Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT
- SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 NĂM HỌC : 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 I/TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v 0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. a luôn ngược dấu với v trong quá trình chuyển động. B. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì tích v.a > 0. C. Dấu của tích số v.a phụ thuộc vào tính chất chuyển động. D. Khi vật chuyển động chậm dần đều thì tích v.a < 0. Câu 2. Biểu thức dùng để xác tốc độ trung bình của một vật có dạng là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật gọi là A. quãng đường. B. thời gian. C. độ dịch chuyển. D. vận tốc. Câu 4. Gia tốc được đo bằng đơn vị là A. . B. C. D. . Câu 5. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách thường bị chúi người về phía trước là do A. trọng lượng của cơ thể B. quán tính của người. C. lực ma sát không đủ lớn D. phản lực của mặt đường. Câu 6. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A. người tác dụng vào xe. B. người tác dụng vào mặt đất. C. xe tác dụng vào người. D. mặt đất tác dụng vào người. Câu 7. Điều kiện cân bằng của một chất điểm chịu tác dụng của ba lực , và không song song là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. lực ma sát. B. lực cản. C. phản lực. D. trọng lực. Câu 9. Tổng hợp lực là phép thay thế A. các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. B. nhiều lực tác dụng vào nhiều vật. C. một lực tác dụng vào một vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ấy. D. một lực tác dụng vào nhiều vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như nhau. Câu 10. Chọn đáp án đúng. Sai số phép đo bao gồm A. sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. B. sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. sai số đơn vị và sai số dụng cụ. D. sai số hệ thống và sai số đơn vị. Câu 11. Chiếc bàn học nằm yên trên sàn vì Mã đề 132 Trang 4/4
- A. chỉ chịu tác dụng của phản lực của sàn. B. chịu tác dụng của hai lực cân bằng là: phản lực của sàn và lực hút của trái đất. C. chỉ chịu tác dụng của lực hút của trái đất. D. không chịu tác dụng của lực nào. Câu 12. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng lực tổng hợp của hai lực , F2 F F2 F2 F2 F F F F1 F1 F1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 F1 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 13. Trong 1 vụ va chạm giữa xe con và xe tải chở hàng, xe con thường bị thiệt hại nặng hơn là do đâu? A. Do xe con chạy với tốc độ cao hơn xe chở hàng và thân vỏ xe con mềm hơn B. Hai xe có mức quán tính như nhau nhưng do xe con có kích thước nhỏ hơn. C. Xe con có khối lượng nhỏ hơn xe chở hàng nên mức quán tính nhỏ hơn, thu gia tốc lớn. D. Xe con có khối lượng nhỏ hơn xe chở hàng nên mức quán tính lớn hơn, thu gia tốc lớn. Câu 14. Trong các cách viết côngr r thức của định luật II Newton sau đây, cách viết nào đúng? r r r r r F = ma F = ma − F = ma F = − ma A. B. C. D. Câu 15. Từ cùng một độ cao so với mặt đất, người ta ném đồng thời hai viên bi A và B theo phương ngang với vận tốc ban đầu lần lượt là 5m/s và 10m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Kết luận nào sau đây đúng? A. Viên bi A chạm đất sau viên bi B. B. Viên bi B chạm đất trước viên bi A 5s. C. Viên bi A chạm đất trước viên bi B. D. Cả hai viên bi đều chạm đất cùng lúc. Câu 16. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ở độ cao h so với mặt đất. Biết gia tốc rơi tự do g, bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa (L) của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 17. Chọn phát biểu đúng. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì A. tuỳ thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn phản lực do búa tác dụng vào đinh. B. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn phản lực của đinh tác dụng vào búa. C. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn phản lực của đinh tác dụng vào búa. D. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng phản lực của đinh tác dụng vào búa. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc và tốc độ của một vật? A. Nếu vật chuyển động trên đường thẳng thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Vận tốc và tốc độ luôn luôn bằng nhau trong mọi loại chuyển động. C. Nếu vật chuyển động theo một chiều xác định thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. Mã đề 132 Trang 4/4
- D. Nếu vật chuyển động thẳng, không đổi chiều chuyển động thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. Câu 19. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động rơi tự do? A. viên phấn rơi trong không khí ở độ cao 3m. B. hạt bụi chuyển động trong không khí. C. vận động viên nhảy dù. D. quả bóng được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng. Câu 20. Trong ảnh mô tả hai người đang kéo co. Nhận định nào sau đâykhông đúng khi biểu diễn lực căng dây? A. Phương của lực căng trùng với phương sợi dây, chiều ngược chiều với lực kéo của hai người. B. Lực căng dây có phương nằm trên sợi dây, chiều ngược chiều với lực kéo của hai người. C. Điểm đặt của lực căng dây chỉ đặt tại trung điểm của đoạn dây. D. Điểm đặt của lực căng dây tại tay của hai người tiếp xúc với dây. Câu 21. Một tàu thủy đang chuyển động về hướng Đông – Tây thì lực cản của nước tác dụng lên tàu thủy có hướng từ A. Đông – Bắc. B. Đông sang Nam. C. Tây sang Đông. D. Nam sang Đông. Câu 22. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng điểm đặt, phương chiều của lực ma sát trượt? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 23. Hình 19.6 mô tả các lực tác dụng lên máy bay khi đang bay trong trên bầu trời. Máy bay có thể di chuyển được trong không khí mà không rơi xuống là do tác dụng của A. trọng lực của máy bay. B. lực nâng của không khí. C. lực đẩy của động cơ. D. lực cản của không khí. Câu 24. Một khinh khí cầu lơ lửng trong không khí thì chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Archimedes. B. Trọng lực của khinh khí cầu và lực nâng của không khí. C. Trọng lực của khinh khí cầu. Mã đề 132 Trang 4/4
- D. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. Câu 25. Một vật khối lượng 0,2 kg được đặt ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s 2 thì có trọng lượng bằng giá trị nào sau đây? A. P = 2000 N. B. P = 20 N. C. P = 200 N. D. P = 2 N. Câu 26. Một vật trượt trên một mặt phẳng ngang, chịu áp lực có độ lớn là N. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ. Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là A. . B. . C. D. . Câu 27. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng. B. xe đạp đang xuống dốc. C. quyển sách nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. D. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh. Câu 28. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. II/TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng 3kg được treo vào một vòng nhẫn O (coi là một chất điểm). Vòng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB. Biết dây OA nằm ngang, còn dây OB hợp với dây OA góc 1200 như hình vẽ. Lấy g = 10m/s2. a. (0,5 điểm) Tính trọng lượng của vật. b. (0,5 điểm) Khi hệ cân bằng tìm độ lớn lực căng của dây OB. Bài 2: (1,0 điểm)Dưới tác dụng của lực F có độ lớn 10N, một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động với gia tốc 2m/s2. Bỏ qua ma sát. a. (0,5 điểm) Tính khối lượng của vật đó. b. (0,5 điểm) Sau đó 4s lực F ngừng tác dụng, vật tiếp tục chuyển động thẳng đều thêm 4s nữa. Tính khoảng cách từ vị trí của vật lúc này đến điểm xuất phát. Lấy g = 10m/s2. Bài 3: (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 50 kg được kéo trượt trên mặt phẳng nằm ngang bằng lực kéo có độ lớn Fk theo phương ngang kể từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy m/s2. a. Tính gia tốc của vật nếu Fk = 125 N. b. Nếu đặt nhẹ lên m một vật cũng có khối lượng m và muốn giữ nguyên gia tốc trên thì lực kéo phải có độ lớn bao nhiêu? Các vật không trượt trên nhau. ...................................................... HẾT ...................................................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 132 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn