intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Minh Hòa

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Minh Hòa được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Minh Hòa

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Tên chủ đề<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> 1-Hiểu được<br /> 3.Dựa vào<br /> 6. Hiểu được là<br /> 8.Lấy ví dụ<br /> thành phần dinh sự sinh trưởng thức ăn giàu P<br /> 1. Đại cương về thức ăn được<br /> tiêu hóa và hấp dưỡng có trong<br /> và phát dục ở<br /> và thức ăn thô<br /> kĩ thuật chăn<br /> thụ như thế nào. thức ăn, phân<br /> vật nuôi.<br /> xanh có ở địa<br /> nuôi<br /> 2-các phương<br /> loại thức ăn.<br /> 7. Hiểu được<br /> phương<br /> pháp chế biến<br /> 4.Hiểu được<br /> Cách phòng<br /> thức ăn vật nuôi cách vệ sinh và bệnh cho vật<br /> Chăm sóc vật<br /> nuôi<br /> nuôi.<br /> 5. Hiểu được<br /> Cách phòng<br /> bệnh cho vật<br /> nuôi và tiêm<br /> phòng vacxin.<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> C1-1<br /> C2-3<br /> C3-5<br /> C4-6<br /> C6-1<br /> C8-4<br /> Số câu<br /> C1-2<br /> C2-4<br /> C5-7<br /> C4-8<br /> C7-2<br /> C5-9<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,75đ<br /> 0,5đ<br /> 4đ<br /> 1đ<br /> Số điểm<br /> 2. Quy trình<br /> sản xuất và bảo<br /> vệ môi trường<br /> trong chăn nuôi<br /> Thủy sản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> <br /> 9.Nắm được<br /> môi trường của<br /> nuôi thủy sản.<br /> 10. Nắm được<br /> phương pháp<br /> bảo quản.<br /> 2<br /> C9-10<br /> C10-11<br /> 0,5đ<br /> 6<br /> 1.5đ<br /> <br /> Tổng số điểm<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 12<br /> <br /> 7.25đ<br /> <br /> 11.Hiểu được 12.Hiểu được<br /> quy trình thu<br /> các công việc<br /> hoạch thủy sản. cần làm trong<br /> quản lí ao nuôi.<br /> <br /> 1<br /> C11-12<br /> <br /> 1<br /> C12-3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0.25đ<br /> 6<br /> <br /> 2đ<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.75đ<br /> 16<br /> <br /> 1.5đ<br /> <br /> 6đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG<br /> TRƯỜNG THCS MINH HÒA<br /> <br /> THI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC: 2017 -2018<br /> Môn: Công nghệ 7<br /> Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)<br /> (Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)<br /> Câu 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu là:<br /> Vitamin và<br /> Gluxit và<br /> A. Protein và nước<br /> B. Nước và Vitamin C.<br /> D.<br /> Gluxit<br /> Lipit<br /> Câu 2: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:<br /> Glyxein và<br /> A. Đường đơn<br /> B. Vitamin<br /> C. Geyxein<br /> D.<br /> axit béo<br /> Câu 3: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:<br /> A. Cắt ngắn, ủ men.<br /> B. Ủ men, đường hóa<br /> C. Đường hóa ,nghiền nhỏ<br /> D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.<br /> Câu 4: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:<br /> A. Phương pháp đường hóa<br /> B. Phương pháp nghiền nhỏ<br /> C. Phương pháp cắt ngắn<br /> D. Phương pháp xử lý nhiệt<br /> Câu 5: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:<br /> A. Ion khoáng<br /> B. Glyxein và axit béo<br /> C. Axit béo và Axit amin<br /> D. Glyxein và Axit amin<br /> Câu 6: Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:<br /> A. cho ăn uống đầy đủ<br /> B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp<br /> C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng<br /> D. Cả 3 ý trên<br /> Câu 7: Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:<br /> A. do vật ký sinh<br /> B. do yếu tố di truyền<br /> C. do vi-rút<br /> D. Cả 3 ý trên<br /> Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:<br /> A. nuôi thai<br /> B. phục hồi cơ thể mẹ<br /> C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa<br /> D. Ý A và C<br /> Câu 9: Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:<br /> A. 2 – 3 tuần<br /> B. 3 – 4 tuần<br /> C. 2 – 3 giờ<br /> D. 3 – 4 giờ<br /> Câu 10: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:<br /> A. Tính chất lý học, hóa học, sinh học..<br /> B.Tính chất lý học<br /> C. Tính chất hóa học.<br /> D. Tính chất sinh học.<br /> Câu 11: Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm:<br /> A. Ướp muối và làm khô.<br /> B. Làm khô và làm lạnh.<br /> C. Ướp muối và làm lạnh.<br /> D. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.<br /> Câu 12: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::<br /> A. Đánh tỉa, thả bù, phương pháp thủ công<br /> B. Thu hoạch toàn bộ.<br /> C. Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch toàn bộ.<br /> D. Đánh tỉa, thả bù<br /> II. PHẦN T LUẬN :(7 điểm)<br /> Câu 1: (2điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi ?<br /> Câu 2: (2điểm) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?<br /> Câu 3: (2điểm) ?<br /> Câu 4:(1đ) Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ở địa phương?<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> .II. T<br /> <br /> LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Câu 1: Thế nào là sự -Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước<br /> sinh trưởng và phát các bộ phận của cơ thể.<br /> dục ở vật nuôi Cho ví<br /> dụ?<br /> -Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong<br /> cơ thể<br /> Câu 2:<br /> Nêu cách - Tiêm phòng vắc xin<br /> phòng bệnh cho vật - Chăm sóc nuôi dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng<br /> nuôi?<br /> - Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống<br /> -Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán,đề phòng lây<br /> bệnh<br /> <br /> Câu 3: Những công -*kiểm tra ao<br /> việc cần làm trong * kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá :<br /> - kiểm tra chiều dài<br /> quản lý ao nuôi?<br /> - kiểm tra khối lượng<br /> 2 tháng một lần<br /> - quan sát ngoại hình<br /> <br /> Điểm<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 4:Cho ví dụ thức -Thức ăn giàu Protein : đậu tương, khô dầu lạc,cá tạp...<br /> 0,5<br /> Thức<br /> ăn<br /> có<br /> hàm<br /> luợng<br /> thô:<br /> cỏ<br /> voi,lục<br /> bình,thân<br /> ăn giàu protein và thức<br /> 0.5<br /> ăn thô xanh có ở địa chuối…)<br /> phương?<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2