intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I G GD NĂM HỌC 2022-2023 & ĐT Môn: Vật lý 8 HUYỆ N BẮC TRÀ MY TRƯỜ NG THCS HUỲN H THÚC KHÁN G Tên Nhận Thông Vận chủ đề biết hiểu dụng Cộng TNKQ TL TNKQ VD VD cao TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Chuy 1.Nêu 4. Vận ển được dụng động- dấu được vận tốc hiệu để công nhận thức . biết chuyển 5. Tính động được cơ học tốc độ 2. Nêu trung được ý bình nghĩa của của tốc chuyển độ là động đặc không trưng đều cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được
  2. tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình Số câu 3 1 4 hỏi Số 1,5 1 2,5 điểm 2. Cơ 1. Biết 4. Nêu 9. Vận Lực được được ví dụng lực là dụ về được một đại tác công lượng dụng thức về véc tơ của lực lực ẩy vì lực làm Ác-si- là đại thay mét F = lượng đổi tốc V.d để vừa có độ và giải bài độ lớn hướng toán vừa có chuyển khi vật phương động nổi trên . của vật. mặt 2. Biết 5. Nêu thoáng được xe được ví chất ôtô dụ về lỏng. đang tác chuyển dụng động của hai đột lực cân ngột bằng dừng lên một lại thì vật hành đang khách chuyển trong động. xe bị 5. Nêu ngã được người quán về phía tính của trước. một vật 3. Biết là gì? được 6. Nêu lực được ví xuất dụ về
  3. hiện lực ma làm sát mòn trượt, lốp xe lăn, là lực nghỉ. ma sát. 7. Mô 3.Biết tả được được hiện vật sẽ tượng nổi lên về sự mặt tồn tại chất của lực lỏng đẩy Ác- khi dv> si-mét d. 8. Nêu được điều kiện nổi của vật. Số câu 4 1 6 1 hỏi Số 2,0 1 1 4,0 điểm Áp suất 1. Nêu 4. Mô 10. được tả được Vận áp lực, hiện dụng áp suất tượng công và đơn chứng thức vị đo tỏ sự 11. Vận áp suất tồn tại dụng là gì. của áp được 2. Biết suất công được chất thức p công lỏng và = dh thức có cùng đối với tính áp trị số áp suất suất. tại các trong điểm ở lòng cùng chất một độ lỏng. cao trong lòng một chất lỏng có cùng trị số tại các
  4. điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 5. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. 6. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất
  5. lỏng. 7. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. Số câu 1 2 1 1 5 hỏi Số 0,5 1 1 1 3,5 điểm Tổng 8 2 2 2 1 15 số câu Tổng 4 1 2 2 1 số điểm 10 4 3 2 1 (40%) (30%) (20%) (10%) MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA. Câu 1: (NB) Biết được đơn vị đo vận tốc. Câu 2: (NB) Biết đươc công tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S 1 và S2. Câu 3: (NB) Nhận biết được một vật chuyển động so với một vật khác.
  6. Câu 4:(NB) Biết được xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại thì hành khách trong xe bị ngả người về phía trước. Câu 5:(NB) Biết được công thức tính áp suất. Câu 6: (NB) Biết được lực là một đại lượng véc tơ vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương. Câu 7: (NB) Biết được vật sẽ nổi lên mặt chất lỏng khi dv> d. Câu 8:(TH)Hiểu được áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu nhúng vật. Câu 9:(NB) Biết được lực xuất hiện làm mòn lốp xe là lực ma sát. Câu 10:(TH)Hiểu được số chỉ của lực kế giảm khi nhúng vật trong chất lỏng là do tác dụng của lực đẩy Ác-si-met. Câu 11.(TH)Nêu điều kiện giữa lực đẩy Ác-si-mét F A và trọng lượng P của vật để vật nổi, vật chìm, vật lơ lững trong chất lỏng? (1 đ) Câu 12.(TH)Nêu được đặc điểm của bình thông nhau. (1 đ) Câu 13. (VD)Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quảng đường đi trong tình huống thực tiễn. Câu 14.(VD)Vận dụng công thức để tính áp suất. (1đ) Câu 15. (VDC)Vận dụng linh hoạt các công thức về lực đẩy Ác si mét, hai lực cân bằng, để tính thể tích của vật nổi mặt chất lỏng. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý – Lớp 8 Họ và tên: …………………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao Lớp…………………………………………… đề) (Đề gồm có 2 trang)
  7. Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1:Đơn vị đotốc độ là A.km/h. B.s/m. C. h/km. D. h/m. Câu 2: Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Tốc độ trung bình của người này trên cả 2 quãng đường s1 và s2 là A. ; B.; C. ; D. . Câu 3: Một chiếc xe buyt chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng? A. Người tài xế chuyển động so với chiếc xe. B. Hành kháchngồi trên xe chuyển động so với người tài xế. C. Người tài xế và hành khách đứng yên so với chiếc xe. D. Người tài xế và hành khách đứng yên so với mặt đường. Câu 4: Xe ôtô đang chuyển động đột ngột tăng tốc. Hành khách trong xe bị A. ngã người về phía trước. B. nghiêng người sang phía phải. C. nghiêng người sang phía trái. D. ngã người về phía sau. Câu 5: Công thức tính áp suất là A. p = . B. p = . C. F = .D. F = . Câu 6: Lực là một đại lượng véc tơ vì lực là đại lượng A. có độ lớn. B. vừa có độ lớn vừa có phương. C. vừa có phương vừa có chiều. D. vừa có độ lớn vừa có phương và chiều. Câu 7: Gọi dv là trọng lượng riêng của vật, d là trọng lượng riêng của chất lỏng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật sẽ chìm xuống khi dv d. B. Vật sẽ nổi trên mặt thoáng khi dv< d. C. Vật sẽ nổi lên mặt chất lỏng khi dv> d.D. Vật sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi dv> d. Câu 8: Trong một bình chứa chất lỏng (hình vẽ), áp suất tại điểm sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. R, K, I, H. B. K, H, R, I. C. H, I, K, R. D. I, H, K R. Câu 9: Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây, trường hợp nào không phảilà lực ma sát? A. Lực làm cho ta đứng không bị trượt. B. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. C. Lực giúp ta nắm các vật không bị rơi. D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. Câu 10: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế A.≤ 30N. B. ≥ 30N. C. 30N. D. 30N. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11:Nêu điều kiện giữa lực đẩy Ác-si-mét FA và trọng lượng P của vật để vật nổi, vật chìm, vật lơ lững trong chất lỏng? (1 đ) Câu 12:Nêu đặc điểm của bình thông nhau. (1đ) Câu 13: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là 12 km/h.Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường? Biết thời gian học sinh đi là 15 phút. (1đ) Câu 14:Một vật có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là 0,025m2. Tính áp suất của vật lên mặt bàn ? (1đ)
  8. Câu 15:Một cục gỗ khi treo vào lực kế trong không khí thì lực kế chỉ60N, bỏ cục gỗ vào trong nước ta thấy cục gỗ chìm2/3trong nước. Tính thể tích của cục gỗ.Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3(1đ) ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý 8
  9. I Trắc nghiệm: (5 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D B D B C D C II. Tự Luận:(5 điểm). Câu 11. Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA< P. (1/3 điểm) + Vật nổi lên khi FA> P.(1/3 điểm) + Vật lơ lửng khi P = FA(1/3 điểm) Câu 12. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mặt thoáng chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao (1,0 điểm) Câu 13. Quãng đường từ nhà đến trường là: 15 phút = 0,25 giờ. v = s/t s = v.t (0,25 điểm) = 12.0,25 (0,25 điểm) = 3 (km). (0,5 điểm) Câu 14. Áp suất của vật lên mặt bàn là: p = F/s (0,25đ) = 10m/s (0,25đ) = 10.5/0,025 (0,25đ) = 2000 (Pa) (0,25đ) Câu 15. Gọi V là thể tích của cục gỗ, Vcc là thể thích phần cục gỗ chìm trong chất lỏng. Vì cục gỗ nổi trên mặt nước nên P = FA = 60 (N), (0,25đ) mà FA = d.Vcc Vcc = FA/d , (0,25đ) 3 = 60/10000 = 0,006 (m ), (0,25đ) Vì cục gỗ nổi một nữa nên Vcc = 2/3V. V = 3/2Vcc = 3/2.0,006 = 0,009 (m3), (0,25đ) (Nếu HS giải theo cách khác đúng, hợp lý vẫn ghi điểm tối đa. Nếu thiếu đơn vị thì trừ 0,25 điểm) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Văn Minh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2