intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

15
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

  1. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ, MÔN VẬT LÍ, LỚP 11 1. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Cuối kì 1 Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 3 bài: Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,25 điểm. Mức độ Tổng đánh Điểm số số câu Đơn vị giá Nội kiến Vận STT dung Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Dao động 1 1 điều 2 2 1 4 2,0 (4) hòa (13 tiết) Dao Dao động động tắt dần. Hiện 2 2 1 3 0,75 tượng cộng hưởng (02 tiết) Sóng Mô tả 3 sóng 2 3 5 1,25 (02 tiết) 4 Sóng 2 2 4 1 dọc và 1
  2. Mức độ Tổng đánh Điểm số số câu Đơn vị giá Nội kiến Vận STT dung Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 sóng ngang. Sự truyền năng lượng của sóng. Thực hành: Đo tần số của sóng âm (04 tiết) Sóng 5 điện từ 3 3 0,75 (02 tiết) Giao thoa 1 6 sóng 2 2 1 5 2,0 (4) kết hợp (03 tiết) 7 Sóng 2 2 1 1 4 2 dừng. Bài tập về sóng 2
  3. Mức độ Tổng đánh Điểm số số câu Đơn vị giá Nội kiến Vận STT dung Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 (04 tiết) Đo tốc độ 8 truyền 1 0,25 âm (02 tiết) Số câu TN/ Số câu TL 2 1 3 0 16 0 12 0 0 3 28 (Số ý (8) (4) TL - Số YCCĐ) 4 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 Tổng số 5 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm 3
  4. 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Cuối kì 1 Thời gian làm bài: 45 phút. 4
  5. 3. Đề kiểm tra SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ, HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU MÔN: VẬT LÍ 11 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng =0,5 m, biết S1S2=a =0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1 m. Khoảng cách từ vân sáng đến vân tối liền kề là A. 2 mm B. 1 mm C. 1,5 mm D. 0,5 mm Câu 2. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ. Biên độ dao x(cm) 1,0 0,5 1,5 t(s) 0 0,5 1,0 động của vật là A. -10 cm. B. 1 cm. C. -1 cm. D. 10 cm. Câu 3. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa nút và bụng sóng kế cận nhau bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 4. Sóng cơ không truyền được trong A. chất khí. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất rắn. Câu 5. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng là A. 60 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 6. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử O và N lệch nhau pha một góc là A. , M đang đi xuống. B. , N đang đi xuống. C. , M đang đi lên. D. , N đang đi lên. Câu 7. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. bản chất môi trường. B. tần số sóng. C. biên độ sóng. D. bước sóng. Câu 8. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia C. tia , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia . Câu 9. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha với tần số f =15 Hz. Tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1=14 cm, d2=20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực tiểu khác. Tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 18 cm/s B. 30 cm/s C. 36 cm/s D. 60 cm/s 5
  6. Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng A. là quãng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. B. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. của sóng cơ bằng khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau. D. là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. Câu 11. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ. Chu kì của dao động là A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 1 s. Câu 12. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 13. Tần số dao động điều hòa là A. số lần vật dao động đến biên trong một đơn vị thời gian. B. số lần vật dao động đến vị trí cân bằng trong một đơn vị thời gian. C. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian. D. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó. Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Số nút sóng trên dây là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 15. Dao động tắt dần là dao động A. có chu kì giảm dần theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có tần số giảm dần theo thời gian. D. có cơ năng tăng dần theo thời gian. Câu 16. Trường hợp nào dưới đây hiện tượng cộng hưởng có lợi? A. Hiện tượng cộng hưởng làm cho tòa nhà dao động mạnh. B. Hộp đàn của các đàn ghi–ta, violon có tác dụng làm cho âm thanh phát ra được to hơn. C. Hiện tượng cộng hưởng làm cho cây cầu dao động mạnh. D. Hiện tượng cộng hưởng làm cho khung xe dao động mạnh. Câu 17. Đo tốc độ truyền âm trong không khí bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trong ống thủy tinh. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 600 ± 1(Hz). Đo khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của pít tông mà âm nghe được to nhất cho kết quả là d = 25,0 ± 0,2(cm). Kết quả đo tốc độ truyền âm v là A. v = 300,0 ± 2,9 (m/s). B. v = 150,0 ± 1,4 (m/s). C. v = 150,0 + 1,2 (m/s). D. v = 300,0 ± 1,6 (m/s). Câu 18. Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng A. một số nguyên lần nữa bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số bán nguyên lần nữa bước sóng. Câu 19. Sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(2000t – 20x) cm (t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền âm là A. 100 m/s B. 334 m/s C. 200 m/s D. 314 m/s Câu 20. Hình bên là bộ thí nghiệm đo tần số sóng âm. Bộ phận số (3) là 6
  7. A. Bộ khuếch đại tín hiệu. B. Âm thoa và búa cao su. C. Micro. D. Dao động kí điện tử và dây đo. Câu 21. Điều kiện để hai sóng khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng tần số và cùng pha. C. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 22. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng A. từ khoảng 0,76 µm đến vài nanomét. B. từ khoảng 0,76 µm đến vài milimét. C. từ khoảng 0,38 µm đến vài nanomét. D. từ khoảng 0,38 µm đến vài milimét. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1,S2 cách nhau 11 cm dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80 cm/s. Số đường dao động với biên độ cực đại quan sát được trên mặt nước là A. 4 B. 5. C. 7. D. 6 Câu 24. Trong vùng hai sóng kết hợp cùng pha gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi A. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2;. C. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2;. D. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2;. Câu 25. Dao động cưỡng bức có A. chu kì không đổi bằng chu kì riêng T0 của hệ. B. tần số không đổi bằng tần số f của ngoại lực. C. tần số không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ. D. biên độ dao động thay đổi. Câu 26. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại. A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 m. D. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 27. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật A. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. B. là một hàm tan của thời gian. C. là một hàm bậc nhất của thời gian. D. là một hàm bậc hai của thời gian. Câu 28. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây. Tần số sóng biển là A. 4 Hz B. 0,25 Hz C. 3,6 Hz D. 25 Hz II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) x(cm) Bài 1. (1 điểm) Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động 20 điều hoà như hình. 10 a. Xác định biên độ, chu kì và tần số góc của dao động? 1,5 t(s) 0 b. Viết phương trình li độ của vật? 10 20 7
  8. Bài 2. (1 điểm) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe µm sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,4 m, bước sóng ánh sáng là 0,6 . a. Tính khoảng vân và vị trí vân sáng bậc 3? b. Tính khoảng cách giữa vân tối thứ 5 đến vân sáng bậc 2 khác phía so với vân sáng trung tâm ? Bài 3. (1 điểm)Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. a. Xác định số bụng; số nút trên dây? b. Để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì dây phải dao động với tần số bao nhiêu? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………;Số báo danh:…………………… Chữ kí của CBCT1:…………………………….; Chữ kí của CBCT2:………………………… 4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 496 348 269 147 8
  9. 1 D D C D 2 C C B B 3 A D A A 4 C C A C 5 B D B C 6 B C C B 7 B C B A 8 B A B A 9 C D C C 9
  10. 10 A A C A 11 A C C A 12 A B A C 13 D B D C 14 B C D A 15 D C B B 16 D C C B 17 C D A A 18 D D C A 10
  11. 19 C D D A 20 C B C A 21 A C D C 22 B B C C 23 A A D B 24 B B C A 25 C A B B 26 A D C A 27 D A B A 11
  12. 28 D D A B II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm a. - Biên độ dao động A= 20 cm 0,25 - Chu kì dao động: T= 2 s - Tần số góc : = rad/s 0,25 Bài 1 b.- Khi t = 0: x0 = 0 = Acosφ (1 điểm) v0 > 0 => φ = - rad 0,25 - Phương trình: x = cos(t -) cm 0,25 a. - Khoảng vân i==0,6.2,4/1,2=1,2 mm 0,25 - Vị trí vân sáng bậc 3: xs3 = +-3i =+- 3,6mm 0,25 Bài 2 b. (1 điểm) - Khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân sáng bậc 2 cùng phía là: x = 4,5i+2i=6,5i=7,8 mm 0, 5 a. 0,25đ Bước sóng: λ=v/f=400/20=20 cm Vì dây hai đầu cố định ta có: l=n λ/2 Thay số suy ra n=2l/ λ=2.80/20=8 0,25đ Bài 3 Dây có 8 bụng và 9 nút (1 điểm) b. l=n2.v/2f2 suy ra f2 = n2.v/2l =5.400/2.80=12,5 Hz 0,5đ Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả sai hoặc sai đơn vị thì 1 lỗi trừ 0,1 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2