intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Số câu hỏi theo % tổng mức Tổng điểm Đơn vị độ TT Nội kiến nhận dung thức, thức kiến kĩ Vận thức Nhận Thông Vận năng dụng Số CH biết hiểu dụng cao Thời Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (ph) (ph) (ph) (ph) (ph) 1 Dao 1.1. 1(1) 4,5 6 2 24,25 55 động Dao 1(2) cơ động 1 0,75 1 1 2 điều hòa 1.2. 1 0,75 1 1 2 Con lắc lò xo 1() Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức:1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. 2() Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức.
  2. 1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực 1 0,75 1 1 2 nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn 1.4. 1 0,75 1 Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  3. 1.5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phươn 1 0,75 1 1 2 g, cùng tần số.Phư ơng pháp giản đồ Fre- nen 2 Sóng 2.1. cơ và Sóng sóng cơ và 1 0,75 1 1 2 âm sự truyền sóng cơ 2.2. Giao 1 0,75 1 1 2 thoa sóng 2.3. Sóng 1 0,75 1 1 2 dừng 2.4. 1 0,75 1 Đặc trưng vật lí của âm
  4. 2.5. Đặc trưng sinh lí của âm 3.1. Đại cương về 3 1 0,75 1 1 2 20,75 dòng điện xoay chiều 3.2. Các mạch 2 1,5 1 1 3 điện xoay chiều 3.3. Dòng Mạch điện có R, 45 1 0,75 1 1 1 4,5 1 6 2 2 xoay L, C chiều mắc nối tiếp 3.4. Công suất điện tiêu thụ của mạch 1 0,75 1 1 2 điện xoay chiều. Hệ số công suất
  5. 3.5. Truyền tải điện 1 0,75 1 1 2 năng. Máy biến áp 3.6. Máy phát 1 0,75 1 điện xoay chiều Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Mức độ kiến Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Dao động cơ 1.1. Dao động Nhận biết: 1 1 điều hòa - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. Thông hiểu: - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc gia tốc.
  7. Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; - Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo. ; - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng 1.2. Con lắc lò trong dao động 1 1 1(i) 1(ii) xo điều hoà. Vận dụng: - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động; - Biết cách lập phương trình dao động, tính
  8. Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn; - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do; - Áp dụng được công thức (cho l tìm T vàngược lại); - Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Vận dụng: - Giải được những bài toán
  9. Nhận biết: - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. Thông hiểu: - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số 1.4. Dao động của ngoại lực tắt dần. Dao cưỡng bức; 1 động cưỡng - Nêu được bức hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào. + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của
  10. Nhận biết: - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; - Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động. Thông hiểu: -Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen; - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre- nen để tổng hợp hai dao động điều hoà 1.5. Tổng hợp cùng tần số, hai dao động cùng phương điều hòa cùng dao động; phương, cùng - Áp dụng được 1 1 1(i) 1(ii) tần các công thức số.Phương tính biên độ A pháp giản đồ và pha ban đầu Fre-nen của dao động tổng hợp . Vận dụng: - Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay;
  11. 2 Sóng cơ và 2.1. Sóng cơ và Nhận biết: 1 1 sóng âm sự truyền sóng - Phát biểu cơ được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang; - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang; - Viết được phương trình sóng ; - Áp dụng được công thức(một phép tính)
  12. Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp; - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng; Vận dụng: 2.2. Giao thoa - Biết cách tổng 1 1 1(i) 1(ii) sóng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa. - Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao
  13. Nhận biết: - Nêu được sóng dừng là gì? - Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; - Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ. Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và 2.3. Sóng nêu được điều 1 1 1(i) 1(ii) dừng kiện để có sóng dừng khi đó. Vận dụng: - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng; - Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.
  14. Nhận biết: - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức 2.4. Đặc trưng cường độ âm. vật lí của âm - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. Thông hiểu: - Trình bày 1 được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm. Nhận biết: - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) của âm. Thông hiểu: 2.5. Đặc trưng - Nêu được ví sinh lí của âm dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc; - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.
  15. Nhận biết: - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời; - Nêu được khái niệm về giá trị cực đại Dòng điện và giá trị tức xoay chiều 3.1. Đại cương thời của i, u. về dòng điện 1 1 Thông hiểu: xoay chiều - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của 3 cường độ dòng điện, của điện áp. Nhận biết: - Nêu được độ lêch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện đối với 3.2. Các mạch mạch điện chỉ điện xoay 2 1 chứa R, L, C. chiều Thông hiểu: - Ghi được biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R, L, C: .
  16. Nhận biết: -Viết được công thức tính tổng trở; -Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha); - Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện(). Thông hiểu: - Nêu được mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng trên toàn mạch và các điện áp hiệu 3.3. Mạch có dụng thành R, L, C mắc 1 1 1 1 phần; nối tiếp - Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện; - Áp dụng các công thức . Vận dụng: - Giải được các bài tập đơn
  17. 3.4. Công suất Nhận biết: 1 1 điện tiêu thụ - Viết được của mạch điện công thức tính xoay chiều. công suất điện; Hệ số công - Viết được suất công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. Thông hiểu: - Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện; - Tính được công suất điện và hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều; - Tính được hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp.
  18. Nhận biết: - Nêu được công thức của máy biến áp lí tưởng. 3.5. Truyền tải Thông hiểu: điện năng. - Giải thích 1 1 Máy biến áp được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp; - Áp dụng được công thức Nhận biết: - Ghi được công thức f = np của máy phát điện xoay 3.6. Máy phát chiều 1 pha. điện xoay Thông hiểu: 1 chiều - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Tổng 16 12 2 Lưu ý: (i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2. 2 hoặc 2.3. (ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4 hoặc 2.2 hoặc 2.3. Hai câu 1(i) và 1(ii)không hỏi cùng một nội dung kiến thức.
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 26/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ (cm), t tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là A. (rad). B. (rad). C. (rad). D. . Câu 2: Tần số dao động điều hoà của con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được tính bởi công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. B. C. D. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ. C. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức. D. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 5: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. Tần số của hai dao động. D. Độ lệch pha giữa hai dao động. Câu 6: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. theo phương ngang. B. theo phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là . Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d. Với k là số nguyên. M là cực đại giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. . B. . C. .D. . Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 9: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm. Câu 10: Điện áp xoay chiều (V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
  20. A.100 V. B.100V. C.50 V. D.50 V. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm. A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2 . B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4 . C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2 . D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. A. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc π/4 . B. Điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc π/2 . C. Điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc π/4. D. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc π/2 . Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u =U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần cảm có độ tự cảm L và và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =U0cosωt, dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i =I0cos(ωt+ ). Công thức tính công suất của đoạn mạch là. A. B. C. D. Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 17: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. lệch pha π/2 so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu? A. 10 rad/s. B. 100 rad/s. C. 0,2 rad/s. D. 2 rad/s. Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 8 cm và 10 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu? A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D.7 cm. Câu 21: Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,8 m/s. Sóng này có bước sóng bằng A. 1,6 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 2 m. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực tiểu giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 4 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm. Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
202=>1