Môn công nghệ 7<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
TNKQ<br />
<br />
Chăn nuôi<br />
<br />
Số câu : 8<br />
Số điểm: 9đ<br />
Tỉ lệ: 90%<br />
<br />
Thủy sản<br />
<br />
Số câu : 4<br />
Số điểm: 1 đ<br />
Tỉ lệ : 10 %<br />
Tổng cộng :12<br />
Điểm :10đ<br />
Tỉ lệ :100%<br />
<br />
TL<br />
<br />
. - Biết được vai trò, nhiệm<br />
vụ của chăn nuôi.<br />
.- Biết được khái niệm,<br />
phương pháp chọn giống,<br />
phương pháp chọn phối,<br />
nhân giống thuần chủng.<br />
. - Biết được nguồn gốc,<br />
thành phần và vai trò của<br />
chất dinh dưỡng.<br />
<br />
3 câu<br />
0.75 đ<br />
<br />
1 câu<br />
2đ<br />
<br />
- Biết được vai trò, nhiệm<br />
vụ của nuôi thuỷ sản.<br />
- Biết được một số tính chất<br />
lí, hoá, sinh của nước nuôi<br />
thuỷ sản.<br />
<br />
2 câu<br />
0.5đ<br />
5 câu<br />
1.25 đ<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
-Hiểu được mục đích,<br />
phương pháp chế biến,<br />
dự trữ và sản xuất một<br />
số loại thức ăn giàu<br />
Prôtein, gluxit, thô,<br />
xanh.<br />
- Hiểu được vai trò của<br />
chuồng nuôi, biện pháp<br />
vệ sinh trong chăn nuôi.<br />
- Nêu được biện pháp<br />
luân canh, xen canh,<br />
tăng vụ.<br />
2 câu<br />
1.25 đ<br />
<br />
1 câu<br />
3đ<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
- Hiểu được nguyên<br />
nhân gây bệnh, cách<br />
phòng trị bệnh, tác dụng<br />
và cách sử dụng vacxin<br />
phòng bệnh cho vật<br />
nuôi<br />
<br />
1 câu<br />
2đ<br />
<br />
- Biết được các loại<br />
thức ăn của tôm, cá và<br />
mối quan hệ giữa chúng<br />
- Biết được kĩ thuật<br />
chăm sóc, quản lý và<br />
phòng trị bệnh cho tôm,<br />
cá.<br />
2 câu<br />
0.5<br />
<br />
1 câu<br />
2đ<br />
<br />
4 câu<br />
1. 75đ<br />
<br />
1câu<br />
3đ<br />
<br />
1câu<br />
2đ<br />
<br />
Trường THCS Hưng Phong<br />
Tên:<br />
Lớp:<br />
Phòng thi:<br />
SBD:<br />
<br />
ĐỀ THI KIỂM TRA HK II<br />
NĂM 2017-2018<br />
Môn: Công Nghệ 7<br />
Thời gian :45 phút ( không kể phát đề )<br />
Đề số 1<br />
<br />
CHỮ KÍ GT<br />
GT1:----------------GT2:-----------------<br />
<br />
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)<br />
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau<br />
Câu 1. Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản<br />
a. Màu tro đục, xanh đồng<br />
b. Màu đen<br />
C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục<br />
d. Màu đỏ nâu<br />
Câu 2. khi xây dựng chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng nào sau đây<br />
a. Tây Bắc<br />
b. Tây Nam<br />
c. Đông Bắc<br />
Câu 3. Bệnh truyền nhiễm do<br />
a. Virut, vi khuẩn gây ra.<br />
c. Ký sinh trùng<br />
<br />
d. Đông Nam<br />
b. Cảm nắng,cảm nóng.<br />
d. Chấn thương.<br />
<br />
Câu 4. Tác dụng của luân canh<br />
A. Tăng độ phì nhiêu.<br />
B. Giảm sâu bệnh.<br />
C. Làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa dinh dưỡng và giảm sâu bệnh.<br />
D. Điều hòa dinh dưỡng.<br />
Câu 5. Mục đích của việc dự trữ thức ăn<br />
a. tận dụng nhiều loại thức ăn<br />
c. đủ nguồn thức ăn<br />
<br />
b. có nhiều nguồn thức ăn<br />
d. đủ nguồn thức ăn và giữ cho thức ăn lâu hỏng<br />
<br />
Câu 6.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin được<br />
a.1-2 tuần<br />
b.2-3 tuần<br />
c.3-4 tuần<br />
d.4-5 tuần<br />
Câu 7. Diện tích mặt nước ở Việt Nam là<br />
a. 700.000 ha<br />
b. 1.700.000 ha<br />
<br />
c. 3.200.000 ha<br />
<br />
d. 200.000 ha<br />
<br />
Câu 8. Để tôm cá có thể sống được lượng oxy hoà tan tối thiểu trong nước là<br />
a. 4mg/l<br />
b. 5mg/l<br />
c. 6mg/l<br />
d. 7mg/l<br />
II. ĐIỀN TỪ: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành nội dung trong các câu<br />
sau<br />
Các từ cần chọn: Đường đơn, ion, axit béo, axit amim( 1 điểm)<br />
Câu 9. Protein được hấp thụ dưới dạng các…………………. Gluxit được hấp thụ dưới dạng<br />
…………………… Lipit được hấp thụ dưới dạng glyxerin và ……………….. muối khoáng<br />
được hấp thụ dưới dạng các …………….khoáng.<br />
III. TỰ LUẬN: 7 điểm<br />
Câu 10: Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi(2 đ)<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
<br />
Câu 11: Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? ( 3 đ)<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
<br />
Câu 12. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng vắc xin (2 đ)<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
................................................................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Phần I. Trắc nghiệm ( 2 đ)<br />
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau<br />
Mỗi câu 0.25 đ x 8 = 2 đ<br />
Câu hỏi<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Trả lời<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành nội dung trong các câu sau<br />
Các từ cần chọn: Đường đơn, ion, axit béo, axit amim( 1 điểm)<br />
- Protein được hấp thụ dưới dạng các axitamim Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn Lipit<br />
được hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các ion<br />
.khoáng.<br />
III. TỰ LUẬN: 7 điểm<br />
Câu 10: Nêu những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.( 2 đ)<br />
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.<br />
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccin.<br />
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.<br />
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ .<br />
- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh,<br />
dịch ở vật nuôi.<br />
- Cách ly thú bệnh với thú khỏe.<br />
Câu 9: Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?( 3đ)<br />
- Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau<br />
trên cùng một diện tích.<br />
- Xen canh: Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc<br />
cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh<br />
sáng.<br />
- Tăng vụ: Là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị diện tích đất.<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Mỗi ý<br />
1đ<br />
<br />
Câu 2. Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng vắc xin (2 đ)<br />
- Chỉ sử dụng vắc xin cho vật nuôi khỏe.<br />
- Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.<br />
- Vắc xin đã pha phải dùng ngay.<br />
- Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi 2 – 3 giờ tiếp theo.<br />
- Thấy vật nuôi dị ứng thuốc phải báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.<br />
<br />
2đ<br />
<br />