là 220V. Vậy điện trở có độ lớn bao nhiêu? A. 11 B. 23 C. 21 D. 12 Câu 4. Cho hai điện trở R1= 4 , R2= 5 mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 220V. Tính I1 = ? A. 55A B. 35A C. 6A D. 1A Câu 5. Bóng đèn có điện trở 12 và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn? A. 16W B. 0,5W C. 48W D. 4W Câu 6. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4h. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng có thể có giá trị nào sau đây: A. 0,3kWh B. 0, 3Wh C. 0,3J D. 0,3 kWs Câu 7. Theo quy tắc nắm tay phải, thì ngón tay cái choãi ra chỉ: A. Chiều của lực điện từ B. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. C. Chiều của dòng điện D. Chiều của đường đi vào các cực của nam châm Câu 8. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là: A. A và B là cực Nam. B. A là cực Bắc, B là cực Nam C. A là cực Nam, B là cực Bắc. D. A và B là cực Bắc.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (3 điểm) Cho mạch điện như hình 1. Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 30 , UAB = 15V a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính điện trở của bóng đèn. b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của ampe kế. Câu 10. (2 điểm) Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 3A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Câu 11. (1 điểm) Cho mạch điện như hình 2. Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. Hãy xác định từ cực của kim nam châm. BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT TP. THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A C A B C PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Tóm tắt Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 30 , UAB = 12V 0,25 a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và tính RĐ = ? b) Rtd = ? Bài giải a. 12V - 6W lần lượt là hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng 1,5 hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng Câu 9 (3 điểm) đúng bằng công suất định mức. Điện trở R1 của bóng đèn là: U2 Từ công thức: P = => R1 = U12 : P 1 = 122: 6 = 24 ( ) R b. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Vì R1 nt ( R2//R3) 1 R2 .R3 30.30 nên Rt đ = R1 + = 24 + = 39 ( ) R2 R3 30 30 U Số chỉ của ampe kế là: I = = 15: 39 0,384 (A) 0,25 Rtd Vậy R1 = 24 ( ); I 0,384 (A) Tóm tắt 0,25 Một bếp điện có U = 220V; I = 3A V = 2 (l) => m = 2 (kg); t1 = 200C; t2 = 1000C; Câu 10 (2 điểm) t = 20’=1200(s); c = 4200 J/kg.K. H = ? Bài giải Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 20 phút là: 0,5 Qtp = U.I.t = 220.3.1200 = 792000 (J)
- Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước này là: Qich = c.m.(t2−t1) = 4200.2.(100 − 20) = 672000 (J) 0,5 Hiệu suất của bếp là: Qich 672000 H= .100% = ×100% = 84,8% 0,5 Qtp 792000 Vậy H = 84,8% 0,25 Câu 11 S N (1 điểm) 1 K + _ Tân Lập, ngày 24 tháng 12 năm 2022 BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Hải Bằng Trịnh Thị Nhung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn