intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) Câu 1. Vai trò của ngành kĩ thuật điện tử đối với đời sống là A. đã đảm nhiệm chức năng điều khiển và tự động hóa các quá trình sản xuất, nhiều công nghệ mới đã xuất hiện làm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. B. nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người C. đã đảm nhiệm chức năng điều khiển, nhiều công nghệ mới đã xuất hiện làm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. D. đã đảm nhiệm chức năng điều khiển và tự động hóa các quá trình sản xuất Câu 2. Ngành kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong các ngành sản xuất như: A. chế tạo máy, ngành luyện kim, ngành Bưu chính – Viễn thông, ngành phát thanh truyền hình, trong công nghiệp hóa học, việc tham dò và khai thác các tài nguyên ở dưới thiềm lục địa, trong nông nghiệp, trong giao thông vận tải. B. chế tạo máy, ngành luyện kim, ngành Bưu chính – Viễn thông, việc tham dò và khai thác các tài nguyên ở dưới thiềm lục địa, trong nông nghiệp, trong giao thông vận tải. C. trong công nghiệp hóa học, việc tham dò và khai thác các tài nguyên ở dưới thiềm lục địa, trong nông nghiệp, trong giao thông vận tải. D. chế tạo máy, ngành luyện kim, ngành Bưu chính – Viễn thông, ngành phát thanh truyền hình, trong công nghiệp hóa học. Câu 3. Đại lượng nào cho biết mức độ cản trở dòng điện của tụ điện? A. Cảm kháng B. Dung kháng C. Trị số điện cảm D. Hệ số phẩm chất Câu 4. Công suất định mức là: A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài. B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn. C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó. D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó. Câu 5. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Câu 6. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm: A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần Câu 7. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
  2. D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 8. Triac có 3 cực là A. Emitơ, colectơ, bazơ B. N, P, N C. Anôt, catốt, điều khiển D. A1, A2, G Câu 9. Trị số điện dung: A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của khi có dòng điện chạy qua nó. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó. Câu 10. Trên một tụ điện có ghi 180V - 120F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 11. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu Câu 12. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, tria B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm Câu 13. Điôt tiếp điểm có chức năng: A. Dùng để tách sóng và trộn tần. B. Dùng để chỉnh lưu. C. Dùng để ổn định điện áp một chiều. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 14. Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. Câu 15. Hãy chọn đáp án đúng. A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
  3. C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. Câu 16. Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0. C. UAK > 0 và UGK < 0. D. UAK < 0 và UGK > 0. Câu 17. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của hai điôt. B. anôt của hai điôt. C. catôt của bốn điôt. D. catôt của bốn điôt. Câu 18. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C 1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. Câu 19. Chức năng của mạch khuếch đại là: A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện, công suất C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. Câu 20. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. Câu 21. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn… A. Ngược dấu và ngược pha nhau. B. Cùng dấu và cùng pha nhau. C. Ngược dấu và cùng pha nhau. D. Cùng dấu và ngược pha nhau. Câu 22: Khi thiết kế mạch nguyên lí cần thực hiện các bước nào? A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế để chọn các linh kiện cho phù hợp B. Đưa ra một số phương án để thực hiện và chọn phương án hợp lí nhất C. Chọn phương án hợp lí nhất và tính toán để chọn các linh kiện cho phù hợp D. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế, đưa ra một số phương án để thực hiện, chọn phương án hợp lí nhất và tính toán để chọn các linh kiện cho phù hợp Câu 23: Mạch lắp ráp thiết kế phải đảm bảo những nguyên tắc nào? A. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện 1 cách khoa học và hợp lí B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí
  4. C. Dây dãn không chồng chéo và ngắn nhất, vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí D. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện 1 cách khoa học và hợp lí, vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí, dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất Câu 24. Khi thiết kế mạch nguồn điện một chiều, chọn mạch chỉnh lưu nào là phù hợp nhất? A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ B. Mạch chỉnh lưu cầu C. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt D. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ Câu 25. Trong mạch nguồn một chiều, khối nào thực hiện chức năng của mạch nguồn một chiều A. Mạch lọc nguồn. B. Mạch bảo vệ. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch ổn áp. Câu 26. Khi chọn phương án thiết kế mạch điện tử hợp lí nhất thì có lợi gì? A. Mạch điện tử đơn giản, dễ thực hiện B. Mạch điện tử chất lượng cao, dễ thực hiện C. Dễ thực hiện, chất lượng cao D. Mạch điện tử đơn giản, chất lượng cao, dễ thực hiện. Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử: A. Hoạt động ổn định và chính xác. B. Linh kiện có sẵn trên thị trường. C. Mạch thiết kế phức tạp. D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy. Câu 28: Phân loại theo chức năng, mạch điện tử điều khiển gồm: A. Điều khiển tín hiệu và điều khiển tốc độ B. Điều khiển tín hiệu và điều khiển có lập trình C. Điều khiển có lập trình, điều khiển cứng bằng mạch điện tử D. Công suất lớn, công suất nhỏ Câu 29: Phân loại theo công suất, mạch điện tử điều khiển gồm: A. Điều khiển tín hiệu và điều khiển tốc độ B. Điều khiển tín hiệu và điều khiển có lập trình C. Điều khiển có lập trình, điều khiển cứng bằng mạch điện tử D. Công suất lớn, công suất nhỏ Câu 30: Phân loại theo mức độ tự động hóa, mạch điện tử điều khiển gồm: A. Điều khiển tín hiệu và điều khiển tốc độ B. Điều khiển tín hiệu và điều khiển có lập trình C. Điều khiển có lập trình, điều khiển cứng bằng mạch điện tử D. Công suất lớn, công suất nhỏ Câu 31. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnh  Xử lí  Tạo xung  Chấp hành B. Nhận lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Chấp hành C. Đặt lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Ra tải D. Nhận lệnh  Xử lí  Điều chỉnh  Thực hành Câu 32. Điền vào chỗ trống. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các …… A. tín hiệu - tần số B. biên độ - tần số C. trạng thái – tín hiệu D. đối tượng - tín hiệu
  5. Câu 33: Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển tín hiệu, điều khiển các thiết bị điện dân dụng, tự động hóa các thiết bị máy móc, thiết bị B. Tự động hóa các thiết bị máy móc, thiết bị C. Điều khiển tín hiệu, điều khiển các thiết bị điện dân dụng, điều khiển trò chơi và giải trí, tự động hóa các thiết bị máy móc và thiết bị D. Điều khiển trò chơi và giải trí, thiết bị Câu 34: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Tín hiệu giao thông B. Mạch tạo xung C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 35: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông B. Mạch tạo xung C. Mạch khuếch đại D. Mạch tạo sóng Câu 36. Phương án nào sau đây không phải là công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 37: Trong các động cơ sau, đâu là động cơ một pha không thay đổi tốc độ A. Quạt trần B. Quạt bàn C. Quạt treo tường D. Máy bơm nước Câu 38: Để thay đổi tốc độ động cơ một pha, người ta có thể: A. Thay đổi số vòng dây stato, điều khiển điện áp đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp, dòng điện đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Thay đổi số vòng dây stato, điều khiển điện áp, tần số đưa vào động cơ Câu 39: Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha: A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha Câu 40: Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta: A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0