Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP 11 THPT Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Đề kiểm tra có 04 trang Mã đề: 911 Họ tên thí sinh:……………………………………………..Số báo danh:………………………… PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24, mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi bị bệnh vật nuôi thường có biểu hiện phổ biến nào dưới đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 2: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Giá thành sản phẩm. B. Nuôi dưỡng. C. Chăm sóc. D. Phòng và trị bệnh. Câu 3: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về việc cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản suất khác? A. Quy trình về chăn nuôi. B. Khái niệm chăn nuôi. C. Phương thức của chăn nuôi. D. Vai trò của chăn nuôi. Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là A. lượng chất dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu (ăn, uống, đi lại bình thường). B. lượng chất dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng.... C. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm . D. lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống trong một ngày đêm. Câu 5: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị A. Ao. B. calo. C. km. D. kg. Câu 6: Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi con? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Giữ ấm cơ thể. C. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi con. Câu 7: Kiểu chuồng nuôi nào dưới đây phù hợp với phương thức chăn nuôi công nghiệp quy mô lớn? A. Kiểu chuồng kín. B. Kiểu chuồng hở. C. Kiểu chồng kín – hở linh hoạt. D. Không kiểu chuồng nào phù hợp. Câu 8: Khẩu phần ăn của vật nuôi là A. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn nhu cầu dinh dưỡng tối đa cho vật nuôi. B. nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm. C. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn. D. lượng chất dinh dưỡng cung cấp đảm bảo cho vật nuôi duy trì sự tồn tại. Câu 9: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh xuất hiện ở vật nuôi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh trầm cảm. C. Bệnh dịch tả lợn cổ điển. D. Bệnh Circo virus. Câu 10: Biện pháp vệ sinh chuồng nuôi là A. phòng bệnh cho vật nuôi. B. tạo môi trường sạch sẽ. C. tiêu độc, khử trùng chuồng nuôi. D. giảm tác động xấu của chăn nuôi đến môi trường. Câu 11: Loài nào dưới đây chưa được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP? A. Gà. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Trang 1/4 - Mã đề 911
- Câu 12: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt theo quy mô công nghiệp? A. Vệ sinh khử trùng chuồng trại trong suốt quá trình nuôi. B. Tiêm vaccine phòng các bệnh: dịch tả lợn cổ điển, lở mồm long móng. C. Áp dụng khẩu phần ăn chung cho mọi giai đoạn phát triển của lợn. D. Chuồng nuôi được thiết kế theo kiểu chuồng kín. Câu 13: Bước đầu tiên trong quy trình chế biến sữa là A. nhập nguyên liệu sữa tươi, sữa bột. B. lọc loại bỏ chất váng sữa. C. bổ sung giống vi khuẩn lactic. D. đóng hộp, bao gói. Câu 14: Các bệnh lây lan thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính do A. thời tiết không phù hợp. B. vi khuẩn và virus. C. thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. chuồng trại không phù hợp. Câu 15: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về ý nghĩa của việc thu gom và xử lí chất thải trong chăn nuôi? A. Làm giảm các tác động xấu của chăn nuôi đến môi trường. B. Đảm bảo năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi; đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho nông sản. C. Phòng bệnh cho vật nuôi, phòng bệnh lây truyền giữa động vật và con người. D. Tạo môi trường sạch sẽ, an toàn cho người và vật nuôi. Câu 16: Yêu cầu nào dưới đây nhất thiết phải có trong chăn nuôi theo quy trình VietGAP mà không cần có trong quy trình chăn nuôi thông thường? A. truy xuất được nguồn gốc sản phẩm. B. An toàn thực phẩm. C. An toàn vệ sinh môi trường. D. An toàn lao động. Câu 17: Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là A. sử dụng vaccine. B. cho vật nuôi ăn càng nhiều càng tốt. C. cho vật nuôi vận động càng nhiều càng tốt. D. cho vật nuôi sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. Câu 18: Biện pháp nào dưới đây không dùng để phòng, trị bệnh cho gà? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp cho gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung một chuồng nuôi. Câu 19: Nguy cơ phát sinh bệnh cũng như hiệu quả kiểm soát bệnh không liên quan đến yếu tố nào dưới đây? A. Con giống. B. Kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc. C. Yếu tố môi trường. D. Chi phí đầu tư nguyên liệu. Câu 20: Nhóm thức ăn nào dưới đây được sử dụng là nguyên liệu để tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể vật nuôi? A. Đậu tương, cá, giun quế, bột thịt. B. Hạt ngũ cốc (thóc, ngô...), củ khoai lang, dong. C. Vỏ tôm, cua, trứng, bột xương. D. Các loại rau, lá cây, củ, quả. Câu 21: Những công nghệ cao nào dưới đây được ứng dụng trong bảo quản thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp? A. Công nghệ bảo quản lạnh, bảo quản bằng Silo. B. Công nghệ bảo quản lạnh, công nghệ lên men. C. Công nghệ lên men, công nghệ enzyme. D. Công nghệ bảo quản bằng Silo, công nghệ enzyme. Câu 22: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào dưới đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm vào mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Trang 2/4 - Mã đề 911
- Câu 23: Cám đậu xanh thuộc loại thức ăn nào dưới đây? A. Thức ăn protein động vật. B. Thức ăn protein thực vật. C. Thức ăn có nguồn gốc từ vi sinh vật. D. Thức ăn nhóm carbohydrate. Câu 24: Chăn nuôi theo quy trình VietGAP thực hiện theo các bước (1) Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi. (4) Lưu trữ hồ sơ – kiểm tra nội bộ. (2) Nuôi dưỡng và chăm sóc. (5) Chuẩn bị con giống. (3) Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường. (6) Quản lí dịch bệnh. Thứ tự các bước thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là A. (1) →(5) →(2) →(6) →(3) →(4). B. (1) →(2) →(3) →(4) →(5) →(6). C. (1) →(5) →(3) →(6) →(2) →(4). D. (2) →(1) →(3) →(4) →(5) →(6). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Vaccine DNA tái tổ hợp là một dạng vaccine được sản xuất để phòng, chống các vi sinh vật gây bệnh cho vật nuôi. Quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp gồm các bước được mô tả trong sơ đồ 1: Sơ đồ 1 a) Sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp là một ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thưc ăn chăn nuôi. b) Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp giảm thiệt hại do dịch bệnh gây ra, bảo vệ sức khỏe cho con người và tránh ô nhiễm môi trường. c) Vaccine DNA tái tổ hợp là dạng vaccine được sản xuất bằng cách sử dụng các gen mã hóa kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh dựa trên kết quả nghiên cứu DNA và ci sinh vật. d) DNA tái tổ hợp là phân tử DNA gồm DNA chứa gen mã hóa kháng nguyên ADN plasmid. Câu 2: HPP (High Pressure Processing) là phương pháp bảo quản thực phẩm bằng áp suất cao nhiệt lạnh. Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...) và phô mai được bao gói trong các túi nhựa chịu nhiệt và được xếp vào các hộp nhựa dẻo chịu áp suất. Các hộp này được đưa vào buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết. Áp suất được tăng cao ở mức 300 – 600 Mpa ở nhiệt độ 4 - 10°C trong 3 – 5 phút. Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp này an toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày. a) Áp suất cao và nhiệt độ lạnh là yếu tố cần thiết trong việc bảo quản thực phẩm bằng phương pháp HPP. b) Áp suất được tăng cao và nhiệt độ lạnh trong bảo quản thực phẩm bằng phương pháp HPP có tác dụng ức chế, tiêu diệt ký sinh trùng và vi sinh vật gây bệnh trong thịt. Trang 3/4 - Mã đề 911
- c) bảo quản thực phẩm bằng phương pháp HPP là một trong ứng dụng công nghệ cao trong phương pháp chế biến thực phẩm chăn nuôi. d) Các bước của quy trình bảo quản thịt bằng công nghệ HPP: Xếp thịt bao gói vào lồng chứa → đưa thịt vào buồng áp suất → tăng áp suất để thanh trùng → làm đầy buồng với hơi nước → đưa sản phẩm ra ngoài. Câu 3: Thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn chăn nuôi (g/kg tươi) được thể hiện trong bảng 3 Chất khô Một số thức ăn Nước Protein Lipid Carbohydrate Khoáng chất Rau muống 894 21 7 47 15 Cây ngô non 869,4 14 4 66,8 12 Hạt gạo tẻ 127,2 83,8 15 758 10 Hạt ngô tẻ 119 92,8 42,1 700,6 15 Bảng 3 a) Hạt gạo tẻ là thức ăn có nhiều protein và năng lượng nhất trong các thức ăn được kể đến ở bảng 3. b) Trong bảng 3, loại thức ăn có thành phần dinh dưỡng protein, lipid cao nhất là hạt ngô tẻ. c) Các loại thức ăn trong bảng 3 đại diện cho các nhóm thức ăn giàu năng lượng, thức ăn giàu protein, thức ăn giàu khoáng và giàu vitamin. d) Trong bảng 3, khẩu phần ăn được chế biến từ rau muống và cây ngô non được sử dụng phổ biến cho các loài vật nuôi như: trâu, bò, lợn, gà, thỏ. Câu 4: Theo công bố của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), có hơn 200 bệnh lây truyền từ động vật sang người, mức độ lây lan ngày càng tăng, hơn 70% bệnh truyền nhiễm ở người được phát hiện có nguồn gốc từ động vật. Một số bệnh phổ biến đã lây truyền từ động vật sang người như bệnh dịch hạch (lây từ chuột), bệnh Ebola (lây từ khỉ), bệnh cúm gia cầm do virus H5N1, H5N6 gây ra (lây từ gia cầm). a) Bệnh cúm gia cầm do virus gây ra và không lây sang người. b) Phòng bệnh cho vật nuôi có vai trò phát triển chăn nuôi bền vững vì phòng bệnh tốt sẽ tạo môi trường thuận lợi giúp vật nuôi sinh trưởng phát triển tốt, cho năng suất cao, giảm chi phí trị bệnh cho vật nuôi. c) Việc phòng trị bệnh cho gia cầm có tác dụng hạn chế dịch bùng phát, giảm thiểu các thiệt hại về kinh tế cho người chăn nuôi nhưng không có tác dụng ngăn chặn lây lan nguồn bệnh từ vật nuôi sang người. d) Chỉ những người tiếp xúc trực tiếp hoặc sử dụng sản phẩm của động vật gây bệnh mới bị bệnh dịch hạch, bệnh Ebola, bệnh cúm gia cầm. --------------------------- HẾT --------------------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề 911
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn