UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Công nghệ 6<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Giáo viên: Nguyễn Thị Hường<br />
<br />
A.MA TRẬN<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Chủ đề 1<br />
Chương I<br />
<br />
Vai trò, giá<br />
trị DD, an<br />
toan thực<br />
phẩm :Nấu<br />
ăn trong gia<br />
đình<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 2<br />
Chương II<br />
<br />
11<br />
2.75<br />
27.5%<br />
Thu chi<br />
trong gia<br />
đinh<br />
1<br />
0.25đ<br />
2.5%<br />
8<br />
6đ<br />
60%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
T. số câu<br />
T. số điểm<br />
Tỉ l<br />
<br />
B. ĐỀ KI ỂM TRA<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
4nhóm dinh<br />
dưỡng, biện<br />
pháp phòng<br />
ngừa ngộ<br />
dộc thức ăn<br />
<br />
2<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
2<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
Vận dụng cấp độ Vận dụng<br />
thấp<br />
cấp độ cao<br />
TNK<br />
TL<br />
TNK<br />
TL<br />
Q<br />
Q<br />
Nguyên<br />
tắc<br />
tổ<br />
chức bữa<br />
ăn và quy<br />
trình tổ<br />
chức bữa<br />
ăn<br />
2<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
2<br />
3.5<br />
35%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
15<br />
9.75đ<br />
95.5%<br />
<br />
1<br />
0.25đ<br />
2.5%<br />
10<br />
10đ<br />
100%<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Công nghệ 6<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Giáo viên: Nguyễn Thị Hường<br />
<br />
I. Trắc nghiệm :<br />
Câu 1. Thực đơn là:<br />
a. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ<br />
b. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày<br />
c. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày<br />
d. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày<br />
Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:<br />
a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng<br />
b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng<br />
c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng<br />
d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng<br />
Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:<br />
a. Năng lượng và chất dinh dưỡng<br />
b. Năng lượng<br />
c. Chất dinh dưỡng<br />
d. Chất đạm, béo đường bột<br />
Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :<br />
a. sáng, tối<br />
b. trưa, tối<br />
c. sáng, trưa<br />
d. sáng, trưa, tối<br />
Câu 5.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:<br />
a. Tránh nhàm chán<br />
b. dễ tiêu hoá<br />
c. thay đổi cách chế biến<br />
d. chọn đủ 4 món ăn<br />
Câu 5. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:<br />
a. Rán<br />
b. Rang<br />
c. Xào<br />
d. nấu<br />
Câ u 6. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo<br />
a. vừa phải<br />
b. rất ít<br />
c. nhiều<br />
d. không cần<br />
Câu 7. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực<br />
phẩm.<br />
a. Nấu<br />
b. Hấp<br />
c. Luộc<br />
d. Kho<br />
Câu 8. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?<br />
a. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm<br />
b. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào<br />
thực phẩm<br />
c. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm<br />
d. Sự xâm nhập của chất dộc vào thực<br />
phẩm<br />
Câ u 9. Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt?<br />
a. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C:<br />
b. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO37OC<br />
c. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC<br />
d. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 –<br />
- 38oC:<br />
Câu 10. Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?<br />
a. Mất sinh tố C<br />
b. Mất sinh tố B<br />
c. Mất sinh tố A<br />
d. Mất sinh tố A,B,C<br />
Câu 11. Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt<br />
<br />
a. Muối chua<br />
b. Kho<br />
c. Xào<br />
d. Nướng<br />
Câu 12. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng …………………và ....<br />
……………………… do các thành viên trong gia đình tạo ra<br />
a. Hiện vật<br />
b. Tiền<br />
c. Tiền, hiện vật<br />
d. Tiền trợ cấp xã hội,<br />
lương<br />
II. Tự luận:(7đ)<br />
1/ Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? 4 nhóm dưỡng gồm những nhóm nào?<br />
2/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Trình bày các biện pháp phòng ngừa?<br />
3/ Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?<br />
4/ Quy trình tổ chức bữa ăn ? Khi đi mua thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý vấn đề gì ?<br />
<br />
C âu 1<br />
ĐA D<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐI ỂM<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Để đảm bảo sức khỏe cần phải ăn uống điều độ đủ chất : 4 nhóm dinh<br />
1<br />
dưỡng gồm Nhóm giàu chất đạm, giàu đường bột, giàu chất béo, giàu<br />
chất khoáng vitamin<br />
-Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm.<br />
2<br />
-Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.<br />
* Các biện pháp phòng tránh:<br />
-Rửa tay sạch trước khi ăn<br />
-Vệ sinh nhà bếp<br />
-Rửa sạch thực phẩm<br />
-Nấu chín thực phẩm<br />
-Đậy thức ăn cẩn thận<br />
-Bảo quản thực phẩm chu đáo<br />
-Không dùng các thực phẩm có chất độc<br />
-Không dùng thức ăn bị biến chất, nhiễm chất hóa học<br />
-Không dùng đồ quá hạn sử dụng<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
-Nhu cầu của các thành viên trong gia đình<br />
-Điều kiện tài chính<br />
-Sự cân bằng chất dinh dưỡng<br />
-Thay đổi món ăn<br />
*Nêu được 4 quy trình tổ chức bữa ăn:<br />
-Xây dựng thực đơn<br />
-Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn<br />
-Chế biến món ăn<br />
-Trình bày và thu dọn sau ăn<br />
* Khi mua thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý:<br />
-Mua thực phẩm phải tươi ngon<br />
-Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
Điểm<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />