intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 12 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 12…. Mã đề: 113 ĐỀ Câu 1: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 50 rad/s. B. 157 rad/s. C. 314 rad/s. D. 100 rad/s. Câu 2: Máy biến áp hoạt động dựa vào ? A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiễm từ. C. hiện tượng nhiễm điện tích. D. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. Câu 3: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là A. 4 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 2s. Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là v f . . A. λ = ` f B. λ = 2πfv . C. λ = ` v D. λ = vf . Câu 5: Đặt điện áp u = 220 2cos100π tV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn −3 0,8 10 H F cảm có độ tự cảm π và tụ điện có điện dung 6π . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440V B. 330 3V C. 330V D. 440 3V Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, … B. k với k = 0, 1, 2, … C. 2k với k = 0, 1, 2, … D. (2k +1) với k = 0, 1, 2, … Câu 7: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. hai lần bước C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 9: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. π π C. sớm pha 2 so với gia tốc. D. trễ pha 2 so với gia tốc. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos( t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 1/4 - Mã đề 113
  2. ωL ωL R R R 2 + (ω L)2 R 2 + (ω L) 2 A. B. R . C. . D. ω L . Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Năng lương dao động của nó là W = 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 16cm B. 2cm C. 4cm D. 10cm Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 11 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Dòng điện đi qua mạch có dạng i = 2 0,7 2.10 4 L C cos(100 t + 2 )A. Cho R=20 , (H), (F). Biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch A. u = 20 2 cos(100 t) (V) B. u = 40cos(100 t - 4 ) (V) 3 C. u = 40cos(100 t + 4 ) (V) D. u = 40 2 cos(100 t + 2 ) (V) Câu 15: Âm sắc là A. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm. B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm. C. một tính chất vật lí của âm. D. màu sắc của âm thanh. Câu 16: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 200 cm/s. C. 50 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( t + ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng L ω 1 A. ω. B. L . C. ωL . D. L. Câu 18: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm; M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN có giá trị lớn nhất bằng A. 260 mm2. B. 184,8 cm2. C. 260 cm2. D. 184,8 mm2. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 3 cm. C. 4 cm. D. 10 3 cm. Trang 2/4 - Mã đề 113
  3. π x = A cos(ωt − )(cm) Câu 20: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng 2 . Gốc thời gian đã được chọn tại thời điểm nào? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. Lúc chất điểm có li độ x = -A. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Lúc chất điểm có li độ x = +A. π u = U o cos 100πt + ( V) Câu 21: Đặt điện áp 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ i = Io cos ( 100πt + ϕ ) ( A ) dòng điện trong mạch là . Giá trị của ϕ bằng π π 3π 3π − − A. 2. B. 2 . C. 4 . D. 4 . Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2 1 2π A. 2π LC . B. LC . C. LC . D. LC . Câu 23: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2 cos100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 500 V C. 50 V. D. 20 V. Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây C. giảm công suất truyền tải D. giảm tiết diện dây Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 8 B. 16 C. 15 D. 32 Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế π u = 220 2 cos ωt − 2 (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là π i = 2 2 cos ωt − 4 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440 2 W. B. 440W. C. 220 2 W. D. 220W. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: π x1 = 4cos(100 t+ 3 )cm, x2 = 4cos(100 t+ π )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là Trang 3/4 - Mã đề 113
  4. π π A. x = 4cos(100 t + 3 ) cm. B. x = 4cos(100 t + 2 3 ) cm. π π C. x = 4cos(100 t 2 3 ) cm. D. x = 4cos(100 t 3 ) cm. Câu 29: Công thức nào sau đây là sai khi tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp? UL UC R UR A. cos = . B. cos = Z . P UR C. cos = UI . D. cos = U . Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là g 1   1 g 2 . . . 2 . . . A.  B. 2 g C. g D. 2  ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2