
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ và tên: ……………………………Lớp:………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 102 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhiệt độ là 300C. Sau khi đóng cửa và đỗ ô tô dưới trời nắng một thời gian, nhiệt độ không khí trong ô tô là 450C. Coi áp suất không khí thay đổi không đáng kể. So với số mol khí trong ô tô ngay khi vừa đóng cửa, phần trăm số mol khí đã thoát ra là A. 66,6%. B. 5,3%. C. 33,3%. D. 4,7% Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình động học phân tử? A. Các phân tử trong chất rắn chuyển động hỗn độn hơn so với các phân tử trong chất lỏng. B. Các phân tử trong chất rắn có kích thước lớn hơn so với các phân tử trong chất lỏng. C. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn. D. Lực tương tác giữa các phân tử trong chất lỏng mạnh hơn so với các phân tử trong chất rắn. Câu 3: Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng xác định như hình vẽ. Ứng với các áp suất khác nhau của cùng một lượng khí, ta có những đường đẳng áp khác nhau. Hình bên là các đường đẳng áp p1, p2 và p3 của cùng một lượng khí xác định. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. p1 < p2 = p3. B. p1 < p2 < p3. C. p1 > p2 > p3. D. p1 = p2 > p3. Câu 4: Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ xác định được gọi là A. nhiệt nóng chảy riêng. B. nhiệt hoá hơi. C. nhiệt dung riêng. D. nhiệt hoá hơi riêng. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí? A. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. D. Chỉ chuyển động theo một hướng. Câu 6: Một vật rắn có khối lượng m nhận được một nhiệt lượng Q để tăng nhiệt độ lên thêm một lượng Δt nhưng chưa đạt đến nhiệt độ nóng chảy thì nhiệt dung riêng C của vật đó là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối? A. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. C. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 8: Một nhiệt kế Thuỷ ngân trong đó có ống mao dẫn là cột ống chứa thuỷ ngân lỏng, dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ trong nhà có phạm vi từ đến . Một kĩ thuật viên sửa thiết kế của nhiệt Mã đề thi 102 - Trang 1/ 4
- kế này để tạo ra nhiệt kế mới để đo nhiệt độ có phạm vi từ đến . Phát biểu nào sau đây sai? A. Thay thuỷ ngân bằng cồn vì cồn có nhiệt độ sôi . B. Thay ống mao dẫn có đường kính lớn hơn để tăng thể tích sự nở vì nhiệt của thuỷ ngân. C. Thay ống mao dẫn dài hơn để tăng thể tích sự nở vì nhiệt của thuỷ ngân. D. Tăng thể tích ống chứa để tăng thể tích sự nở vì nhiệt của thuỷ ngân. Câu 9: Một lượng không khí có thể tích chứa trong một xilanh có pit-tông 2 đóng kín như hình vẽ, diện tích tiết diện của pit-tông là 30 cm , áp suất của không khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100KPa. Bỏ qua ma sát giữa pit tông và thành xilanh. Coi trong quá trình chuyển động nhiệt độ không thay đổi. Áp suất của khí bên trong xi lanh sau khi ép làm dịch chuyển pit-tông một đoạn bằng 2 cm theo chiều làm giảm thể tích khí bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Với V là thể tích và P là áp suất của một lượng khí xác định. Hệ thức = hằng số , được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của lượng khí đó? A. Quá trình đẳng tích. B. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng áp. D. Quá trình biến đổi trạng thái bất kì. Câu 11: Người ta bố trí thí nghiệm như hình bên. Biết bình hình cầu chứa khí dãn nở không đáng kể và truyền nhiệt tốt trong quá trình đun nước. Thực hiện đun nước đến khi nhiệt kế chỉ 100 oC . Sau đó, tắt lửa, để nguội đến khi nhiệt kế chỉ 45 oC . Trong quá trình nhiệt độ của khí trong bình cầu giảm thì động năng trung bình của phân tử khí sẽ A. tăng. B. giảm. C. tăng rồi giảm. D. không đổi. Câu 12: Một bọt khí nổi lên do tàu ngầm chạy trong lòng đại dương. Khi đến mặt nước, nó có thể tích gấp 1,5 lần thể tích ban đầu. Coi nhiệt độ của bọt khí là không đổi. So với áp suất trên mặt nước biển thì áp suất bọt khí đó trong lòng đại dương A. lớn hơn 1,5 lần. B. nhỏ hơn 1,5 lần. C. lớn hơn 2,25 lần. D. nhỏ hơn 2,25 lần. Câu 13: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là biến đổi đẳng áp? A. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius. C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ Kenvin. D. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. Câu 14: Động năng trung bình của các phân tử chất khí phụ thuộc vào A. khối lượng và tốc độ phân tử. B. khối lượng và nhiệt độ của chất khí. Mã đề thi 102 - Trang 2/ 4
- C. tốc độ và khối lượng chất khí trong bình. D. nhiệt độ của chất khí. Câu 15: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng của vật không phải do truyền nhiệt? A. Nung sắt trong lò. B. Đóng đinh. C. Nung đồng trong lò. D. Đun nước sôi. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 17. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Số liệu ghi lại sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một mẫu vật rắn nặng 400,0 g khi được truyền nhiệt. Biết trong thời gian một phút vật nhận nhiệt lượng 9 KJ. a) Ở thời điểm 1 phút, mẫu vật rắn ở điểm nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của nó là 400C. b) Trong thời gian một phút đầu tiên, vật rắn nhận nhiệt lượng 9KJ để tăng nhiệt độ đến nhiệt độ nóng chảy. c) Nhiệt dung riêng của chất rắn là . d) Nhiệt nóng chảy riêng vật rắn là . Câu 2: Một bình khí Oxygen trong bệnh viện dùng để cho bệnh nhân thở có dung tích bên trong 30 lít chứa khí có áp suất 145 bar ở nhiệt độ 27,0 °C. Biết khối lượng mol của Oxygen là 32g/mol; 1bar =105 Pa. a) Dùng phương Claperon, chúng ta có thể tính được khối lượng của bình chứa và lượng khí trong bình. b) Khối lượng khí Oxygen trong bình xấp xỉ là 5,6 kg. c) Nếu nhân viên điều dưỡng xả khí chậm để nhiệt độ khí không đổi cho bệnh nhân thở với lưu lượng 1,3 lít/phút thì sau thời gian 10 phút thì thể tích Oxygen mà bệnh nhân nhận được là 23 lít. d) Nếu lượng khí còn lại trong bình 0,35mol ở nhiệt độ 25 0C thì áp suất khí là 0,29bar. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 18 đến câu 20. Câu 1: Cho 16 g khí oxygen biến đổi trạng thái theo đồ thị dưới đây. Ở trạng thái (1), khối khí có nhiệt độ 27 oC,khí nhận nhiệt lượng và sinh công biến đổi sang trạng thái (2). Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí oxygen bằng 920 J/kg.K. Độ biến thiên nội năng của khối khí khi biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) bằng bao nhiêu Jun? Câu 2: Khi thở ra, thể tích của phổi là 2,400 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,70.103 Pa. Cho biết khi hít vào, áp suất này trở thành 101,01.103 Pa. Thể tích của phổi khi hít vào là bao nhiêu lít?(kết quả làm tròn lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Mã đề thi 102 - Trang 3/ 4
- Câu 3: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm2, trong ống có một giọt thủy ngân như hình bên. Khi nhiệt độ trong bình là 0 oC thì giọt thủy ngân cách A 30 cm. Khi nhiệt độ trong bình là 10 oC thì giọt thủy ngân di chuyển đi một đoạn bao nhiêu centimet(cm)? Coi thể tích của bình không đổi và áp suất của khối khí không đổi trong quá trình nung nóng. PHẦN IV. Tự luận. Câu 1: Một khối khí lý tưởng ở trạng thái (1 )có áp suất p1, thể tích V1, nhiêt độ tuyệt đối T1 biến đổi sang trạng thái (2) có áp suất p2, thể tích V2 và nhiêt độ tuyệt đối T2 a) Quá trình biến đổi trạng thái trên là đẳng nhiệt và áp suất tăng 3 lần. So sánh V1 và V2? b) Nếu quá trình biến đổi trạng thái trên ta cho tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 4 thì thể tích khí sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần? Câu 2: Một lượng khí H2 đựng trong một bình có thế tích 2 lít ở áp suất l,5 atm, nhiệt độ là 27 °C. Đun nóng khí đến nhiệt độ 127°C do bình hở nên có ba phần tư khối lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất lúc sau là bao nhiêu atm? Giả sử thể tích bình không đổi khi tăng nhiệt độ. -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 102 - Trang 4/ 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
