intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK I MÔN : VẬT LÝ – LỚP 8 Năm học: 2022- 2023 I .LÝ THUYẾT 1- Viết được công thức tính tốc độ., nêu được đơn vị đo tốc độ. 2 - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 3- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng 4 - chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 5- Hiểu Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h) 6- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 7- Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Ác-si-mét, nêu tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. 8- Nêu được điều kiện vật nổi ,vật chìm của vật. II. BÀI TẬP s 9- Vận dụng được công thức v = (Tính quãng đường đi, thời gian, vận tốc trung bình của các t chuyển động.) F 10-Vận dụng được công thức p = . S 11- Vận dụng công thức p=dh 12- Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F=Vd. Ngãi giao : 05/12/2022 GVBM 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: -nêu được đơn vị - - Phân biệt được Chuyển đo tốc độ. chuyển động đều, động- Lực- - Viết được công chuyển động Quán tính thức tính tốc độ. không đều dựa (7 tiết) vào khái niệm tốc độ. - Hiểu Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào
  2. đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h) - Nêu được áp lực, - Viết được công - Vận dụng Chủ đề 2: và đơn vị đo áp thức tính độ lớn - Vận dụng công công thức về Áp suất- suất là gì. lực đẩy. thức p=dh đối lực đẩy Ác-si- Lực đẩy - Nêu được điều với áp suất trong mét F=Vd. Acsimet kiện nổi của vật. lòng chất lỏng. (10 tiết) Số câu hỏi 2 2 1 1 1 1 1 9 10 TS điểm 4,0 3 2 1 (100%) TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 HỌ VÀ TÊN: ……………………....... MÔN: VẬT LÍ 8 - Thời gian: 45 phút LỚP: 8A…. Điểm Nhận xét của giáo viên I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Đơn vị của vận tốc là: A. km/h B. h/km C. m.s D. s/m Câu 2: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Chuyển động của cánh quạt khi quay ổn định.. C. Chuyển động của vận động viên chạy 100m. D. Chuyển động của xe buýt từ Ngãi Giao về Bà Rịa. Câu 3: Áp lực là: A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. bất kì. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 4 : Đơn vị đo áp suất là: A. N/m B. N/m3 C. N/m2 D. kg/m3 Câu 5: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Hai nhánh của bình thông nhau phải có độ lớn bằng nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
  3. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 6: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimet có độ lớn là: A. 0,5N B. 1,2N C. 2,9N D. 1,7N (Lưu ý : Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một đáp án đúng) II./ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều? (2,5đ) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 2: (3đ) Một bể cao 1,2m chứa đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m 3. Tính: A. Áp suất của nước tác dụng lên đấy bể. B. Áp suất của nước tác dụng lên 1 điểm cách đấy bể 50cm. Câu 3: (1,5đ) Nhúng chìm hoàn toàn một vật hình lập phương có cạnh là a=20cm vào trong nước biển. Tính lực đẩy Acsimet của nước biển tác dụng lên vật đó? Biết trọng lượng riêng của nước là 10300N/m3. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  4. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. MÔN: VẬT LÍ 8. NĂM HỌC 2022 – 2023 I./ TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi câu đúng tính 0,5đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A B D C B A II./ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: + Nêu đúng định nghĩa chuyển động đều (1,25đ) + Nêu đúng địng nghĩa chuyển động không đều? (1,25đ) Câu 2: Tóm tắt (0,5đ) Giải h = 1,2m A) Áp suất của nước tác dụng lên đấy bể là: p = d.h (0,5đ) h’ = 50cm = 0,5m = 10000 x 1,2 (0,5đ) d = 10000N/m3 = 12000 (N/m )2 (0,25đ) B) Áp suất của nước tác dụng lên 1 điểm cách đấy bể 50cm là: A) p = ? (N/m2) p1 = d(h – h’) (0,5đ) B) p1 = ? (N/m2) = 10000 x (1,2 – 0,5) (0,5đ) 2 = 7000 (N/m ) (0,25đ) Câu 3:
  5. Tóm tắt (0,5đ) Giải a= 20cm = 0,2m - Thể tích của vật bị nhúng chìm là V = a3 (0,25đ) d = 13000N/m3 3 3 = 0,2 = 0,008 m (0,25đ) FA = ? (N) -Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là: FA = d.V (0,25đ) = 103000 x 0,008 = 82,4 (N) (0,25đ) Ghi sai hoặc thiếu đơn vị từ 3 lần trở trừ 0,5 điểm cho toàn bài. Ghi sai hoặc thiếu đơn vị dưới 3 lần trừ 0,25 điểm cho toàn bài. Không có lời giải cho các phép tính vẫn được. Không có công thức ghi nửa số điểm của câu (không cần công thức chính) ghép các câu để ghi điểm. Học sinh làm cách khác nhưng đúng kết quả vẫn ghi tròn số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2