UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Công nghệ. Lớp 7<br />
GV: Phan Trí Tuệ<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I. MA TRẬN<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
1c<br />
0,25đ<br />
<br />
1. Thức ăn vật nuôi<br />
- Nguồn gốc thức ăn<br />
- Vai trò của thức ăn vật nuôi<br />
2. Dự trữ, chế biến thức ăn<br />
- Mục đích của dự trữ thức ăn<br />
vật nuôi<br />
3. Chuồng nuôi, vệ sinh trong<br />
chăn nuôi.<br />
- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp<br />
lý<br />
4. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật<br />
3c<br />
nuôi<br />
0,75đ<br />
- Chăm sóc và nuôi dưỡng vật<br />
nuôi con<br />
5. Phòng trị bệnh, Vắcxin<br />
2c<br />
phòng trị bệnh<br />
0,5đ<br />
- Nguyên nhân gây ra bệnh ở<br />
vật nuôi<br />
- Tác dụng của Vacxin<br />
6. Môi trường nuôi thuỷ sản<br />
1c<br />
- Đặc điểm của nước nuôi thuỷ<br />
0,25đ<br />
sản<br />
7c<br />
1,75đ<br />
Tổng<br />
(17,5%)<br />
II. ĐỀ BÀI<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
TL<br />
1c<br />
2đ<br />
<br />
1c<br />
0,25đ<br />
1c<br />
0,25đ<br />
<br />
Tổng<br />
2c<br />
2,25đ<br />
(22,5%)<br />
1c<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
1c<br />
0,25đ<br />
(2,5%)<br />
3c<br />
0,75đ<br />
(7,5%)<br />
<br />
2c<br />
<br />
1c<br />
0,5đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
1c<br />
0,25đ<br />
5c<br />
1.25đ<br />
(12,5%)<br />
<br />
5c<br />
<br />
1c<br />
<br />
3c<br />
2đ<br />
<br />
3c<br />
7đ<br />
(70%)<br />
<br />
4đ<br />
(40%)<br />
<br />
2,5đ<br />
(25%)<br />
15c<br />
10đ<br />
(100%)<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Công nghệ. Lớp 7<br />
GV: Phan Trí Tuệ<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)<br />
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:<br />
A. Giun, rau, bột sắn<br />
C. Cám, bột ngô, rau<br />
B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau<br />
D. Gạo, bột cá, rau xanh<br />
Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:<br />
A. Để dành được nhiều loại thức ăn<br />
C. Chủ động nguồn thức ăn<br />
B. Giữ thức ăn lâu hỏng đủ nguồn thức ăn<br />
D. Tận hưởng nhiều loại thức ăn<br />
Câu 3: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý<br />
A. Độ chiếu sáng ít<br />
B. Độ ẩm cao<br />
C. Nhiệt độ, độ ẩm ánh sáng thích hợp<br />
D. Thoáng gió<br />
Câu 4: Khí Ôxy hoà tan trong nước từ nguồn nào:<br />
A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí<br />
B. Bơm thêm nước<br />
C. Sự chuyển động của nước<br />
D. Nước mưa đưa vào<br />
Câu 5: Khi sử dụng Văcxin cho vật nuôi phải:<br />
A. Tiêm khi vật nuôi đang khoẻ mạnh<br />
B. Tiêm khi vật nuôi đang ủ bệnh<br />
C. Văcxin pha xong không nên dùng ngay<br />
D. Cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 6: Hãy đánh dấu “x” vào cột Đ những câu em cho là đúng và cột S những câu em cho<br />
là sai:<br />
Nội dung<br />
Đ<br />
S<br />
1. Cho vật nuôi bú sữa đầu<br />
2. Cho vật nuôi non vận động<br />
, tránh ánh sáng.<br />
3. Tập cho vật nuôi ăn sớm đủ chất dinh dưỡng.<br />
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng.<br />
Tiêm vắc xin, 20 đến 30 cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm.<br />
Vật nuôi bị bệnh khi có…… (1)…..trong cơ thể.<br />
Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để…….(2)…..<br />
Sau khi……(3)……phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ.<br />
Độ trong tốt nhất cho tôm cá là……(4)……<br />
1…………….. 2……………..<br />
3……………..<br />
4……………..<br />
II. Tự luận (7điểm)<br />
Câu 8 (2đ): Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá, hấp thụ như thế nào?<br />
Câu 9 (3đ): Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài<br />
gây bệnh cho vật nuôi?<br />
Câu 10 (2đ): Hãy nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM<br />
I. Trắc nghiệm (3điểm)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
C<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
C<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
C<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
A<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
A<br />
0,25<br />
<br />
Câu 6 : Mỗi ý đúng được 0,25đ<br />
1- Đ<br />
2- S<br />
3-Đ<br />
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25đ<br />
1. Rối loạn chức năng sinh lý<br />
2. Phòng bệnh truyền nhiễm<br />
3. Tiêm vắc xin<br />
4. 20 – 30cm<br />
II. Tự luận (7điểm)<br />
Câu<br />
Câu 8<br />
<br />
Câu 9<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
Đáp án<br />
Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu<br />
Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axitamin<br />
Lipít được hấp thụ dưới dạng các glixêrin và axit béo.<br />
Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp<br />
thụ dưới dạng các ion khoáng. Các vitamin được hấp thụ thẳng<br />
qua vách ruột vào máu.<br />
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi:<br />
Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền)<br />
Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi)<br />
+ Cơ học: dẫm phải đinh, ngã gẫy xương<br />
+ Lý học: Nhiệt độ: nếu nhiệt độ quá 50o C gây thoái hoá prôtêin,<br />
phá huỷ các emzim, hiện tượng cảm nắng, cảm nóng có thể tê liệt<br />
tuần hoàn hô hấp.<br />
+ Hoá học: Ngộ độc thức ăn, nước uống.<br />
+ Sinh học: Giun sán ký sinh gây ra tắc ruột, chấy rận làm con vật<br />
ghẻ nở…<br />
<br />
Điểm<br />
2,0<br />
<br />
Nước nuôi thuỷ sản có 3 đặc điểm chính:<br />
+ Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ<br />
+ Có khả năng điều hoà nhiệt độ<br />
+ Giữa trên cạn và dưới nước, tỷ lệ thành phần khí oxi và cacbonic<br />
có sự chênh lệch rõ rệt.<br />
<br />
2,0<br />
<br />
3,0<br />
<br />