MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 8<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
Truyền và<br />
biến đổi<br />
chuyển động<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
An toàn điện<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
- Biết được khái niệm mối<br />
ghép động.<br />
- Biết được khái niệm cơ cấu<br />
tay quay – thanh lắc.<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
TN<br />
<br />
Thấp<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cao<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
- Sử dụng được các dụng cụ bảo vệ an toàn điện.<br />
- Thực hiện được các nguyên tắc an toàn điện<br />
trong sử dụng và sửa chữa.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Đồ dùng điện - Biết được các biện pháp sử<br />
dụng tiết kiệm điện năng.<br />
gia đình<br />
- Biết được cấu tạo của đèn sợi<br />
đốt, đèn huỳnh quang, bàn là<br />
điện, máy biến áp 1 pha .<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Mạng điện<br />
trong nhà<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
10%<br />
Đọc được ý nghĩa của số liệu - Kỹ năng sử dụng tiết kiệm điện năng<br />
kĩ thuật ghi trên đồ dùng<br />
- Lựa chọn được đồ dùng điện phù hợp vói<br />
điện và máy biến áp.<br />
mạng điện và máy biến áp<br />
- Tính được điện năng tiêu thụ của gia đình<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
- Nêu được các cấp điện áp,<br />
các thiết bị bảo vệ mạch điện<br />
và lấy điện của mạng điện<br />
trong nhà.<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
- Lựa chọn được thiết<br />
bị điện phù hợp với<br />
mạng điện<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
4<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
- Hiểu được tác dụng của<br />
aptomat.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
TS câu<br />
TS điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
4<br />
4<br />
40%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
6<br />
5<br />
50%<br />
<br />
4<br />
3,5<br />
35%<br />
12<br />
10<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
<br />
Họ và tên: .............................................<br />
<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
<br />
Lớp 8A ................<br />
<br />
Môn: Công nghệ - Lớp 8<br />
<br />
(thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
ĐỀ 03<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê của thầy giáo, cô giáo<br />
<br />
ĐỀ BÀI<br />
<br />
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.<br />
Câu 1. Trong điều khiện làm việc bình thường cầu chì có chức năng là:<br />
A. Bộ phận điều khiển mạch điện<br />
B. Bị mạch điện điều khiển<br />
C. Dẫn điện cho mạch điện<br />
D. Bảo vệ ngắn mạch khi có sự cố<br />
Câu 2. Nguyên tắc mắc công tắc điện:<br />
A. Mắc trên cả hai dây<br />
B. Tuỳ người sử dụng<br />
C. Lắp trên dây trung tính<br />
D. Mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp<br />
Câu 3. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào?<br />
A. Điện cơ<br />
B. Điện nhiệt<br />
C. Điện quang<br />
D. Điện cơ và điện nhiệt<br />
Câu 4. Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục<br />
trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là:<br />
A. 40Wh<br />
B. 24Wh<br />
C. 60W<br />
D. 180W<br />
Câu 5: Lựa chọn số liệu kĩ thuật của áptomat để bảo vệ mạch điện có tổng công suất<br />
2000W của lưới điện Việt Nam:<br />
A. 220V – 2A<br />
B. 110V - 8A<br />
C. 220V – 6A<br />
D. 250V – 15A<br />
Câu 6. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện?<br />
A. V<br />
B. W<br />
C. A<br />
D. KVA<br />
Câu 7. Em hãy lựa chọn hành động đúng<br />
A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện<br />
B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện.<br />
C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.<br />
D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ...<br />
Câu 8. Em hãy lựa chọn hành động đúng<br />
A. Sửa chữa điện ngắt nguồn điện ra khỏi mạch điện.<br />
B. Buộc dây phơi vào cột điện.<br />
C. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ...<br />
<br />
D. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện.<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 9. (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau:<br />
Công<br />
Số<br />
Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của<br />
suất<br />
lượng<br />
dụng<br />
đồ dùng điện trong<br />
điện<br />
trong ngày<br />
một ngày<br />
(W)<br />
(h)<br />
(Wh)<br />
1 Đèn compac<br />
15<br />
1<br />
3<br />
2 Đèn led<br />
20<br />
4<br />
4<br />
3 Quạt bàn<br />
90<br />
2<br />
4<br />
4 Tivi<br />
70<br />
1<br />
3<br />
5 Nồi cơm điện<br />
630<br />
1<br />
2<br />
6 Bơm nước<br />
250<br />
1<br />
1<br />
a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày?<br />
b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1<br />
tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng).<br />
Câu 10. Em hãy kể tên một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện?<br />
Câu 11. (2 điểm) Em hãy vẽ kí hiệu điện của công tắc hai cực, cầu chì, cầu dao một<br />
pha, hai dây nối nhau?<br />
Câu 12. (1 điểm) Em hãy nêu cấu tạo của truyền động ma sát?<br />
TT<br />
<br />
Tên đồ dùng<br />
điện<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
<br />
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ<br />
<br />
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8<br />
ĐỀ 03<br />
<br />
I. Trắc nghiệm<br />
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:<br />
1<br />
2<br />
3<br />
C<br />
D<br />
A<br />
II. Tự luận<br />
Câu<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
8<br />
A<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 9.<br />
2 điểm<br />
<br />
a. 45 + 320 + 720 + 210 + 1260 + 250 = 2805 Wh<br />
b. 2805 * 30= 84150 Wh = 84,15KWh<br />
84,15 * 1200 = 100 980 đồng<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Câu 10<br />
1 điểm<br />
<br />
Kể được mỗi dụng cụ cách điện<br />
(gang tay cao su, thảm cao su, kìm có chuôi bọc cách điện, ghế<br />
nhựa, bàn nhựa, ghế gỗ khô, sào tre gỗ khô, túi bóng nhựa, ...)<br />
Mối đáp án đúng<br />
Công tắc<br />
Cầu dao một pha<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Câu 11<br />
2 điểm<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Cầu chì<br />
Hai dây nối nhau<br />
Câu 12<br />
1 điểm<br />
<br />
Bánh dẫn gắn với chuyển động ban đầu<br />
Bánh bị dẫn, dây đai<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />