intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: HOÁ – SINH - CNNN Môn: CNTT – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03. trang) MÃ ĐỀ 906 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm ) Câu 1. Nối cột A với cột B và cột C khi nói về ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại Biện pháp (A) Ưu điểm (B) Nhược điểm (C) I. Sinh học 1. Giảm chi phí bảo vệ thực vật a. Có kiến thức về hệ sinh thái II. Hóa học 2. Hiệu quả nhanh, dễ sử dụng b. Tác động chậm, giá thành cao III. Canh tác 3. Dễ thực hiện, dễ áp dụng rộng rãi c. Ô nhiễm môi trường và sức khỏe IV. Cơ giới, vật lý 4. Dễ thực hiện, hiệu quả ngay d. Tốn kém, tốn công lao động V. IPM 5. Tác dụng lâu dài, an toàn e. Mang tính ngăn ngừa là chính A. I- 5-b; II-2-a; III-3-e; IV- 4- d; V -1-c. B. I- 5-a; II-2-c; III-3-b; IV- 4- d; V-1-e. C. I- 5-a; II-2-c; III-3-e; IV- 4- d; V-1-b. D. I- 5-b; II-2-c; III-3-e; IV- 4- d; V-1-a. Câu 2. Chế phẩm nào chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết? A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. B. Chế phẩm virus trừ sâu. C. Chế phẩm sinh học. D. Chế phẩm hoá học. Câu 3. Nhà kính trồng cây thường có cạnh và mái làm bằng loại vật liệu nào sau đây? A. Kính hoặc vật liệu tương tự. B. Lưới đen hoặc lưới trắng. C. Mái lợp tôn, cạnh làm bằng kính. D. Mái làm bằng kính, cạnh làm bằng lưới. Câu 4. Sử dụng chế phẩm vi khuẩn trừ sâu như thế nào? A. Pha theo hướng dẫn; phun, rắc trực tiếp. B. Pha theo hướng dẫn; trộn với phân hữu cơ. C. Phun trực tiếp hoặc trộn với phân hữu cơ. D. Phun trực tiếp lên vị trí cây bị sâu hại. Câu 5. Trồng trọt công nghệ cao có hạn chế gì? A. Chi phí đầu tư thấp, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. B. Chi phí đầu tư thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao. C. Chi phí đầu tư lớn, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao. D. Chi phí đầu tư lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao. Câu 6. Cho các loại máy móc sau: (1) Máy bón phân đĩa. (2) Máy sạ lúa tự động. (3) Hệ thống tưới nước tự động. (4) Máy cày đất. (5) Máy đánh đất. (6) Máy bay phun thuốc trừ sâu. (7) Máy gieo hạt. (8) Máy cấy lúa. Sử dụng máy móc trong gieo trồng A. (1), (7), (8) B. (2), (4), (5). C. (2), (7), (8). D. (1), (3), (6). Câu 7. Những nội dung nào là phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông thường? 1. Công nghệ sấy lạnh. 2. Sấy khô. 3. Nghiền bột mịn hay tinh bột. 4. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao. 5. Muối chua. 6. Công nghệ chiên chân không. A. 1, 4, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 5. D. 4, 5, 6. Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng về ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Giảm sự lệ thuộc vào thời tiết, khí hậu. B. Tăng giá thành và đa dạng hóa sản phẩm. C. Chi phí đầu tư rất lớn. D. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao. Mã đề 906 Trang 1/3
  2. Câu 9. Nôi dung nào là đặc điểm của nhà kính hiện đại? A. Hệ thống mái che có thể sử dụng bằng nhựa PE hoặc kính thuỷ tinh. B. Chủ yếu dùng để tránh mưa, gió và nhiệt độ thấp. C. Sử dụng hiệu quả với những khu vực khí hậu ôn hoà. D. Hệ thống tự động sử dụng tối đa. Câu 10. Công nghệ xử lý bằng áp suất cao sử dụng khoảng nhiệt độ bao nhiêu để làm bất hoạt các loại vi khuẩn, virus, nấm trong sản phẩm? A. 65 – 1000C. B. 10 – 500C. C. 4 – 100C. D. 10 – 650C. Câu 11. Biện pháp cơ giới, vật lí là A. dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại. B. sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. C. áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh. D. sử dụng phối hợp đồng thời nhiều biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng nhằm hạn chế số lượng các loại sâu, bệnh hại ở dưới ngưỡng gây thiệt hại kinh tế. Câu 12. Hình ảnh bên dưới mô tả các phương pháp chế biến nào? A. Chiên chân không và muối chua. B. Xiro quả và muối chua. C. Sấy khô và muối chua. D. Sấy lạnh và muối chua. Câu 13. Lá bị bệnh thường lốm đốm vàng xanh, gân lá bị sưng, có màu xanh, lá bị rụng; quả nhỏ, bị méo, vàng loang lỗ. Dấu hiệu trên cho biết cây đang bị bệnh gì? A. Vàng lá. B. Thán thư. C. Héo xanh. D. Đạo ôn. Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng. B. Giảm sự lệ thuộc vào thời tiết, khí hậu. C. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao rất lớn. D. Nông dân chủ động trong sản xuất. Câu 15. Nhà kính đơn giản không có đặc điểm nào sau đây? A. Thời gian sử dụng từ 5 đến 10 năm. B. Chủ yếu tránh mưa, gió. C. Tránh nhiệt độ thấp. D. Vật liệu phức tạp . Câu 16. Nội dung nào là nhược điểm của bảo quản trong kho lạnh? A. Hệ thống phức tạp, đòi hỏi kĩ thuật cao. B. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật. C. Tiêu tốn năng lượng khi vận hành. D. Giảm chi phí lao động và giúp tiết kiệm diện tích mặt bằng. Câu 17. Cho các bước sau: (1) Thu hoạch. (2) Làm đất, bón phân lót. (3) Chăm sóc, phòng trừ. (4) Gieo hạt, trồng cây con. Trình tự các bước đúng trong quy trình trồng trọt là A. (1) – (2) – (4) – (3). B. (2) – (1) – (3) – (4). C. (2) – (4) – (3) – (1). D. (1) – (2) – (3) – (4). Câu 18. Trồng trọt công nghệ cao có những đặc điểm nổi trội nào sau đây? (1) Sử dụng nhiều lao động. (2) Được cơ giới hóa, tự động hóa. (3) Áp dụng công nghệ thông tin vào sản xuất. (4) Đầu tư lớn, phát triển nhất thời. Mã đề 906 Trang 2/3
  3. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4. Câu 19. Những nội dung đúng khi nói về nhược điểm của bảo quản bằng chiếu xạ? (1) Thời gian bảo quản lâu. (2) Giữ được chất lượng sản phẩm. (3) Nâng cao giá trị sản phẩm. (4) Tiêu tốn năng lượng. (5) Chi phí vận hành cao. (6) Đòi hỏi thiết bị đắt tiền và nhân lực kĩ thuật cao.. (7) Không gây ảnh hưởng trên bề mặt và bên trong các lớp mô. (8) Dễ thiết kế, áp dụng. (9) Yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. A. 1,2,3,7. B. 5,6,7,9. C. 4,5,6,9. D. 1,2,3,8. Câu 20. Chế biến sản phẩm trồng trọt không nhằm mục đích nào? A. Rút ngắn thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt. B. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị cho sản phẩm trồng trọt. C. Nâng cao thu nhập cho người trồng trọt. D. Tạo ra sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Câu 21. Những nội dung đúng khi nói về nhược điểm của công nghệ sấy lạnh? 1. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau. 2. Chi phí đầu tư lớn. 3. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm. 4. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lí vẫn cần phải giữ lạnh. 5. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với số ít sản phẩm. A. 1, 4. B. 2, 5. C. 1, 3. D. 2, 4. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm ) Câu 1. ( 2.0 điểm) Liệt kê một số công nghệ cao được áp dụng trong trồng trọt tại địa phương em. Nêu những ưu điểm mà các công nghệ đó mang lại? Theo em, những yếu tố nào cản trở việc áp dụng công nghệ cao trong trồng trọt tại địa phương em? Câu 2. ( 1.0 điểm) Trình bày biện pháp phòng trừ sâu tơ hại rau? Giải thích ý nghĩa của việc xen canh, luân canh trong phòng trừ sâu tơ hại rau. ------ HẾT ------ Mã đề 906 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0