Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 (Từ bài 1: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài 28: Động cơ điện một chiều) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Chủ đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Định luật Ôm. 4 câu 4 câu Đoạn mạch nối tiếp, 1,33đ 1,33đ song song. 13,3% 13,3% Điện trở - Biến trở 2 câu 1 câu 3 câu 0,67đ 0,33đ 1đ 6,7% 3,3% 10% Công suất điện – 1 câu 2/3 câu 1/3 câu 2 câu Công của dòng điện. 0,33 đ 2đ 1đ 3,33 đ Định luật Jun – Len-xơ 3,3% 20% 10% 33,3% Nam châm vĩnh cửu. 1câu 1 câu Tác dụng từ của dòng điện – 1đ 1đ Từ trường. 10% 10% Từ phổ - Đường sức từ. 1 câu 2 câu 3 câu Từ trường của ống dây 0,33 đ 0,67 đ 1đ có dòng điện chạy qua. 3,3% 6,7% 10% Sự nhiễm từ của sắt, thép – 1 câu 1 câu 2 câu Nam châm điện. 0,33 đ 0,33 đ 0,67đ Ứng dụng của nam châm 3,3% 3,3% 6,7% Lực điện từ - Động cơ điện 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0,33 đ 1đ 0,33 đ 1,67đ 3,3% 10% 3,3% 16,7% Tổng số câu 10 câu 7 câu 2/3 câu 1/3 câu 18 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
- Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Định luật Ôm. Nhận biết - Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. Đoạn mạch nối tiếp, - Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. song song - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. - Viết được các công thức của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, mắc song song. - Nêu được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Thông hiểu - Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Vận dụng - Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. - Tính được điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp, mắc song song, vừa mắc nối tiếp, vừa mắc song song gồm nhiều nhất 3 điện trở. - Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn, đoạn mạch nối tiếp, song song. 2. Điện trở - Biến Nhận biết - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn. trở - Nhận biết các loại biến trở. - Hiểu được tác dụng của biến trở trong mạch điện. Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn, với tiết diện của dây dẫn và vật liệu làm dây dẫn. - Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. Vận dụng - Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn.
- - Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn. - Vận dụng công thức tính điện trở. 3. Công suất điện - Nhận biết - Đơn vị của công suất và công của dòng điện. Công của dòng điện. - Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch và công thức tính công suất điện. Định luật Jun – - Biết dụng cụ đo điện năng tiêu thụ. Len- xơ - Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len xơ. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. Vận dụng. - Vận dụng được công thức P = U.I = I2.R = U2/R. Vận dụng - Vận dụng được công thức A = P .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. cao - Vận dụng được hệ thức của định luật Jun – Len xơ. Nam châm vĩnh Nhận biết - Biết được từ tính của nam châm. cửu. Tác dụng từ - Sự tương tác của các từ cực. của dòng điện - Từ - Biết sự tồn tại từ trường, cách nhận biết từ trường. trường. Thông hiểu - Tìm được cách xác định từ cực bắc, từ cực nam của nam châm vĩnh cửu khi bị mất màu sơn. Từ phổ - Đường sức Nhận biết - Nhận biết được từ phổ, đường sức từ, qui ước chiều đường sức từ của nam châm vĩnh cửu. từ. - Biết được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua. Từ trường của ống - Phát biểu quy tắc nắm tay phải xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện dây có dòng điện chạy qua. chạy qua. Thông hiểu - Xác định được chiều đường sức từ dựa vào qui ước chiều đường sức từ của nam châm vĩnh cửu. - Xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại dựa vào quy tắc nắm tay phải. Sự nhiễm từ của sắt, Nhận biết - Nêu được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. thép - Nam châm - Nêu một số ứng dụng của nam châm điện trong thực tế. điện. Ứng dụng của nam Thông hiểu - Giải thích hoạt động của nam châm điện. châm Lực điện từ - Động Nhận biết - Phát biểu quy tắc bàn tay trái. cơ điện - Cấu tạo của động cơ điện một chiều. Thông hiểu - Hoạt động của động cơ điện một chiều. - Nắm được chiều của lực điện từ phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều của đường sức từ.
- - Xác định chiều của lực điện từ dựa vào quy tắc bàn tay trái.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15: Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là R1 .R2 R1 R2 A. R = R1 - R2 B. R = R1 + R2 C. R = D. R = R1 R2 R1 .R2 Câu 2. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là A B C D Câu 3. Hệ thức của định luật Ôm là U I U A. I = B. U = I.R C. U = D. R = R R I Câu 4. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (U) với hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần (U1, U2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là A. U = U1 - U2 B. U = U1.U2 C. U = U1 = U2 D. U = U1 + U2 Câu 5. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc song song với nhau có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. Rtđ = R B. Rtđ = 2R C. Rtđ = 3R D. Rtđ = R/3 Câu 6. Cho sơ đồ mạch điện như hình. Hiệu điện thế U không đổi. Khi dịch con chạy của biến trở về phía bên trái thì độ sáng bóng đèn A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. lúc sáng lên, lúc tối đi Câu 7. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức S S l l A. R = ρ B. R = C. R = ρ D. R = l ρ .l S ρ .S
- Câu 8. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ A. giảm đi 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 8 lần D. giảm đi 16 lần Câu 9. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo qui ước A. có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. C. bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm. D. có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên trong thanh nam châm. Câu 10. Cho ống dây AB có dòng diện chạy qua. Một nam châm thử đặt ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình sau: Tên các từ cực của ống dây được xác định A. Cả A và B là cực Bắc. B. Cả A và B là cực Nam. C. A là cực Nam, B là cực Bắc. D. A là cực Bắc, B là cực Nam. Câu 11. Bộ phận chính của nam châm điện gồm A. cuộn dây dẫn và lõi thép. B. cuộn dây dẫn và lõi là một thanh nam châm. C. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. D. cuộn dây dẫn và lõi là một thanh kim loại bất kỳ. Câu 12. Người ta dùng sắt non để chế tạo nam châm điện vì lõi sắt A. bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. B. giữ được từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. C. không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện. D. có thể rẻ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban. Câu 13. Nhìn vào hình vẽ, xác định cực bắc và cho biết từ trường mạnh tại đâu? A. Cực bắc tại A và từ trường chỉ mạnh tại A. B. Cực bắc tại A và từ trường mạnh tại hai đầu A, B. A B C. Cực bắc tại B và từ trường chỉ mạnh tại B. D. Cực bắc tại B và từ trường mạnh tại hai đầu A, B. Câu 14. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào A. chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. chiều chuyển động của dây dẫn. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 15. Trong động cơ điện một chiều A. khung dây dẫn chuyển động gọi là stato. B. khung dây dẫn chuyển động gọi là roto. C. nam châm đứng yên gọi là roto. D. nam châm chuyển động gọi là stato. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1đ) Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Câu 17. (1đ) a/ Có một kim nam châm bị mất màu sơn đánh dấu các từ cực. Hãy nêu 2 cách khác nhau để xác định tên từ cực của kim nam châm đó. b/ Hai chiếc kim (1) và (2) bị hút ở hai đầu một thanh nam châm như hình vẽ bên dưới. Đưa hai đầu còn lại của kim (1) và kim (2) lại gần nhau thì chúng hút nhau hay đẩy nhau? Và cho biết đầu còn lại của kim (1) và kim (2) là cực gì?
- Câu 18. (3đ) Dùng một ấm điện siêu tốc có ghi 220V-1000W để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a) Giải thích các con số ghi trên ấm điện. b) Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện chạy qua ấm. c) Tính thời gian để đun sôi 2 lít nước nói trên. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………….................................................................……………. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ……………………………………………………………………………………………....................................................... .......... ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. …………………………………………………………………………………………... …….................................................................……………………................................................................……………….. …………………………………………………………………….................................................................……………….. ……………………………………………………………………………….................................................................…….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. …………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………............................................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................
- ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ……………………………………………………………………….................................................................……………. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ……………………………………………………………………………………………....................................................... .......... ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. …………………………………………………………………………………………... …….................................................................……………………................................................................……………….. …………………………………………………………………….................................................................……………….. ……………………………………………………………………………….................................................................…….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. …………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………............................................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................
- ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ........................................................................................................................................... ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ………… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15: Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song là
- R1 .R2 R1 R2 A. R = R1 - R2 B. R = R1 + R2 C. R = D. R = R1 R2 R1 .R2 Câu 2. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch? A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Chiều dòng điện. D. Nhiệt độ của điện trở. Câu 3. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và......... A. bằng điện trở của dây. B. tỉ lệ thuận với điện trở của dây. C. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. không phụ thuộc vào điện trở của dây. Câu 4. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (U) với hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần (U1, U2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là A. U = U1 - U2 B. U = U1.U2 C. U = U1 = U2 D. U = U1 + U2 Câu 5. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc nối tiếp với nhau có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. Rtđ = R B. Rtđ = 2R C. Rtđ = 3R D. Rtđ = R/3 Câu 6. Cho sơ đồ mạch điện như hình. Hiệu điện thế U không đổi. Khi dịch con chạy của biến trở về phía bên phải thì độ sáng bóng đèn A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. lúc sáng lên, lúc tối đi Câu 7. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1, l2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện R1 l1 R1 l2 A. R2 = l 2 B. R2 = l1 C. R1 .R2 =l1 .l2 D. R1 .l1 = R2 .l2 Câu 8. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ A. giảm đi 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 8 lần D. giảm đi 16 lần Câu 9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dòng điện chạy qua? A. Hai đầu của ống dây đều là cực Nam. B. Hai đầu của ống dây đều là cực Bắc. C. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Nam. D. Đầu có các đường sức từ đi ra là cực Bắc. Câu 10. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam. Câu 11. Cách nào để làm tăng lực từ của nam châm điện? A. Dùng dây dẫn nhỏ cuốn nhiều vòng. B. Dùng dây dẫn to cuốn ít vòng. C. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây. D. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây. Câu 12. Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non?
- A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. C. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. D. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. Câu 13. Nhìn vào hình vẽ, xác định cực Bắc và cho biết từ trường mạnh tại đâu? A. Cực Bắc tại A và từ trường chỉ mạnh tại A. B. Cực Bắc tại A và từ trường mạnh tại hai đầu A, B. B A C. Cực Bắc tại B và từ trường chỉ mạnh tại B. D. Cực Bắc tại B và từ trường mạnh tại hai đầu A, B. Câu 14. Theo quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của A. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. đường sức từ bên ngoài ống dây. D. dòng điện không đổi chạy qua ống dây. Câu 15. Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của A. lực hấp dẫn. B. lực từ. C. lực đàn hồi. D. lực điện từ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1đ) Phát biểu quy tắc nắm tay phải. Câu 17. (1đ) a/ Có một kim nam châm bị mất màu sơn đánh dấu các từ cực. Hãy nêu 2 cách khác nhau để xác định tên từ cực của kim nam châm đó. b/ Hai chiếc kim (1) và (2) bị hút ở hai đầu một thanh nam châm như hình vẽ bên dưới. Đưa hai đầu còn lại của kim (1) và kim (2) lại gần nhau thì chúng hút nhau hay đẩy nhau? Và cho biết đầu còn lại của kim (1) và kim (2) là cực gì? Câu 18. (3đ) Dùng một ấm điện siêu tốc có ghi 220V-1000W để đun sôi 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. a) Giải thích các con số ghi trên ấm điện. b) Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện chạy qua ấm. c) Tính thời gian để đun sôi 1,5 lít nước nói trên. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………….................................................................……………. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ……………………………………………………………………………………………....................................................... .......... ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... ..............
- ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. …………………………………………………………………………………………... …….................................................................……………………................................................................……………….. …………………………………………………………………….................................................................……………….. ……………………………………………………………………………….................................................................…….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. …………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………............................................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ……………………………………………………………………….................................................................…………….. ………………………………………………………………………………….................................................................….. ………………………………………………………………………………….................................................................….. ……………………………………………………………………….................................................................……………. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ………………………………………………………………………………….................................................................…. ……………………………………………………………………………………………....................................................... ..........
- ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. ………………………………………………………………………………………………................................................... .............. ……………………………………………………………………………………................................................................. …………………………………………………………………………………………... …….................................................................……………………................................................................……………….. …………………………………………………………………….................................................................……………….. ……………………………………………………………………………….................................................................…….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. ……………….................................................................…………………………………………………………………….. …………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………............................................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ........................................................................................................................................... ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................
- ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………................................................................. ……………………................................................................. ……………………………………………………………………………………........................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 MÃ ĐỀ: A I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C A C D A C D B C C A D D B án II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Phát biểu quy tắc bàn tay trái: (1đ) - Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều 1đ từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ. 17 a/ - Dựa vào sự định hướng của kim nam châm trong từ trường của trái 0,25đ (1đ) đất. (Nghĩa là khi kim nam châm đứng tự do luôn chỉ hướng Nam – Bắc). - Dùng một nam châm khác đã biết tên cực để xác định tên các cực của 0,25đ kim nam châm. b/ - Đưa hai đầu còn lại của kim (1) và kim (2) lại gần nhau thì chúng hút 0,25đ nhau. - Đầu còn lại của kim (1) là cực Bắc, đầu còn lại của kim (2) là cực 0,25đ Nam. 18 a) Ấm điện có hiệu điện thế định mức 220V. 0,25đ (3đ) Công suất định mức 1000W 0,25đ b) Điện trở của ấm điện: R = U2/P = 2202/1000 = 48,4 0,5đ Cường độ dòng điện chạy qua ấm: I = P/U = 1000/220 = 4,55 A 0,5đ c) Nhiệt lượng có ích để ấm điện đun sôi 2 lít nước: Q1 = mc(t2 – t1) = 2.4200.(100-25) = 630 000 J 0,5đ Nhiệt lượng mà ấm điện toả ra:
- H = Qi.100% / Qtp Qi.100% 630000.100% 0,5đ Suy ra Qtp = = = 700 000 J H 90% Thời gian đun sôi nước: t = Qtp : P = 700000/1000 = 700 s 0,5đ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 MÃ ĐỀ: B I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Xác định đúng một câu ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B C D C B A D D B A C B A D án II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Phát biểu quy tắc nắm tay phải: (1đ) - Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng 1đ điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây. 17 a/ - Dựa vào sự định hướng của kim nam châm trong từ trường của trái 0,25đ (1đ) đất. (Nghĩa là khi kim nam châm đứng tự do luôn chỉ hướng Nam – Bắc). - Dùng một nam châm khác đã biết tên cực để xác định tên các cực của 0,25đ kim nam châm. b/ - Đưa hai đầu còn lại của kim (1) và kim (2) lại gần nhau thì chúng hút 0,25đ nhau. - Đầu còn lại của kim (1) là cực Bắc, đầu còn lại của kim (2) là cực 0,25đ Nam. 18 a) Ấm điện có hiệu điện thế định mức 220V. 0,25đ (3đ) Công suất định mức 1000W. 0,25đ b) Điện trở của ấm điện: R = U2/P = 2202/1000 = 48,4 0,5đ Cường độ dòng điện chạy qua ấm: I = P/U = 1000/220 = 4,55 A 0,5đ c) Nhiệt lượng có ích để ấm điện đun sôi 1,5 lít nước: Q1 = mc(t2 – t1) = 1,5.4200.(100-25) = 472 500 J 0,5đ Nhiệt lượng mà ấm điện toả ra:
- H = Qi.100% / Qtp Qi.100% 0,5đ Suy ra Qtp = = = 525 000 J H Thời gian đun sôi nước: t = Qtp : P = 525000/1000 = 525 s 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn