Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao Chương TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I: Điện - Biết điện trở tương đương của - Hiểu sự biến đổi năng lượng - Vận dụng công thức - Vận dụng công thức học (20 đoạn mạch nối tiếp gồm ba điện trở. trong định luật Jun – Lenxơ. điện năng tiêu thụ A = U2 tiết) P = U .I = I 2 .R = để - Biết tác dụng của biến trở. - Hiểu được dạng đồ thị biểu thị sự P.t để giải bài tập. R - Biết sử dụng an toàn và tiết kiệm phụ thuộc I vào U. giải bài tập. điện. - Hiểu sự chuyển hóa điện năng - Biết đơn vị điện năng tiêu thụ. thành các dạng năng lượng khác - Biết đơn vị của điện trở suất. trong dụng cụ điện. - Biết mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. - Nêu được điện trở đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện. - Biết sự phụ thuộc của I vào U. 1 1 Số câu 9 3 2 2 13 Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 6,0 Tỉ lệ 30% 10% 10% 10% 60% Chương - Biết được quy tắc nắm tay phải. - Nêu được 1 số ứng dụng của - Vận dụng được quy tắc II: Điện - Biết được cấu tạo của nam châm động cơ điện. bàn tay trái để xác định từ học điện. - Hiểu vì sao lõi của nam châm một trong ba yếu tố khi (12 tiết) - Biết được từ tính của nam châm điện không làm bằng thép mà làm biết hai yếu tố kia. vĩnh cửu. bằng sắt non 2 1 Số câu 3 3 3 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% Tổng Số câu 12 câu 2 5 1 3 câu câu câu 3 6 2 17 Số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 2. Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng? A. Quạt điện. B. Đèn LED. C. Bàn là điện. D. Nồi cơm điện. Câu 3. Kí hiệu nào dưới đây không phải là kí hiệu của biến trở? A. B. C. D. Câu 4. Nhận định nào sau đây sai khi nói về biến trở? A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện. C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện. D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch. Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 6. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho tính cản trở A. dòng điện nhiều hay ít của dây. B. hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. electron nhiều hay ít của dây. D. lượng điện nhiều hay ít của dây. Câu 7. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A. không thay đổi. B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. có lúc tăng, lúc giảm. D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 8. Đoạn mạch gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là 1 1 1 R1.R2 .R3 A. + + . B. R1 − R2 − R3 . C. . D. R1 + R2 + R3 . R1 R2 R3 R1 + R2 + R3 Câu 9. Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc ngón tay phải. Câu 10. Đơn vị của điện trở suất là A. mét (m). B. ôm (Ω). C. ôm mét (Ω.m). D. mét vuông (m2). Câu 11. Cấu tạo của nam châm điện gồm: A. một ống dây dẫn, bên trong có lõi sắt non. B. một ống dây dẫn, bên trong có lõi đồng. C. dây dẫn nối với lõi sắt non. D. một ống dây dẫn, bên trong có thanh kẽm.
- Câu 12. Đơn vị nào không phải của điện năng tiêu thụ? A. Jun (J). B. Niutơn (N). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Số đếm của công tơ điện. Câu 13. Khi đặt hai nam châm gần nhau thì chúng A. vừa hút vừa đẩy nhau. B. đẩy nhau nếu các cực khác tên C. hút nhau nếu các cực khác tên D. chỉ hút nhau hoặc chỉ đẩy nhau. Câu 14. Việc Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình và xã hội? A. Giảm chi tiêu cho gia đình, giảm sự cố quá tải B. Giảm chi tiêu cho gia đình, dành điện năng cho sản xuất,giảm sự cố quá tải C. Giảm chi tiêu cho gia đình, dành điện năng cho sản xuất D. Giảm sự cố quá tải, dành điện năng cho sản xuất Câu 15. Trong đoạn mạch gồm có các điện trở R 1, R2 mắc nối tiếp (R1> R2): Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở tương ứng là U 1, U2, cường độ dòng điện qua các điện trở tương ứng là I1, I2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. U1 I2. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Bạn Anh có một cái đèn bàn để học. Trên đèn có ghi 220V – 100W. Mỗi ngày bạn Anh thắp đèn 5 giờ để học bài. a. Hãy tính điện năng mà đèn đã tiêu thụ trong một tháng (30 ngày). b. Mắc nối tiếp bóng đèn trên với một bóng đèn y hệt nó vào mạng điện 220V của gia đình. Tính công suất của đoạn mạch và tính công suất của mỗi đèn khi đó? Câu 17. (3,0 điểm) a. Kể 4 ứng dụng của động cơ điện mà em biết. b. Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà làm bằng sắt non? c. Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định tên từ cực hoặc chiều lực điện từ trong các hình sau. Quy ước dấu (.) chỉ phương vuông góc với trang giấy, chiều từ trong ra ngoài; dấu (+) chỉ phương vuông góc với trang giấy, chiều từ ngoài vào trong. N I + S ..................Hết................ PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Vật Lí 9
- A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A C A D D C A D D C C A B C B C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 16 Tóm tắt: 0,25 2 điểm Tóm tắt đề: a. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 1 UĐ = 220V tháng: P = 100W A = P.t = 100.5.30 = 15000 (Wh) = 15 (kWh) 0,75 t1ngày = 5h b. Điện trở của mỗi đèn: a. A 1tháng = ?RĐ = U2/P = 2202/100 = 484 (Ω) 0,25 b. Đ1 nt Đ2 Điện trở tương đương của đoạn mạch 2 đèn U = 220V mắc nối tiếp: Pm = ? Rtđ = 2RĐ = 2.484 = 968 (Ω) 0,25 PĐ1, PĐ2 = ? Công suất của mạch điện: P = U2/R = 2202/968 = 50 (W) 0,25 Vì 2 đèn hoàn toàn như nhau và mắc nối tiếp với nhau mỗi đèn tiêu thụ 25 (W). 0,25 Câu 17 a. Ứng dụng của động cơ điện: động cơ điện được sử dụng để Nêu đúng 1 3 điểm chế tạo ra máy bơm, máy quạt, tủ lạnh, máy giặt ứng dụng được 0,25 điểm. b. Sau khi bị nhiễm từ, sắt non không giữ được từ tính lâu dài, còn thép thì giữ được từ tính lâu dài. Do đó lõi của nam châm 1 điện không làm bằng thép vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. c. Vẽ đúng mỗi N hình 0,5 điểm ur F S + N I S Tổng 5,0 Ghi chú: Học sinh có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa./. Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024
- Câu 1. (TH) Hiểu được dạng đồ thị biểu thị sự phụ thuộc I vào U. Câu 2. (TH) Hiểu được sự chuyển hóa năng lượng. Câu 3. (NB) Biết được ký hiệu của biến trở. Câu 4. (NB) Biết được điện trở đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của biến trở. Câu 5. (NB) Biết được đặc tính của nam châm Câu 6. (NB) Nêu được điện trở đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện Câu 7. (NB) Biết được mối quan hệ giữa U và I Câu 8. (NB) Biết viết được công thức điện trở tương đương đoạn mạch nối tiếp. Câu 9. (NB) Biết được quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 10. (NB) Biết đơn vị của điện trở. Câu 11. (NB) Biết được cấu tạo của nam châm điện. Câu 12. (NB) Biết được đợn vi điện năng. Câu 13. (NB) Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Câu 14. (NB) Biết được tác dụng việc tiết kiệm điện năng. Câu 15. (TH) Hiểu được dạng đồ thị biểu thị sự phụ thuộc I vào U Câu 16a. (VD) Vận dụng công thức điện năng tiêu thụ A = P.t để giải bài tập. U2 Câu 16b. (VDC) Vận dụng công thức P = U .I = I .R = để giải bài tập. 2 R Câu 17a. (TH) Hiểu được ứng dụng của động cơ điện một chiều. Câu 17b. (TH) Hiểu vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà làm bằng sắt non Câu 17c. (VD) Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn