Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí – Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... MÃ ĐỀ 221 Câu 1: Khi nói về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc của một dao vật động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai? A. Gia tốc ngược pha với li độ. B. Li độ vuông pha với vận tốc. C. Vận tốc trễ pha hơn li độ π/2. D. Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2. Câu 2: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng được gọi là A. sóng ngang. B. sóng ngang hoặc dọc. C. sóng dọc. D. sóng kết hợp. Câu 3: Một sóng cơ có bước sóng 40 cm và tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 8 m/s. B. 200 m/s. C. 200 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 4: Một sóng cơ dao động với tần số 100 Hz. Trên phương truyền sóng, người ta đo được khoảng cách giữa 6 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng là A. 80 cm/s. B. 10 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ 5 cm thì tốc độ của vật là 50 3 cm/s. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là 100 cm/s. Độ cứng k của con lắc lò xo là A. 250 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 10 N/m. Câu 6: Đặt điện áp u 100 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng 6 điện qua mạch là i 2 cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 100 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 50 W. Câu 7: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm? A. Tần số âm. B. Độ to. C. Âm sắc. D. Độ cao. Câu 8: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z thì hệ số công suất là A. cos = RZ. B. cos = R/Z. C. cos = Z/R. D. cos = Z/R 2 . Câu 9: Khi đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây (thuần cảm) và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U bằng A. 40 2 V. B. 40 V. C. 80 2 V. D. 80 V. Câu 10: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 10 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 6 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Câu 11: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt)(V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì hệ thức nào dưới đây đúng? A. ω2 LC = R. B. ω2 LC = 1. C. L = 1/ωC. D. 1/ LC = ω. Câu 12: Tại điểm M có cường độ âm gấp 1000 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm tại M là A. L = 3 dB. B. L = 30 B. C. L = 30 dB. D. L = 1000 dB. Trang 1/3 - Mã đề 221
- Câu 13: Điện áp u 100 2 cos (100πt)(V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/2π (H) và tụ điện có C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i 2 cos (100πt - π/4)(A). B. i 2 cos (100πt + π/4)(A). C. i 2 2 cos (100πt + π/4)(A). D. i 2 2 cos (100πt - π/4)(A). Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng A. 10 N/m. B. 1000 N/m. C. 1 N/m. D. 100 N/m. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 104 2 R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C ( F ) và cuộn cảm thuần có L ( H ) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 1 A. 2 A. B. A. C. 1 A. D. A. 2 2 Câu 16: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dao động với tần số góc ω. Cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng công thức nào sau đây? 1 A. Z L . B. Z L L. C. Z L . D. Z L 2 L. L L Câu 17: Dòng điện i 2 2 cos (100πt + π)(A) có cường độ cực đại là A. 2 (A). B. 2 (A). C. 4 (A). D. 2 2 (A). Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số của ngoại lực cưỡng bức A. bằng một phần tư tần số dao động riêng. B. bằng tần số dao động riêng. C. bằng nửa tần số dao động riêng. D. gấp đôi tần số dao động riêng. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện A. đồng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 C. ngược pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, hai đầu dây cố định, có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả 2 nút ở hai đầu dây). Biết tần số dao động của dây là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 cm/s. B. 4 m/s. C. 300 cm/s. D. 400 m/s. Câu 21: Tại cùng một nơi, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ, nếu tăng khối lượng con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau. Biên độ các dao động thành phần là 5 cm và 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 13,0 cm. B. 6,5 cm. C. 3,0 cm. D. 1,5 cm. Câu 23: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. U = UR + UL - UC . B. U = UR + UL + UC . C. U = U2 + (UL + UC )2 . R D. U = U2 + (UL - UC )2 . R Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 3cos2πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Trang 2/3 - Mã đề 221
- Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì g l l g A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T . l g g l Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 25 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB cách trung điểm O của AB là 2 cm, M là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 30 cm, nằm ở mặt nước có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 13. B. 25. C. 26. D. 24. Câu 27: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 1 2 2 1 1 A. W = kA. B. W = k A. C. W kA 2 . D. W = Ak 2 . 2 2 2 2 Câu 28: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình x1 A1 cos(t 1 ) và x2 A2 cos(t 2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức A. A A12 A22 2 A1 A2 cos(2 1 ). B. A A12 A22 2 A1 A2 cos(2 1 ). C. A A12 A22 2 A1 A2 cos(2 1 ). D. A A12 A22 2 A1 A2 cos(2 1 ). Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 10 cm. Bụng sóng và nút sóng liền kề cách nhau A. 5,0 cm. B. 1,25 cm. C. 10,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực đại giao thoa thì A. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… B. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… C. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2,… D. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2,… ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 221
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn