Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Minh Hóa
lượt xem 3
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Minh Hóa. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Minh Hóa
- TRƯỜNG THPT MINH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: SINH HOÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 01 Câu 1: Khái niệm kinh doanh, Công ty ? Có những loại công ty nào? (2.5đ) Câu 2: Để lựa chọn được lĩnh vực kinh doanh phù hợp ta cần phải tiến hành phân tích những yếu tố nào? (4.0đ) Câu 3: Hạch toán hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp X kinh doanh 2 ngành hàng trong ngày như sâu : (3.5đ) + Bán hàng Ngành hàng A: Số lượng hàng hóa 100 tấn. Giá bán 90.000đ/tấn Ngành hàng B : Số lượng hàng hóa 70 tấn. Giá bán 50.000đ/tấn + Chi phí mua hàng : Ngành hàng A: Số lượng hàng hóa 100 tấn. Giá mua 80.000đ/tấn Ngành hàng B :Số lượng hàng hóa 70 tấn. Giá mua 40.000đ/tấn Chi phí khác 2.000đ/tấn . a. Xác đinh tổng doanh thu bán hang trong một tháng ? b. Xác đinh chi phi kinh doanh trong một tháng ? c.Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng doanh thu.? Cho biết 1 tháng có 30 mươi ngày HẾT TRƯỜNG THPT MINH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: SINH HOÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 02 Câu 1: Cho biết đặc điểm, thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp nhỏ ? (4.0đ) Câu 2: Dựa vào các yếu tố căn cứ nào mà doanh nghiệp có thể lập được kế hoạch kinh doanh ? Phân tích từng yếu tố ? Theo em thì yếu tố nào là quan trọng nhất ? ( 2.5 đ) Câu 3: Một cửa hàng bán cơm trưa, nước giải khát một ngày như sau: (3.5đ) + Bán hàng : Cơm: phục vụ 150 khách.Giá bán 30.000đ/suất Nước giải khát: phục vụ 100 khách giá bình quân 10.000đ/chai. + Chi phí :
- Chi phí trả công lao động 4 người tiền công: 200.000đ/người/ngày Gạo 30 kg giá 15.000/kg .Thit 25 kg giá 70.000đ/kg. Chi phí khác 2.000đ/1khách a. Xác đinh tổng doanh thu cửa hàng trên trong một tháng ? b. Xác đinh chi phi kinh doanh trong một tháng ? c. Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng doanh thu môt ngày.? (Cho biết 1 tháng có 30 mươi ngày) HẾT
- TRƯỜNG THPT MINH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: SINH HOÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 03 Câu 1: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là gì ? Để lập kế hoạch kinh doanh, doanh nghiệp cần xác định những phương pháp nào? Em hãy xác định các phương pháp đó bằng cách lập sơ đồ. ( 4 điểm ) ( 4 điểm ) Câu 2: Khái niệm thi trường, doanh nghiệp? Có những loại doanh nghiệp nào? (2.5đ) Câu 3: Hạch toán hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp X kinh doanh 2 ngành hàng trong năm : (3.5đ) + Bán hàng Ngành hàng C: Số lượng hàng hóa 120 tấn. Giá bán 800.000đ/tấn Ngành hàng D : Số lượng hàng hóa 90 tấn. Giá bán 400.000đ/tấn + Chi phí mua hàng : Ngành hàng C: Số lượng hàng hóa 120 tấn. Giá mua 70.000đ/tấn Ngành hàng D :Số lượng hàng hóa 90 tấn. Giá mua 30.000đ/tấn Chi phí khác 2.000đ/tấn . a. Xác đinh tổng doanh thu bán hàng trong một tháng? b. Xác đinh chi phi kinh doanh một tháng ? c.Cho biết công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng doanh thu.? Cho biết 1 tháng có 30 mươi ngày HẾT
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2019 2020 Đề 01 Câu: 1 ( 2.5điểm) Kinh doanh là gì? Công ti là gì? Có những loại công ti nào? Đáp án: Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.(1điểm) Công ty là loại hình doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ti trong phần góp vốn của mình góp vào công ti. (1điểm) Có hai loại công ti: (0.5điểm) +Công ti trách nhiệm hữu hạn. +Công ti cổ phần. Câu:2 (4 điểm) Phân tích: + Phân tích môi trường kinh doanh: (1điểm) Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa nãn thị trường Các chính sách pháp luật hiện hành + Phân tích đánh giá năng lực đội ngủ lao động. (1điểm) Trình độ chuyên môn Năng lực quản lý kinh doanh +Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp (0.5điểm) + Phân tích điều kiện kỹ thuật công nghệ (0.5điểm) + Phân tích tài chính : (1điểm) Vốn đầu tư kinh doanh Thời gian hoàn vốn Lợi nhuận, rủi ro Câu: 3: (3.5 điểm) a.XĐ tổng doanh thu : (1điểm) Tổng doanh thu : ((100 x 90.000) + (70 x 50.000)) x 30 ngày = 375.000.000đ b.XĐ chi phí kinh doanh : (1điểm) Tổng chi phí kinh doanh : ((100 x 80.000) + (70 x 40.000) ( 2.000 x 170) x 30 ngày = 324.000.000đ c. Công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu.? (1,5điểm) Lợi nhuận : 375.000.000 324.000.000 = 51.000.000đ 50.660.000 Công ty lời bao nhiêu % : x 100 = 13.5% 375.000.000
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2019 2020 Đề 02 Câu: 1 ( 4.0 điểm) 1/ Cho biết đặc điểm, thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ? Đáp án: Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ: (0. 5điểm) +Doanh thu không lớn. +Số lượng lao động không nhiều. +Vốn kinh doanh ít. Thuận lợi khó khăn của doanh nghiệp nhỏ: (1. 5điểm) +Doanh nghiệp nhỏ tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. +Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. +Dễ dàng đổi mới công nghệ. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ: (1.0điểm) +Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ. +Thường thiếu thông tin về thị trường. +Trình độ lao động thấp. +Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp. Câu: 2: Các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp : (2.5điểm) Nhu cầu thị trường: Đơn đặt hàng,hợp đồng mua bán hàng hóa Tình hình phát triển kinh tế xã hội : phát triển sx hàng hóa, thu nhập dân cư. Pháp luật hiện hành: Chủ trương,đường lối chính sách của nhà nước. Khả năng của doanh nghiệp: Vốn, lao động,công nghệ, nhà xưởng, trang thiết bị. + Trong các căn cứ trên Nhu cầu thị trường là quan trọng nhất vì : ta chỉ bán nhưng gì thị trường cần chử không thể bán những gì ta có. (1.0điểm) Câu: 3 (3.5 điểm) a.XĐ tổng doanh thu : Tổng doanh thu : (1.0điểm) ((150 x 30.000) + (100 x 10.000)) x30 = 165.000.000đ(1điểm) b.XĐ chi phí kinh doanh : Tổng chi phí kinh doanh : (1.0điểm) ((4 x 200.000) + (30 x 15.000) + (25 x.70.000) +(2.000 x 250)) x 30 = 105.000.000 đ c. Công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu.? (1.5điểm) Lợi nhuận : 165.000.000 105.000.000 = 60.000đ 60.000.000
- Công ty lời bao nhiêu % : x 100 = 36.36% 165.000.000
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 10 NĂM HỌC 2019 2020 Đề 03 Câu:1 (4.0 điểm) Linh vực linh daonh phù hợp là linh vực đảm bảo thực hiện mục tiêu kinh doanh, phù hợp với CS, PL vàkhông ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh (1 đ) Phương pháp lập kế hoạch kinh daonh (mỗi nội dung 0.5đ) KHBH = … KHMH = … KHVKD =… KHLĐ = … KHSX =… Câu: 2 ( 3.0điểm) Thị trường * Khái niệm: Nơi gặp gỡ giữa người có nhu cầu sở hữu hàng hoá với người cung ứng hàng hoá để thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi sản phẩm (1đ) Doanh nghiệp * Khái niệm: DN là tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích tiến hành các hoạt động kinh doanh để thu lợi nhuận (1đ) * Các loại hình DN: Dựa vào chủ sở hữu DN, chia ra hai loại hình: Doanh nghiệp tư nhân: Chủ sở hữu là các các nhân (0.5đ) Doanh nghiệp nhà nước: Chủ sở hữu là NN (0.5đ) Câu: 3: (3.5 điểm) a.XĐ tổng doanh thu : (1điểm) Tổng doanh thu : ((120 x 80.000) + (90 x 40.000)) x30 = 396.000.000đ b.XĐ chi phí kinh doanh : (1điểm) Tổng chi phí kinh doanh : ((120 x 70.000 )+ (90 x 30.000) + (2.000 x 210)) x30 = 372.600.000đ c. Công ty đã lời hay lỗ bao nhiêu phần trăm (%) so với doanh thu.? (1,5điểm) Lợi nhuận : 396.000.000 – 345.600.000 = 23.400đ 23.400.000 Công ty lời bao nhiêu % : x 100 = 5.90 % 396.000.000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn