TRƯỜNG THSC HOÀNG HOA THÁM KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Công nghệ<br />
Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ BÀI<br />
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)<br />
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br />
Câu 1. Đồ dùng điện thuộc nhóm Điện – Cơ là:<br />
A. Ấm đun nước.<br />
Đ n s i đ t.<br />
C áy sư i ấm.<br />
D áy ơm nước<br />
Câu 2: Trong động cơ điện rôto còn gọi là ?<br />
A. ộ phận điều khiển B Phần quay C ộ phận ị điều khiển D. Phần đứng yên<br />
Câu 3: Tu i thọ c a đ n hu nh quang khoảng ao nhiêu giờ ?<br />
A Tu i thọ cao khoảng 8000 giờ<br />
B. Tu i thọ cao khoảng 9000 giờ<br />
C. Tu i thọ cao khoảng 10000 giờ<br />
D Tu i thọ cao khoảng 11000 giờ<br />
Câu 4. ộ phận quan trọng nhất c a cầu chì là:<br />
A Vỏ<br />
B Dây chảy<br />
C Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy<br />
D Như nhau<br />
Câu 5. Các đồ dùng điện trong gia đình như đun nước nóng, nồi cơm, máy sấy,<br />
sư i ấm… là các đồ dùng loại điện:<br />
A. Điện cơ<br />
B Điện nhiệt<br />
C Điện quang<br />
D. Điện cơ và điện nhiệt<br />
Câu 6. Ưu điểm c a đ n s i đ t là:<br />
A. Tiết kiệm điện năng<br />
Tu i thọ cao C. Ánh sáng liên tục<br />
D Hiệu<br />
suất phát quang<br />
Câu 7. Cấu tạo công tắc điện gồm:<br />
A Vỏ<br />
C Cực tĩnh<br />
<br />
Cực động, cực tĩnh<br />
D Cả A và<br />
<br />
Câu 8. uạt điện có những ộ phận ch nh nào<br />
A Công tắc, cánh quạt<br />
Cánh quạt, trục động cơ<br />
C Động cơ điện, cánh quạt D Động cơ điện, vỏ quạt<br />
Câu 9. Cầu chì thuộc loại thiết ị điện nào<br />
A Thiết ị lấy điện<br />
B Thiết ị ảo vệ<br />
C Thiết ị đóng- cắt<br />
D Cả a loại thiết ị trên<br />
Câu 10. Dây đ t nóng c a àn là điện đư c làm bằng h p kim gì:<br />
A. Nhôm.<br />
B. Bạc.<br />
C. Niken-crom.<br />
D. Thiết<br />
Câu 11. Sơ đồ điện là:<br />
A. Hình biểu diễn quy ước c a một mạch điện.<br />
B. Hình biểu diễn quy ước c a một mạng điện.<br />
C. Hình biểu diễn quy ước c a một hệ th ng điện.<br />
<br />
D. Đáp án khác<br />
Câu 12 ạng điện trong nhà c a nước ta ngày nay có điện áp là:<br />
A. 110V<br />
B.127V<br />
C. 220V<br />
D. 320V<br />
II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu 13: (2điểm) Trình bày đặc điểm và công dụng c a sơ đồ nguyên l và sơ đồ<br />
lắp đặt.<br />
Câu 14: (2điểm) Trình tự thiết kế mạch điện gồm những ước nào<br />
Câu 15: (3điểm) Em hãy nêu cấu tạo và nguyên l làm việc động cơ điện một pha<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ 2<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
ôn: Công Nghệ<br />
I. Trắc nghiệm (3 điểm).<br />
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
Đề<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
II. Tự luận (7 điểm).<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
13 - Sơ đồ nguyên l :<br />
Đặc điểm: Ch nêu lên m i liên hệ về điện c a các phần t<br />
Công dụng: Dùng để tìm hiểu nguyên l làm việc c a các mạch điện<br />
- Sơ đồ lắp đặt:<br />
Đặc điểm: iểu thị r vị tr , cách lắp đặt c a các phần t<br />
Công dụng: Dự trù vật liệu, lắp đặt s a chữa mạch điện<br />
- Trình tự thiết kế mạch điện gồm có các ước:<br />
ác định nhu cầu s dụng c a mạch điện<br />
14 + Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn những phương án th ch h p<br />
Chọn thiết ị và đồ dùng điện th ch h p cho mạch điện<br />
ắp th và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không<br />
<br />
15<br />
<br />
- ồm hai ộ phận ch nh là stato (phần đứng yên) và rôto (phần quay)<br />
+ Stato: gồm có l i th p và dây quấn Lõi thép làm ằng các lá th p kĩ thuật điện<br />
gh p thành trụ r ng, mặt trong có cực hoặc các rãnh để quấn dây điện t Dây<br />
quấn làm ằng dây điện t đặt cách điện với l i th p<br />
+ Rôto: gồm có l i th p và dây quấn Lõi thép là các lá th p kĩ thuật điện gh p lại<br />
thành kh i trụ, mặt ngoài có các rãnh Dây quấn rôto kiểu lồng sóc gồm các thanh<br />
dẫn ằng (đồng, nhôm) đặt trong rãnh c a l i th p, n i với nhau ằng vòng ngắn<br />
mạch hai đầu<br />
Khi mắc động cơ vào mạng điện oay chiều và cho dòng<br />
điện oay chiều vào cuộn dây stato c a động cơ, trong stato s uất hiện t trường<br />
quay T trường quay do stato gây ra s làm cho rôto quay trên trục Chuyển động<br />
quay c a rôto đư c trục rôto truyền ra ngoài và đư c s dụng để vận hành các máy<br />
công cụ như quạt, máy ơm nước hoặc các cơ cấu chuyển động khác<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
ôn: Công nghệ<br />
Nhận i<br />
<br />
Th ng hiểu<br />
<br />
Vận d ng<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Tên ch<br />
đề<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
C p độ h p<br />
TNKQ<br />
TL<br />
<br />
C p độ c o<br />
TNKQ<br />
TL<br />
<br />
Câu 6: Hiểu đư c Câu 3. Hiểu đư c<br />
ưu điểm c a đ n s i tu i thọ c a đ n<br />
đ t<br />
huynh quang.<br />
Đồ dùng<br />
loại<br />
điệnquang<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
05<br />
<br />
Tỉ<br />
<br />
Đồ dùng<br />
loại<br />
điệnnhiệ<br />
<br />
Tỉ<br />
Đồ dùng<br />
loại<br />
điện-cơ<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
Câu 5 Nhận iết Câu 10: iết đư c<br />
đư c các đồ dùng dây đ t nóng c a<br />
điện gia đình là đồ àn là điện<br />
dùng điện- nhiệt<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
Câu 2 Nhận iết<br />
đư c động cơ điện<br />
1 pha phần rôto.<br />
Câu 1 Nhận iết<br />
các đồ dùng loại<br />
điện nhiệt.<br />
Câu 8: iết về các<br />
ộ phận ch nh c a<br />
quạt điện<br />
3<br />
<br />
Câu 15 Hiểu đư c<br />
cấu tạo và nguyên<br />
l làm việc c a<br />
động cơ điện 1<br />
pha.<br />
<br />
1<br />
<br />
5%<br />
<br />
4<br />
<br />
0,75<br />
<br />
3<br />
<br />
3,75<br />
<br />
7,5%<br />
<br />
30%<br />
<br />
37,5%<br />
<br />
Câu 9: Nhận iết<br />
cầu chì là loại thiết<br />
ảo vệ mạng điện<br />
Câu 4: iết đư c ộ<br />
phận quan trọng<br />
nhất c a cầu chì<br />
<br />
Câu 7: Hiểu đư c<br />
cấu tạo c a công<br />
tắc điện<br />
Câu 12: iết đư c<br />
điện áp mạng điện<br />
trong nhà.<br />
<br />
Tỉ<br />
Mạng<br />
điện<br />
trong<br />
nhàhi<br />
ị<br />
đóng<br />
cắ - l y<br />
điện<br />
trong<br />
nhàhi<br />
ị<br />
ảo vệ<br />
<br />
Tỉ<br />
Thi k<br />
mạch<br />
điện<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
10%<br />
<br />
Câu 11: iết đư c<br />
khái niệm sơ đồ<br />
điện<br />
<br />
1<br />
<br />
Tỉ<br />
<br />
Câu 13: Nêu đư c<br />
đặc điểm, công<br />
dụng c a sơ đồ<br />
nguyên l và sơ đồ<br />
lắp đặt<br />
1<br />
<br />
Câu 14: Trình tự<br />
thiết kế mạch điện<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4,25<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
20%<br />
<br />
20%<br />
<br />
42,5%<br />
<br />
T<br />
<br />
8<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
15<br />
<br />
T<br />
<br />
2,0<br />
<br />
6.0<br />
<br />
2.0<br />
<br />
10<br />
<br />
20%<br />
<br />
60%<br />
<br />
20%<br />
<br />
100%<br />
<br />
Tỉ<br />
<br />