
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- TIÉT 18: KIỂM TRA CUÓI KỲ 1 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ CUÓI KÌ I - VẬT LÍ LỚP 10 NĂM 2024-2025 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm và 30% tự luận. - Cấu trúc: + Mức độ đề:50% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: mỗi câu 0,25 điểm) + Phần trắc nghiệm đúng – sai: 2,0 điểm (gồm 2 câu hỏi: mỗi câu 1 điểm) + Phần tự luận: 3 điểm (gồm 2 câu hỏi: câu 1: 1điểm và câu 2 sau mỗi ý 1 điểm) - Nội dung chi tiết ma trận: Thành phần năng lực và các cấp độ tư duy Số lệnh hỏi Biết Hiểu Vận dụng (Trắc nghiệm) (Trắc nghiệm) (Tự luận) Tìm Vận TT Nội dung chủ đề hiểu thế Tìm hiểu Tìm hiểu Dạng Điểm dụng Dạng Dạng Nhận giới tự Nhận thế giới tự Nhận thế giới tự thức kiến thức 1 thức 2 thức nhiên thức nhiên dưới thức nhiên 3 thức, Trắc Trắc vật lí dưới vật lí góc độ vật vật lí dưới góc Tự kỹ nghiệm nghiệm góc độ lí độ vật lí luận năng vật lí 1 Mở đầu 1 1 2 0,5 1.1 Làm quen với vật lí 1.2 Các quy tắc an Mở toàn trong phòng 1.1 1 1 2 0,5 đầu thực hành vật lí. 1.3 Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo.
- 2 Động học 6 3 2 1 1 8 4 1 4,0 2.1Độ dịch chuyển và quãng đường đi được. 2.2 Tốc độ và vận tốc. 2.3 Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển 3 1 1 6 0 1,5 động. 2.4. Đồ thị độ dịch chuyển 2.1 Động thời gian. học 2.5 Chuyển động biến đổi. Gia tốc. 2.6 Chuyển động thẳng biến đổi đều. 2.7.Sự rơi tự do. 2.8 .Thực hành: Đo gia tốc 3 2 1 1 1 2 4 1 2,5 rơi tự do. 2.9. Chuyển động ném 3.1 Tổng hợp và phân tíchlực. Cân bằng lực. 3 Động lực học 7 3 1 3 1 1 10 4 2 5,5 3.2. Định luật 1 Newton Động 3.3. Định luật 2 Newton 4 2 1 2 1 5 4 1 3,25 3.4. Định luật 3 lực học Newton 3.5. Trọng lực và lực 3 1 0 1 1 5 1 2,25
- căng 3.6. Lực ma sát 3.7. Lực cản và lực nâng Số YCCĐ (lệnh hỏi) 14 6 4 4 1 1 1 20 8 3 31 Số điểm 5,0 3,0 2,0 5,0 2,0 3,0 10 2. Bản đặc tả Thành phần năng lực Tìm hiểu thế Vận giới tự dụng TT Nội dung chủ đề Mức độ yêu cầu cần đạt Nhận thức nhiên kiến vật lí dưới thức, kỹ góc độ năng vật lí Mở đầu 2 0 0 - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Phân tích được một số ảnh hưởng của vật lí đối với cuộc sống, đối với sự phát triển của khoa học, công nghệ và kĩ 1 Mở đầu thuật. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Nêu được một số ví dụ về phương pháp nghiên cứu vật lí
- (phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết). - Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. - Thảo luận để nêu được: + Một số loại sai số đơn giản hay gặp khi đo các đại lượng vật lí và cách khắc phục chúng; + Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. 2 Động học 9 4 1 - Từ hình ảnh hoặc ví dụ thực tiễn, định nghĩa được độ dịch chuyển. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. - Lập luận để rút ra được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Dựa vào định nghĩa tốc độ theo một phương và độ dịch chuyển, rút ra được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. - Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp. - Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tốc. - Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng. - Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. - Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động
- thẳng. - Thực hiện thí nghiệm và lập luận dựa vào sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng, rút ra được công thức tính gia tốc; nêu được ý nghĩa, đơn vị của gia tốc. - Vận dụng đồ thị vận tốc – thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. - Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều (không được dùng tích phân). - Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Mô tả và giải thích được chuyển động khi vật có vận tốc không đổi theo một phương và có gia tốc không đổi theo phương vuông góc với phương này. - Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được gia tốc rơi tự do bằng dụng cụ thực hành. 3 Động lục học 8 6 2 Thực hiện thí nghiệm, hoặc sử dụng số liệu cho trước để rút ra được a ~ F, a ~ 1/m, từ đó rút rađược biểu thức a = F/m hoặc F = ma (định luật 2 Newton). – Từ kết quả đã có (lấy từ thí nghiệm hay sử dụng số liệu cho trước), hoặc lập luận dựa vào a = F/m,nêu được khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật .– Phát biểu định luật 1 Newton và minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể. – Vận dụng được mối liên hệ đơn vị dẫn xuất với 7 đơn vị cơ bản của hệ SI .– Nêu được: trọng lực tác dụng lên vật là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật; trọng tâm của vật là điểmđặt của trọng lực tác dụng vào vật; trọng lượng của vật được
- tính bằng tích khối lượng của vật vớigia tốc rơi tự do.– Mô tả được bằng ví dụ thực tế về lực bằng nhau, không bằng nhau -Mô tả được một cách định tính chuyển động rơi trong trường trọng lực đều khi có sức cản củakhông khí.– – Phát biểu được định luật 3 Newton, minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể; vận dụng được định luật 3Newton trong một số trường hợp đơn giản. Mô tả được bằng ví dụ thực tiễn và biểu diễn được bằng hình vẽ: Trọng lực; Lực ma sát; Lực cảnkhi một vật chuyển động trong nước (hoặc trong không khí); Lực nâng (đẩy lên trên) của nước; Lựccăng dây. – Giải thích được lực nâng tác dụng lên một vật ở trong trong nước (hoặc trong không khí) TỔNG 19 10 3
- SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...........................................Lớp.............................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 Phần I.Trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Câu 1. Vật lí là môn khoa học tự nhiên tập trung nghiên cứu A. khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh. B. vật chất, năng lượng và mối quan hệ của chúng. C. mô hình và lý thuyết của vật chất và môi trường. D. các dạng vật chất và sự biến đổi các chất. Câu 2. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động rơi tự do. Câu 3. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì búa đẩy đinh xuyên sâu vào bên trong khối gỗ, khi đó A. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. B. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. C. lực của búa tác dụng vào đinh bằng với lực của đinh tác dụng vào búa. D. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. Câu 4. Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ 30km/h . Trong 10 phút sau đó, tốc độ của xe tăng thêm 15km/h . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là A. 45km/h , là tốc độ tức thời. B. 45km/h , là tốc độ trung bình. C. 40km/h , là tốc độ trung bình. D. 40km/h , là tốc độ tức thời. Câu 5. Trọng lực là A. lực hút giữa hai vật bất kì. B. lực hút của Mặt Trăng tác dụng vào vật. C. lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật. D. lực hút của Mặt Trời tác dụng vào vật. Câu 6. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. bản chất của các vật tiếp xúc. B. điều kiện về bề mặt tiếp xúc. C. diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. D. áp lực lên mặt tiếp xúc.
- Câu 7. Ký hiệu trên các thiết bị thí nghiệm mang ý nghĩa nào sau đây? A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp . B. Nhiệt độ cao . C. Chất dễ cháy. D. Nơi cấm lửa. Câu 8. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. luôn cùng loại. B. luôn cùng giá, ngược chiều. C. luôn cân bằng nhau. D. luôn xuất hiện từng cặp. Câu 9. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sự rơi tự do? A. có quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian. B. là chuyển động nhanh dần đều. C. có công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 10. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không đổi theo thời gian là A. quãng đường. B. độ dịch chuyển. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 11. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tầm xa của vật ném ngang? A. Vận tốc ban đầu. B. Khối lượng của vật. C. Gia tốc trọng trường. D. Độ cao nơi ném. Câu 12. Một vật được treo trên một sợi dây. Vật đứng yên là do A. vật không chịu tác dụng của lực nào. B. vật chịu tác dụng của 4 lực cân bằng. C. vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. D. vật chịu tác dụng của 3 lực cân bằng. Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. Câu 14. Đặc điểm của lực cản tác dụng lên vật là A. ngược chiều chuyển động của vật. B. vuông góc với chiều chuyển động của vật. C. phát động chuyển động cho vật. D. cùng chiều chuyển động của vật. Câu 15. Hệ số ma sát trượt là µt, phản lực tác dụng lên vật là N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là Fmst thì
- N A. Fmst = . B. Fmst = t N 2 . C. Fmst = t2 N . D. Fmst = t N . t Câu 16. Trong các phương tiện giao thông dưới đây, phương tiện có mức quán tính lớn nhất là A. C. . D. B. Câu 17. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng đều? Sở dĩ chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Tại sao chúng không bị rơi xuống đặt do trọng lực ? A. Do có lực nâng của chất lưu. B. Do có lực đẩy Ác-si-mét. C. Do có lực ma sát. D. Do có lực cản của không khí. Câu 18. Hợp lực F của hai lực đồng quy F , F2 hợp với nhau góc có độ lớn được xác định bởi biểu thức 1 A. F F1 F2 2F1F2 cos . B. F F12 F22 2F1F2 cos . C. F F12 F22 2F1F2 cos . D. F F12 F22 2F1F2 cos . Câu 19. Độ lớn của gia tốc A. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và với khối lượng của vật đó. Câu 20. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. Phần II. Trắc nghiệm đúng /sai (2 điểm) Câu 1 : Một tàu hỏa có khối lượng 40 tấn đang chuyển động thẳng, sẽ dừng lại hẳn sau 30 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó tàu chạy được 180 m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng sai
- a v vo Gia tốc của tàu được xác định theo công thức a . t b Chuyển động của tàu hỏa là chuyển động thẳng nhanh dần đều. c Có thể áp dụng biểu thức F m.a để tính hợp lực tác dụng lên tàu hoả. d Gia tốc của tàu hỏa có giá trị –0,4m/s2. Câu 2: Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô (xem chuyển động của xe là trên một đường thẳng). Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng sai a Ô tô chuyển động cùng chiều dương. b Vận tốc ô tô có công thức v d .t c Chuyển động của ô tô là chuyển động nhanh dần đều. d Vận tốc của ô tô có độ lớn là 45km/h Phần III. Tự luận (3 điểm)
- Câu 1: (1,0 điểm) Dựa vào đồ thị (v - t) của vật chuyển động trong Hình 7.7. a. Mô tả chuyển động của vật b. Tính gia tốc của vật trong giai đoạn từ 0 s đến 40 s. Câu 2(1,0 điểm) Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá quả bóng với một lực 150 N. Thời gian chân tác dụng vào quả bóng là 0,02 s. a. Tính gia tốc của quả bóng. b.Quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu m/s Câu 3 (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 100 N, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25. biết g = 10 m/s2. Tính: a. Vẽ hình, nêu tên và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. b.Tính gia tốc của vật. ............................Hết.......................... (Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...........................................Lớp ................... Số báo danh: ........ Mã đề 102 Phần I.Trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm) Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tầm xa của vật ném ngang? A. Vận tốc ban đầu. B. Khối lượng của vật.
- C. Gia tốc trọng trường. D. Độ cao nơi ném. Câu 2. Trong các phương tiện giao thông dưới đây, phương tiện có mức quán tính lớn nhất là A. . B. C. D. Câu 3. Ký hiệu trên các thiết bị thí nghiệm mang ý nghĩa nào sau đây? A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp . B. Nơi cấm lửa. C. Nhiệt độ cao . D. Chất dễ cháy. Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. C. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. Câu 5. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sự rơi tự do? A. có quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian. B. là chuyển động nhanh dần đều. C. có công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 6. Độ lớn của gia tốc A. tỉ lệ thuận với độ lớn của vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và với khối lượng của vật đó. Câu 7. Vật lí là môn khoa học tự nhiên tập trung nghiên cứu A. mô hình và lý thuyết của vật chất và môi trường. B. các dạng vật chất và sự biến đổi các chất. C. khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh. D. vật chất, năng lượng và mối quan hệ của chúng. Câu 8. Hợp lực F của hai lực đồng quy F , F2 hợp với nhau góc có độ lớn được xác định bởi biểu thức 1 A. F F12 F22 2F1F2 cos . B. F F12 F22 2F1F2 cos .
- C. F F12 F22 2F1F2 cos . D. F F1 F2 2F1F2 cos . Câu 9. Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ 30km/h . Trong 10 phút sau đó, tốc độ của xe tăng thêm 15km/h . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là A. 40km/h , là tốc độ trung bình. B. 40km/h , là tốc độ tức thời. C. 45km/h , là tốc độ tức thời. D. 45km/h , là tốc độ trung bình. Câu 10. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 11. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. điều kiện về bề mặt tiếp xúc. C. bản chất của các vật tiếp xúc. D. áp lực lên mặt tiếp xúc. Câu 12. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. luôn cùng loại. B. luôn xuất hiện từng cặp. C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng giá, ngược chiều. Câu 13. Hệ số ma sát trượt là µt, phản lực tác dụng lên vật là N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là Fmst thì N A. Fmst = t N . B. Fmst = . C. Fmst = t2 N . D. Fmst = t N 2 . t Câu 14. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì búa đẩy đinh xuyên sâu vào bên trong khối gỗ, khi đó A. lực của búa tác dụng vào đinh bằng với lực của đinh tác dụng vào búa. B. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. C. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. D. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. Câu 15. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng đều? Sở dĩ chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Tại sao chúng không bị rơi xuống đặt do trọng lực ? A. Do có lực cản của không khí. B. Do có lực nâng của chất lưu.
- C. Do có lực đẩy Ác-si-mét. D. Do có lực ma sát. Câu 16. Đặc điểm của lực cản tác dụng lên vật là A. vuông góc với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều chuyển động của vật. C. phát động chuyển động cho vật. D. cùng chiều chuyển động của vật. Câu 17. Trọng lực là A. lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật. B. lực hút giữa hai vật bất kì. C. lực hút của Mặt Trời tác dụng vào vật. D. lực hút của Mặt Trăng tác dụng vào vật. Câu 18. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động rơi tự do. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. D. Vật chuyển động tròn đều. Câu 19. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không đổi theo thời gian là A. gia tốc. B. độ dịch chuyển. C. vận tốc. D. quãng đường. Câu 20. Một vật được treo trên một sợi dây. Vật đứng yên là do A. vật chịu tác dụng của 3 lực cân bằng. B. vật chịu tác dụng của 4 lực cân bằng. C. vật không chịu tác dụng của lực nào. D. vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. Phần II. Trắc nghiệm đúng /sai (2 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) Một vật có khối lượng 3 kg được treo vào đầu dưới của một sợi dây mảnh, nhẹ, không giãn, đầu trên của sợi dây được cố định trên một trần nhà. Lấy g = 10 m/s2 . Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng Sai a Trọng lực tác dụng lên vật có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới b Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây cân bằng với trọng lực tác dụng lên vật. c Khi vật cân bằng, có 3 lực tác dụng vào vật. d Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn là 30 N.
- Câu 2:(1,0 điểm) Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô (xem như chuyển động của xe trên một đường thẳng). Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng Sai a Ô tô có vận tốc ban đầu là 0. b Ô tô chuyển động theo chiều âm. c Chuyển động của ô tô là chuyển động thẳng đều. d Vận tốc của vật là 10 km/h. Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Dựa vào đồ thị (v - t) của vật chuyển động trong Hình 7.7. a. Mô tả chuyển động của vật b. Tính gia tốc của vật trong giai đoạn từ 0 s đến 40 s. Câu 2:(1,0 điểm) Một quả bóng có khối lượng 0,4 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá quả bóng với một lực 160 N. Thời gian chân tác dụng vào quả bóng là 0,03 s. a. Tính gia tốc của quả bóng. b.Quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu m/s Câu 3:(1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 100 N, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là m = 0,25. Hãy tính: a. Vẽ hình, nêu tên và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. b.Tính gia tốc của vật. ............................Hết.......................... ( Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
- SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................Lớp:........................ Số báo danh: ........ Mã đề 103 Phần I.Trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. độ dịch chuyển. C. quãng đường. D. gia tốc. Câu 2. Ký hiệu trên các thiết bị thí nghiệm mang ý nghĩa nào sau đây? A. Nhiệt độ cao . B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp . C. Nơi cấm lửa. D. Chất dễ cháy. Câu 3. Hợp lực F của hai lực đồng quy F , F2 hợp với nhau góc có độ lớn được xác định bởi biểu thức 1 A. F F12 F22 2F1F2 cos . B. F F12 F22 2F1F2 cos . C. F F1 F2 2F1F2 cos . D. F F12 F22 2F1F2 cos . Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. Câu 5. Vật lí là môn khoa học tự nhiên tập trung nghiên cứu A. các dạng vật chất và sự biến đổi các chất. B. khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh. C. vật chất, năng lượng và mối quan hệ của chúng. D. mô hình và lý thuyết của vật chất và môi trường. Câu 6. Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ 30km/h . Trong 10 phút sau đó, tốc độ của xe tăng thêm 15km/h . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là
- A. 45km/h , là tốc độ tức thời. B. 40km/h , là tốc độ tức thời. C. 45km/h , là tốc độ trung bình. D. 40km/h , là tốc độ trung bình. Câu 7. Độ lớn của gia tốc A. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và với khối lượng của vật đó. D. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 8. Hệ số ma sát trượt là µt, phản lực tác dụng lên vật là N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là Fmst thì N A. Fmst = t N . B. Fmst = t N 2 . C. Fmst = . D. Fmst = t2 N . t Câu 9. Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng đều? Sở dĩ chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Tại sao chúng không bị rơi xuống đặt do trọng lực ? A. Do có lực đẩy Ác-si-mét. B. Do có lực cản của không khí. C. Do có lực ma sát. D. Do có lực nâng của chất lưu. Câu 10. Một vật được treo trên một sợi dây. Vật đứng yên là do A. vật chịu tác dụng của 3 lực cân bằng. B. vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. C. vật không chịu tác dụng của lực nào. D. vật chịu tác dụng của 4 lực cân bằng. Câu 11. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sự rơi tự do? A. có công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. là chuyển động nhanh dần đều. C. có quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian. D. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 12. Trong các phương tiện giao thông dưới đây, phương tiện có mức quán tính lớn nhất là A. .B. C. D. Câu 13. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì búa đẩy đinh xuyên sâu vào bên trong khối gỗ, khi đó A. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. B. lực của búa tác dụng vào đinh bằng với lực của đinh tác dụng vào búa.
- C. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. D. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. Câu 14. Đặc điểm của lực cản tác dụng lên vật là A. vuông góc với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều chuyển động của vật. C. ngược chiều chuyển động của vật. D. phát động chuyển động cho vật. Câu 15. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tầm xa của vật ném ngang? A. Độ cao nơi ném. B. Khối lượng của vật. C. Vận tốc ban đầu. D. Gia tốc trọng trường. Câu 16. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. B. khả năng duy trì chuyển động của vật. C. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự thay đổi hướng của chuyển động. Câu 17. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. luôn cân bằng nhau. B. luôn cùng giá, ngược chiều. C. luôn xuất hiện từng cặp. D. luôn cùng loại. Câu 18. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động rơi tự do. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. Câu 19. Trọng lực là A. lực hút của Mặt Trời tác dụng vào vật. B. lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật. C. lực hút giữa hai vật bất kì. D. lực hút của Mặt Trăng tác dụng vào vật. Câu 20. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. áp lực lên mặt tiếp xúc. C. bản chất của các vật tiếp xúc. D. điều kiện về bề mặt tiếp xúc. Phần II. Trắc nghiệm đúng /sai (2 điểm) Câu 1 : Một tàu hỏa có khối lượng 40 tấn đang chuyển động thẳng, sẽ dừng lại hẳn sau 30 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó tàu chạy được 180 m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai
- Các nhận đinh Đúng sai a v vo Gia tốc của tàu được xác định theo công thức a . t b Chuyển động của tàu hỏa là chuyển động thẳng nhanh dần đều. c Có thể áp dụng biểu thức F m.a để tính hợp lực tác dụng lên tàu hoả. d Gia tốc của tàu hỏa có giá trị –0,4m/s2. Câu 2: Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô (xem chuyển động của xe là trên một đường thẳng). Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng sai a Ô tô chuyển động cùng chiều dương. b Vận tốc ô tô có công thức v d .t c Chuyển động của ô tô là chuyển động nhanh dần đều. d Vận tốc của ô tô có độ lớn là 45km/h Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Dựa vào đồ thị (v - t) của vật chuyển động trong Hình 7.7. a. Mô tả chuyển động của vật b. Tính gia tốc của vật trong giai đoạn từ 0 s đến 40 s.
- Câu 2(1,0 điểm) Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá quả bóng với một lực 150 N. Thời gian chân tác dụng vào quả bóng là 0,02 s. a. Tính gia tốc của quả bóng. b.Quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu m/s Câu 3 (1,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 100 N, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25. biết g = 10 m/s2. Tính: a. Vẽ hình, nêu tên và biểu diễn các lực tác dụng lên vật. b.Tính gia tốc của vật. ............................Hết.......................... ( Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ INĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÝ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .........................................Lớp :..................... Số báo danh: ........ Mã đề 104 Phần I.Trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Câu 1. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sự rơi tự do? A. có quãng đường rơi tỉ lệ thuận với thời gian. B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. có công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. D. là chuyển động nhanh dần đều. Câu 2. Độ lớn của gia tốc A. tỉ lệ thuận với độ lớn của vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và với khối lượng của vật đó. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. D. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 3. Trong các phương tiện giao thông dưới đây, phương tiện có mức quán tính lớn nhất là

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
