intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: VẬT LÝ 9 – NĂM HỌC: 2023-2024 1. Khung ma trận - Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 15 (theo kế hoạch dạy học) - Thời gian làm bài: 45 Phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). Chủ đề/Nội dung Mức độ Tổng số câu TN/Tổng số ý Điểm TL số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận m (ý) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1- Điện trở của dây dẫn – Định 3 2 1 3 3 4 luật Ôm 2. Công, công suất của dòng 1 3 3 1 2 điện – Định luật Jun – Len xơ 3. Nam châm vĩnh cữu, tác dụng 1 từ của dòng điện, từ trường, từ 3 1 1 4 2 4 phổ -đường sức từ, ……. Lực điện từ Điểm số 3 1 2 1 2 1 16 câu 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3 điểm 2 điểm 1,0 điểm
  2. 2/ Bảng đặc tả KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ 9 Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số ý) câu) 1- Điện trở của  Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với dây dẫn – Định đoạn mạch nối tiếp, song song gồm nhiều nhất ba điện trở. luật Ôm Nhận biết  Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.  Hiểu được nội dung định luật Ôm đối với đoạn mạch có 1 điện trở.  Hiểu được mối quan hệ giữa CĐDĐ qua dây dẫn với HĐT 1 Thông hiểu hai đầu dây dẫn khi có dòng điện chạy qua  Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều 1 dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn  Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. 1  Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp, Vận dụng song song giải các bài tập liên quan về đoạn mạch nối tiếp 1 hoặc song song.  Vận dụng công thức R = ρ. l/S Tính được các đại lượng khi biết các đại lương khác trong công thức
  3. Vận dụng  Vận dụng kiến thức đã học về định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp – song song để giải các bài tập đơn giản, mạch điện cao 1 về 2 loại đoạn mạch nối tiếp – song song. 2. Công, công Nhận biết  Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. suất của dòng  Nắm được công thức P = U.I ; A = P .t = U.I.t 1 điện – Định luật  Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng 1 Jun – Len xơ lượng.  Biết được hệ thức của định luật Jun - Len xơ . 1  Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thông thường thì một phần hay toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng. Thông hiểu  Hiểu được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.  Vận dụng được công thức P = U.I để tính được một đại Vận dụng lượng khi biết các đại lượng còn lại  Vận dụng công thức A = P.t = U.I.t để tính một đại lượng 1 khi biết các đại lượng còn lại.  Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu Vận dụng thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song. cao Vận dụng công thức P = U.I ; A = P.t = U.I.t để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại. 3. Nam . Biết được chiều của đường sức từ, sự định hướng của kim 1 châm vĩnh cữu, Nhận biết nam châm. . Biết sự tồn tại của từ trường. 1 1
  4. tác dụng từ của . Biết các yếu tố xác định bằng quy tắc năm tay phải và quy 1 dòng điện, từ tắc bàn tay trái, phát biểu được các quy tắc đó. trường, từ phổ - . Hiểu các cách xác định chiều của đường sức từ. 1 đường sức từ, . Áp dụng được các quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái để xác ……. Lực điện Thông hiểu 1 định chiều dòng điện, chiều đường sức từ, chiều lực điện từ. từ
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: A A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là: A. 3V. B. 8V. C. 5V. D. 4V. Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu bóng đèn thì cường độ dòng điện qua bóng đèn 30mA. Thì điện trở của bóng đèn là: A. 5  B. 180  C. 200  D. 18  Câu 3: Hai đoạn dây đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng S1, R1, S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. S1R2 = S2R1 B. R1/R2 = S2/S1 C. R1/R2 = S1/S2 D. R1R2 = S1S2 Câu 4: Công thức tính công dòng điện và công suất điện trong các cách ghi sau cách ghi nào là đúng? A. A =P/t và P = UI B. A =IRt và P = UI C. A = UIt và P = IR D. A = Pt và P = UI Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng? A. Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là điện năng. B. Điện năng chỉ chuyển hóa thành cơ năng. C. Điện năng chỉ chuyển hóa thành dạng năng lượng ánh sáng D. Điện năng chỉ chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 6: Hệ thức của định luật Jun – Len Xơ là: A. Q = UIt B. Q = I2Rt C. Q = U2t/R D. Q = P t Câu 7: Xác định chiều của đường sức từ của nam châm hay của ống dây có dòng điện Không thể dựa vào cách nào sau đây? A. Dựa vào sự định hướng của kim nam châm nằm trên đường sức từ. B. Dựa vào các từ cực của nam châm hay các từ cực của ống dây. C. Dựa qui tắc nắm tay phải. D. Dựa vào độ mạnh của lực tác dụng lên đinh sắt Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ? A. Chiều đường sức từ hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó. B. Bên ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực nam của nam châm. C. Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. D. Tại bất kì điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó. Câu 9: Từ trường tồn tại xung quanh các vật nào trong các vật sau đây? A. Chỉ tồn tại xung quanh nam châm B. Chỉ tồn tại xung quanh dòng điện
  6. C. Tồn tại xung quanh Trái Đất, nam châm và dòng điện D. Chỉ tồn tại xung quanh Trái Đất. Câu 10: Qui tắc bàn tay trái cho ta xác định chiều của yếu tố nào? A. Chỉ cho biết chiều dòng điện. B. Chỉ cho biết chiều đường sức từ. C. Chỉ cho biết chiều lực điện từ. D. Cả ba chiều trên. B.TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho mạch điện như sơ đồ bên. A C R1 B Biết R0 = 4  , R1 = 10  ; R2 = 40  ; hiệu điện thế 1 R0 1 R2 nguồn không đổi U = 15V. Tính : 1 a. Điện trở toàn mạch AB. b. Cường độ dòng điện qua các điện trở. U c. Điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 10 phút. 1 d. Nếu thay R0 bằng đèn ( 8V-8W) thì đèn có sáng bình + - thường không ? Giải thích? 1 Bài 2: (2 điểm) a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái ? b. Áp dụng: Hãy xác định chiều của các yếu tố còn thiếu ở các hình sau : N F N S I I I F + N S I F S a b c d ---Hết---
  7. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 3mA thì hiệu điện thế là: B. 3V. B. 8V. C. 6V. D. 4V. Câu 2: Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu bóng đèn thì cường độ dòng điện qua bóng đèn 40mA. Thì điện trở của bóng đèn là: B. 5  B. 150  C. 200  D. 18  Câu 3: Hai đoạn dây đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng S1, R1, S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. S1R2 = S2R1 C. R1/R2 = S2/S1 B. R1/R2 = S1/S2 D. R1R2 = S1S2 Câu 4: Công thức tính công dòng điện và công suất điện trong các cách ghi sau cách ghi nào là đúng? A. A =P/t và P = UI C. A = Pt và P = UI B. A =IRt và P = UI D. A = UIt và P = IR Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về điện năng? A. Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là điện năng. B. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng. C. Điện năng có thể chuyển hóa thành dạng năng lượng ánh sáng D. Điện năng chỉ chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 6: Hệ thức nào sau đây ghi không đúng? A. Q = UIt B. Q = I2Rt C. Q = U2t/R D. Q = A.t Câu 7: Xác định chiều của đường sức từ của nam châm hay của ống dây có dòng điện Không thể dựa vào cách nào sau đây? A. Dựa vào sự định hướng của kim nam châm nằm trên đường sức từ. B. Dựa vào các từ cực của nam châm hay các từ cực của ống dây. C. Dựa vào qui tắc nắm tay phải. D. Dựa vào độ mạnh của lực tác dụng lên đinh sắt Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường sức từ? A. Chiều đường sức từ hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm thử đặt cân bằng trên đường sức từ đó. B. Bên ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực nam của nam châm. C. Với một nam châm, các đường sức từ cắt nhau ở hai đầu cực. D. Tại bất kì điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng vuông góc với đường sức từ đó. Câu 9: Từ trường không tồn tại xung quanh các vật nào trong các vật sau đây? A. Nam châm. B. Dây dẫn có dòng điện. C. Trái Đất. D. Viên pin chưa mắc vào mạch điện.
  8. Câu 10: Qui tắc nắm tay phải cho ta xác định chiều của yếu tố nào? A. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. B. Chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. C. Chiều lực điện từ. D. Cả 3 chiều trên. A C1 B.TỰ LUẬN: (5 điểm) R1 B 1 R0 Bài 1: (3 điểm) R2 1 Cho mạch điện như sơ đồ hình bên: Biết R0 = 2  , R1 = 10  ; R2 = 40  ; hiệu điện thế nguồn không đổi U = 15V. Tính : U a. Điện trở toàn mạch AB. +1 1 - b. Cường độ dòng điện qua các điện trở. c. Điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 10 phút. d. Nếu thay R0 bằng đèn (8V-8W) thì đèn có sáng bình thường không ? Giải thích? Bài 2: (2 điểm) a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái ? b. Áp dụng: Hãy xác định chiều của các yếu tố còn thiếu ở các hình sau : S F I I F I + . S N S N N F a b c d ---Hết---
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D C B D A B D A C D Đề B C B C C D D D B D A B. TỰ LUẬN: ĐỀ A: BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 a/ RAB = R0 + R1.R2/(R1 + R2) = 12Ω 0,5 b/ I0 = I = U/RAB = 1,25A 0,25 U12 = U – U0 = U – I.R0 = 10V 0,25 I1 = U12/R1 = 1A 0,25 I2 = U12/R2 = 0,25A 0,25 c/ A = U.I.t = 15.1,25.600 = 11250J 0,5 d/ Rd = 82:8 = 8Ω 0,25 R/AB = Rd + R1.R2/(R1 + R2) = 16Ω 0,25 Id = U/R/AB = 0,9375A 0,25 Ud = Id.Rd = 7,5V < Udm = 8V, nên đèn sáng yếu. 0,25 Bài 2 a/ Phát biểu đúng quy tắc. 1 b/ Mỗi hình xác định đúng (0,25đ) – 4 hình 1 ĐỀ B: BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1 a/ RAB = R0 + R1.R2/(R1 + R2) = 10Ω 0,5 b/ I0 = I = U/RAB = 1,5A 0,25 U12 = U – U0 = U – I.R0 = 12V 0,25 I1 = U12/R1 = 1,2A 0,25 I2 = U12/R2 = 0,3A 0,25 c/ A = U.I.t = 15.1,5.600 = 13500J 0,5 d/ Rd = 82:8 = 8Ω 0,25 R/AB = Rd + R1.R2/(R1 + R2) = 16Ω 0,25 Id = U/R/AB = 0,9375A 0,25 Ud = Id.Rd = 7,5V < Udm = 8V, nên đèn sáng yếu. 0,25 Bai 2 a/ Phát biểu đúng quy tắc. 1 b/ Mỗi hình xác định đúng (0,25đ) – 4 hình 1 *Yêu cầu đối với HSKT: - Có tham gia làm bài kiểm tra đánh giá cuối kì 1 nghiêm túc. - Yêu cầu: trả lời đúng được 3/10 câu hỏi TN và phần TL ở mức độ nhận biết, sẽ đánh giá ở mức độ đạt (5 điểm), nếu làm sai hoặc làm đúng thêm được các câu ở mức độ khác thì sẽ trừ hoặc cộng điểm cho phù hợp với yêu cầu cần đạt giành cho HSKT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2