PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II<br />
MÔN: Công nghệ – Khối lớp 8<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề thi có 01 trang<br />
ĐỀ 486<br />
<br />
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)<br />
Gồm 28 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.<br />
Câu 1: Mặt trong bộ phận ống thủy tinh của đèn huỳnh quang có phủ lớp bột huỳnh quang, hợp chất chủ yếu là:<br />
A. Nitơ.<br />
B. Lưu huỳnh.<br />
C. Sắt.<br />
D. Photpho.<br />
Câu 2: Loại đèn ống huỳnh quang thường dùng trong gia đình có công suất 36W ; 40W thì chiều dài ống là:<br />
A. 1,2m.<br />
B. 0,6m.<br />
C. 2,4m.<br />
D. 4,8m.<br />
Câu 3: Đặc điểm nhận biết nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt giữa đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?<br />
A. Tuổi thọ cao hay thấp.<br />
B. Khả năng tiết kiệm điện năng.<br />
C. Ánh sáng liên tục hay không liên tục.<br />
D. Cần chấn lưu hay không cần.<br />
Câu 4: Xét các phát biểu sau về đèn huỳnh quang:<br />
1. Điện cực trong ống thủy tinh của đèn thủy tinh làm bằng vonfram có dạng thẳng.<br />
2. Nguyên lí hoạt động của đèn ống huỳnh quang: khi đóng điện, hiện tượng giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử<br />
ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột bên trong ống thủy tinh nên phát ra ánh sáng.<br />
3. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang là khoảng 8000 giờ.<br />
4. Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang gấp khoảng hai lần đèn sợi đốt.<br />
5. Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta dùng chấn lưu điện cảm và tắc ta, không dùng chấn lưu<br />
điện tử.<br />
Số phát biểu sai là x, số phát biểu đúng là y. Khi đó giá trị biểu thức 15y – 3x bằng:<br />
A. 21.<br />
B. 11.<br />
C. 12.<br />
D. 19.<br />
Câu 5: Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào:<br />
A. Điện trở suất của dây đốt nóng.<br />
B. Chiều dài l của dây đốt nóng.<br />
C. Tiết diện S của dây đốt nóng.<br />
D. Cả 3 yếu tố trên.<br />
Câu 6: Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện là:<br />
A. Dây đồng.<br />
B. Dây bạc.<br />
C. Dây nhôm.<br />
D. Dây niken-crom.<br />
Câu 7: Xét các phát biểu sau về vỏ bàn là:<br />
1. Vỏ bàn là gồm đế và nắp.<br />
2. Đế được làm bằng đồng, thép mạ crom hoặc nhựa chịu nhiệt.<br />
3. Nắp được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, được đánh bóng hoặc mạ crom.<br />
4. Trên nắp bàn là có gắn tay cầm bằng nhựa cứng không chịu được nhiệt.<br />
5. Bàn là ngoài các bộ phận trên ở phần vỏ còn có bộ phận tự động điều chỉnh nhiệt độ và hệ thống tự động phun<br />
nước.<br />
Số phát biểu đúng là x, số phát biểu sai là y. Khi đó giá trị biểu thức 30x + y bằng:<br />
A. 60.<br />
B. 63.<br />
C. 66.<br />
D. 69.<br />
Câu 8: Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:<br />
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.<br />
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.<br />
C. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.<br />
D. Khi ngắt điện không được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.<br />
Câu 9: Xem hình bên về cấu tạo nồi cơm điện. Hãy cho biết vị trí số 7 là:<br />
A. Đèn báo hiệu.<br />
B. Nắp trong.<br />
C. Núm hẹn giờ.<br />
D. Công tắc đóng, ngắt điện.<br />
Câu 10: Vị trí số 2 là soong nồi cơm điện. Vậy soong được làm bằng:<br />
A. Hợp kim nhôm.<br />
B. Hợp kim chì.<br />
C. Hợp kim thép.<br />
D. Hợp kim sắt.<br />
Câu 11: Công suất định mức của nồi cơm điện thường:<br />
A. Từ 400W đến 5000W.<br />
B. Từ 500W đến 4000W.<br />
C. Từ 400W đến 1000W.<br />
D. Từ 100W đến 5000W.<br />
--------------------------------------------------------------------- Trang 1/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Câu 12: Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.<br />
A. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm.<br />
B. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gần dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.<br />
C. Dây đốt nóng chính có công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.<br />
D. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.<br />
Câu 13: Máy biến áp một pha là:<br />
A. Thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.<br />
B. Thiết bị điện dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.<br />
C. Thiết bị dùng để lắp ghép các thiết bị điện một pha lại với nhau.<br />
D. Thiết bị dùng để biến đổi điện áp trong gia đình thành một dạng năng lượng khác năng lượng điện.<br />
Câu 14: Xét các phát biểu sau về máy biến áp một pha:<br />
1. Công suất định mức có đơn vị là VA hoặc kVA.<br />
2. Máy biến áp một pha gồm ba bộ phận chính là lõi thép, dây quấn và núm điều chỉnh.<br />
3. Dây quấn làm bằng dây điện từ, có chức năng giữ điện cho máy biến áp và được đặt cách điện với lõi thép.<br />
4. Dây quấn sơ cấp có N2 vòng dây, dây quấn thứ cấp có N1 vòng dây.<br />
5. Lõi thép được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện (dày từ 0,35m đến 0,5m có lớp cách điện bên ngoài) ghép lại<br />
thành một khối.<br />
Số phát biểu sai là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 15: Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện<br />
áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1<br />
bằng bao nhiêu?<br />
A. 300 vòng.<br />
B. 320 vòng.<br />
C. 325 vòng.<br />
D. 335 vòng.<br />
Câu 16: Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V.<br />
Khi đó, điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp là a. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải<br />
là b. Giá trị a.2b bằng:<br />
A. 6480.<br />
B. 6490.<br />
C. 6500.<br />
D. 6510.<br />
Câu 17: Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?<br />
A. Phích cắm điện 250V – 5A.<br />
B. Quạt điện 110V – 30W.<br />
C. Bàn là điện 220V – 1000W.<br />
D. Công tắc điện 500V – 10A.<br />
Câu 18: Cấu tạo nào sau đây không thuộc cấu tạo của mạng điện trong nhà?<br />
A. Đồ dùng điện.<br />
B. Máy biến áp.<br />
C. Công tơ điện.<br />
D. Các thiết bị bảo vệ điện.<br />
Câu 19: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có:<br />
A. Điện áp cao.<br />
B. Công suất cao.<br />
C. Năng lượng thấp.<br />
D. Cả A, B và C đều sai.<br />
Câu 20: Yêu cầu nào sau đây không đúng với yêu cầu của mạng điện trong nhà?<br />
A. Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà.<br />
B. Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa khi gặp rủi ro.<br />
C. Sử dụng phải được thuận tiện, bền chắc ; có thể không đẹp.<br />
D. Mạng điện phải được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà.<br />
Câu 21: Công dụng của cầu chì là:<br />
A. Thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng khi gặp sự cố.<br />
B. Thiết bị điện ghép nối giữa các đồ dùng cho chất liệu chính là chì lại với nhau.<br />
C. Thiết bị dùng để trang trí trong gia đình.<br />
D. Thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi quá tải hoặc gặp sự cố.<br />
Câu 22: Xét các phát biểu sau về cầu chì:<br />
1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …<br />
2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là chì.<br />
3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.<br />
4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.<br />
5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
--------------------------------------------------------------------- Trang 2/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Câu 23: Aptomat là thiết bị điện hoạt động phối hợp chức năng của:<br />
A. Cầu chì và công tắc. B. Cầu chì và cầu dao. C. Cầu dao và dây điện. D. Cầu chì và ampe kế.<br />
Câu 24: Khi mạch điện bị ngắn mạch hoặc quá tải, dòng điện trong mạch điện tăng lên vượt quá định mức, aptomat<br />
có tác động:<br />
A. Tự động cắt mạch điện.<br />
B. Bảo vệ mạch điện, thiết bị và đồ điện khỏi bị hỏng.<br />
C. Cả A và B đều đúng.<br />
D. Cả A và B đều sai.<br />
Câu 25: Sơ đồ điện là:<br />
A. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện.<br />
B. Hình biểu diễn quy ước của một mạng điện.<br />
C. Hình biểu diễn quy ước của một hệ thống điện. D. Đáp án khác.<br />
Câu 26: Xét các phát biểu sau về phân loại sơ đồ điện:<br />
1. Sơ đồ điện được phân thành hai loại là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.<br />
2. Sơ đồ nguyên lí là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, …) của mạch<br />
điện.<br />
3. Sơ đồ đấu cây là sơ đồ nêu lên mối liên hệ điện của các phần từ trong mạch điện.<br />
4. Sơ đồ đấu cây dùng để nghiên cứu sự vận hành của mạch điện, là cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt.<br />
5. Sơ đồ nguyên lí được sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện.<br />
Số phát biểu sai là m, số phát biểu đúng là (n – 3). Giá trị m – 7n là:<br />
A. –28.<br />
B. –26.<br />
C. –24.<br />
D. –22.<br />
Câu 27: Khi đèn huỳnh quang làm việc, có khoảng 20 – 25% điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành _____ ;<br />
phần còn lại _____. Từ điền vào các chỗ (_____) lần lượt là:<br />
A. Tỏa nhiệt – quang năng.<br />
B. Quang năng – tỏa nhiệt.<br />
C. Quang năng – nhiệt năng.<br />
D. Nhiệt năng – quang năng.<br />
Câu 28: Dây phero-crom có điện trở suất bằng:<br />
A. 1,3.10–6 Ωm.<br />
B. 1,2.10–6 Ωm.<br />
C. 1,1.10–6 Ωm.<br />
D. 1,0.10–6 Ωm.<br />
PHẦN B: TỰ LUẬN (3.0 điểm)<br />
Gồm 3 câu, mỗi câu 1.0 điểm<br />
Câu 1: (1.0 điểm)<br />
Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày 1/4/2018 của gia đình bạn A như sau:<br />
Tên đồ dùng<br />
Công suất<br />
Thời gian sử dụng<br />
STT<br />
Số lượng<br />
điện<br />
điện P (W)<br />
trong ngày t (h)<br />
1<br />
Đèn sợi đốt<br />
60<br />
5<br />
3<br />
2<br />
Quạt bàn<br />
65<br />
2<br />
2<br />
3<br />
Tủ lạnh<br />
120<br />
2<br />
24<br />
4<br />
Bếp điện<br />
1000<br />
1<br />
1<br />
5<br />
Nồi cơm điện<br />
630<br />
1<br />
2<br />
a) Tính toán tiêu thụ điện năng của từng đồ dùng điện và tổng các đồ dùng điện trong ngày.<br />
b) Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng trong tháng (30 ngày) là bao nhiêu?<br />
Câu 2: (1.0 điểm)<br />
a) Hãy cho biết các thiết bị đóng – cắt và lấy điện thông dụng của mạng điện trong nhà mà em biết.<br />
b) Nêu công dụng và cấu tạo của công tắc điện.<br />
Câu 3: (1.0 điểm)<br />
Vẽ sơ đồ nguyên lí cho mạch điện chiếu sáng gồm 1 cầu chì và 2 công tắc ba cực điều khiển 1 bóng đèn.<br />
--------------------Hết-------------------Họ và tên thí sinh: .......................................................................... SBD: ...................................................................<br />
Chữ kí giám thị 1: .............................................................. Chữ kí giám thị 2: ............................................................<br />
--------------------------------------------------------------------- Trang 3/3 – Mã đề thi 486 ------------------------------------------------------------------<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU<br />
<br />
Bài 39.<br />
Bài 41.<br />
Bài 42.<br />
Bài 46.<br />
Bài 49.<br />
Bài 50.<br />
Bài 51.<br />
Bài 53.<br />
Bài 55.<br />
Bài 56.<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II<br />
MÔN: Công nghệ – Khối lớp 8<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
<br />
Bài<br />
Đèn huỳnh quang<br />
Đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện<br />
Nồi cơm điện<br />
Máy biến áp một pha<br />
Thực hành – Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình<br />
Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà<br />
Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà<br />
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà<br />
Sơ đồ điện<br />
Thực hành – Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện<br />
<br />
Điểm<br />
1.25<br />
1.25<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
Trang 1/1 – Ma trận đề thi HKII – Công nghệ 8<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU<br />
<br />
Bài 39.<br />
Bài 41.<br />
Bài 42.<br />
Bài 46.<br />
Bài 49.<br />
Bài 50.<br />
Bài 51.<br />
Bài 53.<br />
Bài 55.<br />
Bài 56.<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II<br />
MÔN: Công nghệ – Khối lớp 8<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
<br />
Bài<br />
Đèn huỳnh quang<br />
Đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện<br />
Nồi cơm điện<br />
Máy biến áp một pha<br />
Thực hành – Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình<br />
Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà<br />
Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà<br />
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà<br />
Sơ đồ điện<br />
Thực hành – Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện<br />
<br />
Điểm<br />
1.25<br />
1.25<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
Trang 1/1 – Ma trận đề thi HKII – Công nghệ 8<br />
<br />