intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bản Luốc

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

299
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bản Luốc sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bản Luốc

PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ<br /> TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> 1.Trồng cây ăn<br /> quả.Kĩ<br /> thuật<br /> trồng cây chôm<br /> chôm.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 2.Bón<br /> phân<br /> thúc cho cây ăn<br /> quả.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 3.Làm sirô quả.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> MÔN: CÔNG NGHỆ 9<br /> Năm học : 2017 – 2018<br /> Thông hiểu<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> KQ<br /> -Biết được ngưỡng giới hạn phù - Hiểu được giá trị<br /> hợp của một số yếu tố ngoại cảnh dinh dưỡng của cây<br /> chủ yếu đối với cây chôm chôm<br /> chôm<br /> chôm,<br /> thu<br /> -Biết được thời vụ trồng cây chôm hoạch và bảo quản tốt<br /> chôm.<br /> quả chôm chôm.<br /> -Biết được kĩ thuật trồng cây ăn<br /> quả<br /> 3(câu1,2,3)<br /> 1 ( câu7 )<br /> 1,5<br /> 1<br /> 15<br /> 10<br /> - Biết được loại phân bón thúc<br /> - Vận dụng giải thích được<br /> cho cây ăn quả.<br /> việc bón phân thúc cho cây<br /> ăn quả đúng yêu cầu kĩ<br /> thuật, đúng quy trình<br /> 1(câu4)<br /> 1 ( Câu 8 )<br /> 0,5<br /> 1<br /> 5<br /> 10<br /> - Biết được qui trình, yêu cầu kĩ<br /> thuật làm sirô quả.<br /> 2(câu 5,6)<br /> 1<br /> 10<br /> 6<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 30%<br /> 10%<br /> 10%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> 2,5<br /> 25<br /> - Bón được phân<br /> thúc cho cây ăn quả<br /> đúng yêu cầu kĩ<br /> thuật, đúng quy trình<br /> 1 ( câu 9 )<br /> 5,0<br /> 50<br /> <br /> 3<br /> 6,5<br /> 65<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> 50%<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 10<br /> 9<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HO NG SU PHÌ<br /> TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II<br /> Năm học: 2017- 2018<br /> Môn: Công nghệ - Lớp 9<br /> Thời gian : 90 Phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên:…………………..<br /> Lớp 9: ………………………<br /> Điểm bằng số<br /> <br /> Giám thị 1<br /> ………………….....<br /> <br /> Điểm bằng chữ<br /> <br /> Giám khảo 1<br /> <br /> Giám thị 2<br /> …………………..<br /> Giám khảo 2<br /> <br /> ĐỀ B I.<br /> I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)<br /> Khoanh tròn<br /> chữ cái đứng trước đá án tr<br /> i đúng tr ng các c<br /> Câu 1: (0,5 điểm) Loại đất trồng cây chôm chôm có độ pH:<br /> A. Nhỏ hơn 4,5<br /> C. Lớn hơn 6,5<br /> B. Từ 4,5 – 6,5.<br /> D. Từ 6,5 - 7<br /> Câu 2: (0,5 điểm) Thời vụ trồng cây chôm chôm là:<br /> A. Từ tháng 2 đến tháng 3.<br /> C. Từ tháng 4 đến tháng 5.<br /> B. Từ tháng 3 đến tháng 4.<br /> D. Từ tháng 5 đến tháng 6.<br /> Câu 3: (0,5 điểm) Sau khi đào hố, bón phân lót.Thời gian trồng cây thích hợp là:<br /> A. Khoảng 5 đến 10 ngày.<br /> C. Khoảng 15 đến 20 ngày.<br /> B. Khoảng 10 đến 15 ngày.<br /> D. Khoảng 15 đến 30 ngày.<br /> Câu 4: (0,5 điểm) Loại phân nào sau đây thường bón lót cho cây ăn quả ?<br /> A. Phân lân.<br /> C. Phân đạm.<br /> B. Phân kali.<br /> D. Phân chuồng ủ hoai.<br /> Câu 5: (0,5 điểm) Những loại quả nào sau đây có thể làm xirô?<br /> A. Táo, mơ, sấu.<br /> B. Mít.<br /> C. Chuối.<br /> D. Na<br /> Câu 6: (0,5 điểm) Làm xirô quả sau khi đã chắt lấy nước lần một sau đó tiếp tục<br /> cho thêm đường với tỉ lệ là?<br /> A. 1kg quả cần 0,5kg đường.<br /> B. 1kg quả cần 1kg đường.<br /> C. 1kg quả cần 2kg đường.<br /> D. 1kg quả cần 3kg đường.<br /> II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br /> Câu 7: (1,0 điểm) Quả chôm chôm có giá trị dinh dưỡng nào? Trình bày yêu cầu khi<br /> thu hoạch và bảo quản quả chôm chôm?<br /> Câu 8: (1,0 điểm) Vì sao cần phải bón phân thúc cho cây ăn vào rãnh hoặc hố theo hình<br /> chiếu của tán cây ?<br /> Câu 9: (5,0 điểm) ( Thực hành theo nhóm t ong th i gi n<br /> ph t)<br /> Bón phân thúc cho cây đào.<br /> B I L M.<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> <br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................................<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ<br /> TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> B I KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Công nghệ 9<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )<br /> Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)<br /> Câu<br /> Nội dung đáp án<br /> Điểm<br /> - Giá trị dinh dưỡng của quả chôm chôm: Quả chôm chôm 0,5<br /> chôm có chứa nhiều đường, chất khoáng và các loại vitamin,<br /> nhất là vitamin C.<br /> Câu 7<br /> (1,0 điểm) - Thu hoạch: Quả chôm chôm chín rải rác nên thu hoạch theo 0,25<br /> nhiều lần. Khi vỏ quả có màu vàng thì ta tiến hành thu hoạch.<br /> - Bảo quản: Chôm chôm được bảo quản trong túi ni lông ở 0,25<br /> nhiệt độ 10 độ có thể giữ được 10 – 12 ngày mà chất lượng quả<br /> không bị ảnh hưởng.<br /> Vì:<br /> - căn cứ vào đặc điểm thực vật của cây ăn quả : bộ rễ phát triển, 0,5<br /> Câu 8<br /> (1,0 điểm) rễ con tập trung chủ yếu ở lớp đất mặt ăn rộng theo hình chiếu<br /> của mép tán cây.<br /> - Bón phân như vậy giúp cây hút được chất dinh dưỡng nhanh 0,5<br /> hơn, có hiệu quả hơn<br /> * Sự chuẩn bị thực hành: Cây trồng, phân bón lót, dụng cụ thực 1,0<br /> hành.<br /> * Thực hiện quy trình thực hành đúng yêu cầu, kĩ thuật:<br /> - Bước 1: Xác định đúng vị trí bón phân.<br /> 0,5<br /> +Chiếu theo hướng thẳng đứng của tán cây xuống đất<br /> - Bước 2: Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân:<br /> 1,0<br /> +Cuốc thành rãnh hoặc đào hố nhỏ với kích thước tùy<br /> Câu 9<br /> (5,0 điểm) theo độ sâu của rễ ở vị trí bón phân. Rộng 10-12cm, sâu 1530cm<br /> - Bước 3: Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp đất:<br /> +Rải phân chuồng trộn lẫn với phân hóa học vào rãnh 0,5<br /> hoặc hố.<br /> +Lấp đất kín<br /> 0,5<br /> -Bước 4: Tưới nước:<br /> +Tưới nước vào rãnh hoặc hố đã bón phân<br /> 0,5<br /> - Đảm bảo vệ sinh, an toàn lao động.<br /> 1,0<br /> ------------------------- Hết -----------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0