Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh Kiểm tra HKII Năm học 20192020 Trường THPT Hàn Thuyên Môn: Công nghệ khối 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . . Mã đề: 156 Câu 1. Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A.Cuộn WN và cuộn WĐK. B.Cuộn WĐK và nam châm. C.Cuộn WN, WĐK và nam châm. D.Cuộn WN và nam châm. Câu 2. Manhêtô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như thế nào? A.Máy phát điện xoay chiều. B.Phương án khác. C.Máy biến áp. D.Máy phát điện một chiều. Câu 3. Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào? A. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình B.Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. C.Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. D. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. Câu 4. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A.Thông qua hộp số. B.Nối thông qua dây đai. C.Nối trực tiếp thông qua khớp nối. D.Nối trực tiếp không qua khớp nối Câu 5. Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: A.Tất cả đều đúng. B.Tầm quan sát của người lái hẹp.
- C.Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái. D.Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách. Câu 6. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô: A.Giảm tốc,giảm momen quay. B.Tăng tốc ,tăng momen quay. C.Tăng tốc,giảm momen quay. D.Giảm tốc,tăng momen quay. Câu 7. Thân máy và nắp máy dung để: A.Lắp ổ trục của động cơ. B.Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. C.Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. D.Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ. Câu 8. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A.Thanh kéo 4, cần gạt 5, khớp 6. B.Lõi thép 3, cần gạt 5, khớp 6. C.Thanh kéo 4, cần gạt 5,vành răng. D.Lõi thép 3, thanh kéo 4, cần gạt 5. Câu 9. Hộp số có nhiệm vụ? A.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động. B.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ. C.Ngắt mô mem quay từ động cơ tới bánh xe chủ động. D.Cả ba trường hợp. Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A.Máy biến áp đánh lửa. B.Manhêtô. C.Tụ điện CT. D.Thanh kéo. Câu 11. Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. B.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 C.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. D.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động. Câu 12. Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa. A.Hộp số và bánh xe chủ động. B.Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động. C.Hộp số và truyền lực các đăng. D.Động cơ và hộp số. Câu 13. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào? A. Acquy. B.Máy phát điện. C.Động cơ điện. D.Bộ chia điện. Câu 14. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A.Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. B.Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. C.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. D.Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. Câu 15. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô. A.Trục khuỷu. B.Trục li hợp. C.Trục cac đăng. D.Hộp số. Câu 16. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 (cuộn thứ cấp) phải nh thế nào trong máy biến áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? A.Phương án khác. B.Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1. C.Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1. D.Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1. Câu 17. Chi tiết nào không thuộc Manhêtô trong thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm. A.Nam châm. B.Cuộn Wn. C.Cuộn W1. D.Cuộn Wđk.
- Câu 18. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ: A.Nối thông qua dây đai. B.Cả ba phương án. C.Nối thông qua hộp số. D.Nối thông qua xích. Câu 19. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đường hồi nhiên liệu: A.Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở. B.Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở. C.Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở. D.Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở. Câu 20. : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lủa: A.Tạo ra tia lửa điện để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. B.Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. C.ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong bình xăng vào đúng thời điểm. D.Không tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. Câu 21. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A.Tầm quan sát mặt đường của ngời lái xe bị hạn chế. B.Tất cả các nhược điểm đã nêu ở trên. C.Chăm sóc và bảo dưỡng động cơ khó. D.Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. Câu 22. Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào? A.Dòng diện một chiều của acquy. B.Nhờ động cơ xăng 2 kì.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 C.Nhờ động cơ điêzen 2 kì. D.Dòng điện xoay chiều của nguồn điện. Câu 23. Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm. A.Tốc độc quay cao. B.Cả 3 phương án. C.Nhỏ gọn. D.Thường làm mát bằng nước. Câu 24. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. B.Bộ phận điều khiển động cơ, điều khiển li hợp và hộp số phức tạp. C.Tất cả các nhược điểm đã nêu. D.Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế. Câu 25. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất. A.Công suất lớn. B.Công suất nhỏ. C.Công suất trung bình. D.Công suất rất lớn. Câu 26. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu? A.Cổ khuỷu. B. Thanh truyền. C. Chốt pittông. D.Chốt khuỷu. Câu 27. Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ôtô? A.Thay đổi hướng truyền mômen. B.Thay đổi chiều quay của bánh xe. C.Tăng mômen. D.Giảm tốc độ. Câu 28. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là? A. Máy công tác>Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực. B.Động cơ đốt trong > Máy công tác> Hệ thống truyền lực. C.Hệ thống truyền lực> Máy công tác>Động cơ đốt trong. D.Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực > Máy công tác.
- Câu 29. Động cơ đốt trong đặt trên ô tô thường sử dụng hệ thống làm mát nào? A.Làm mát bằng không khí. B.Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên. C.Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi. D.Làm mát bằng nước kiểu cưỡng bức. Câu 30. Máy nào KHÔNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 A.Đầu máy xe lửa. B. Máy bơm nước. C.Máy phát điện. D. Tàu thủy.Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh Kiểm tra HKII Năm học 20192020 Trường THPT Hàn Thuyên Môn: Công nghệ khối 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . . Mã đề: 190 Câu 1. Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào? A.Dòng diện một chiều của acquy. B.Nhờ động cơ xăng 2 kì. C.Dòng điện xoay chiều của nguồn điện. D.Nhờ động cơ điêzen 2 kì. Câu 2. Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A.Cuộn WĐK và nam châm. B.Cuộn WN và cuộn WĐK. C.Cuộn WN và nam châm. D.Cuộn WN, WĐK và nam châm. Câu 3. Chi tiết nào không thuộc Manhêtô trong thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm. A.Cuộn Wđk. B.Cuộn Wn. C.Nam châm. D.Cuộn W1. Câu 4. Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động. B.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. C.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động. D.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. Câu 5. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ:
- A.Nối thông qua hộp số. B.Nối thông qua xích. D.Nối thông qua dây đai. C.Cả ba phương án. Câu 6. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất. A.Công suất rất lớn. B.Công suất trung bình. C.Công suất lớn. D.Công suất nhỏ. Câu 7. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A.Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế. B.Bộ phận điều khiển động cơ, điều khiển li hợp và hộp số phức tạp. C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. D.Tất cả các nhược điểm đã nêu. Câu 8. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào? A.Động cơ điện. B. Acquy. C.Bộ chia điện. D.Máy phát điện. Câu 9. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A.Thông qua hộp số. B.Nối trực tiếp thông qua khớp nối. C.Nối thông qua dây đai. D.Nối trực tiếp không qua khớp nối Câu 10. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô: A.Tăng tốc,giảm momen quay. B.Giảm tốc,giảm momen quay. C.Tăng tốc ,tăng momen quay. D.Giảm tốc,tăng momen quay. Câu 11. Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ôtô? A.Giảm tốc độ. B.Thay đổi hướng truyền mômen. C.Tăng mômen. D.Thay đổi chiều quay của bánh xe.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 Câu 12. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 (cuộn thứ cấp) phải nh thế nào trong máy biến áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? A.Phương án khác. B.Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1. C.Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1. D.Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1. Câu 13. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A.Tầm quan sát mặt đường của ngời lái xe bị hạn chế. B.Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. C.Chăm sóc và bảo dưỡng động cơ khó. D.Tất cả các nhược điểm đã nêu ở trên. Câu 14. Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm. A.Nhỏ gọn. B.Tốc độc quay cao. C.Thường làm mát bằng nước. D.Cả 3 phương án. Câu 15. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đường hồi nhiên liệu: A.Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở. B.Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở. C.Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở. D.Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở. Câu 16. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là? A.Hệ thống truyền lực> Máy công tác>Động cơ đốt trong. B.Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực > Máy công tác. C. Máy công tác>Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực.
- D.Động cơ đốt trong > Máy công tác> Hệ thống truyền lực. Câu 17. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu? A.Chốt khuỷu. B.Cổ khuỷu. C. Chốt pittông. D. Thanh truyền. Câu 18. Manhêtô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như thế nào? A.Máy phát điện xoay chiều. B.Máy phát điện một chiều. C.Máy biến áp. D.Phương án khác. Câu 19. Thân máy và nắp máy dung để: A.Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. B.Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ. C.Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. D.Lắp ổ trục của động cơ. Câu 20. Hộp số có nhiệm vụ? A.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động. B.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ. C.Cả ba trường hợp. D.Ngắt mô mem quay từ động cơ tới bánh xe chủ động. Câu 21. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A.Tụ điện CT. B.Thanh kéo. C.Máy biến áp đánh lửa. D.Manhêtô. Câu 22. Động cơ đốt trong đặt trên ô tô thường sử dụng hệ thống làm mát nào? A.Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi. B.Làm mát bằng nước kiểu cưỡng bức.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 C.Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên. D.Làm mát bằng không khí. Câu 23. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô. A.Trục khuỷu. B.Hộp số. C.Trục cac đăng. D.Trục li hợp. Câu 24. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A.Thanh kéo 4, cần gạt 5,vành răng. B.Lõi thép 3, thanh kéo 4, cần gạt 5. C.Lõi thép 3, cần gạt 5, khớp 6. D.Thanh kéo 4, cần gạt 5, khớp 6. Câu 25. Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: A.Tất cả đều đúng. B.Tầm quan sát của người lái hẹp. C.Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách. D.Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái. Câu 26. Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa. A.Động cơ và hộp số. B.Hộp số và bánh xe chủ động. C.Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động.D.Hộp số và truyền lực các đăng. Câu 27. Máy nào KHÔNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong. A.Đầu máy xe lửa. B. Máy bơm nước. C. Tàu thủy. D.Máy phát điện. Câu 28. Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào? A. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình B.Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. C.Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
- D. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. Câu 29. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A.Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. B.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. C.Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. D.Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. Câu 30. : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lủa: A.Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. B.Không tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. C.ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong bình xăng vào đúng thời điểm.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 D.Tạo ra tia lửa điện để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm.Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh Kiểm tra HKII Năm học 20192020 Trường THPT Hàn Thuyên Môn: Công nghệ khối 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . . Mã đề: 224 Câu 1. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ: A.Nối thông qua xích. B.Nối thông qua dây đai. C.Cả ba phương án. D.Nối thông qua hộp số. Câu 2. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. B.Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế. C.Bộ phận điều khiển động cơ, điều khiển li hợp và hộp số phức tạp. D.Tất cả các nhược điểm đã nêu. Câu 3. Chi tiết nào không thuộc Manhêtô trong thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm. A.Nam châm. B.Cuộn Wđk. C.Cuộn W1. D.Cuộn Wn. Câu 4. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đàng hồi nhiên liệu: A.Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở. B.Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở. C.Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở. D.Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở. Câu 5. Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm:
- A.Thanh kéo 4, cần gạt 5, khớp 6. B.Lõi thép 3, thanh kéo 4, cần gạt 5. C.Lõi thép 3, cần gạt 5, khớp 6. D.Thanh kéo 4, cần gạt 5,vành răng. Câu 6. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu? A. Thanh truyền. B. Chốt pittông. C.Chốt khuỷu. D.Cổ khuỷu. Câu 7. Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A.Tất cả các nhược điểm đã nêu ở trên. B.Tầm quan sát mặt đường của ngời lái xe bị hạn chế. C.Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. D.Chăm sóc và bảo dưỡng động cơ khó. Câu 8. Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào? A.Dòng diện một chiều của acquy. B.Nhờ động cơ xăng 2 kì. C.Dòng điện xoay chiều của nguồn điện. D.Nhờ động cơ điêzen 2 kì. Câu 9. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa? A.Tụ điện CT. B.Thanh kéo. C.Máy biến áp đánh lửa. D.Manhêtô. Câu 10. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sử dụng nguồn điện nào? A.Bộ chia điện. B.Động cơ điện. C.Máy phát điện. D. Acquy. Câu 11. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2 (cuộn thứ cấp) phải nh thế nào trong máy biến áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm? A.Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 B.Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1. C.Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1. D.Phương án khác. Câu 12. Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. B.Động cơ Hộp số Ly hợp Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động. C.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Bánh xe chủ động. D.Động cơ Ly hợp Hộp số Truyền lực các đăng Truyền lực chính và bộ vi sai Bánh xe chủ động. Câu 13. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ? A.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. B.Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. C.Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi. D.Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi. Câu 14. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A.Nối thông qua dây đai. B.Nối trực tiếp thông qua khớp nối. C.Nối trực tiếp không qua khớp nối D.Thông qua hộp số. Câu 15. Động cơ đốt trong đặt trên ô tô thường sử dụng hệ thống làm mát nào? A.Làm mát bằng nước kiểu cưỡng bức. B.Làm mát bằng không khí. C.Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi. D.Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên.
- Câu 16. Máy nào KHÔNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong. A.Đầu máy xe lửa. B.Máy phát điện. C. Máy bơm nước. D. Tàu thủy. Câu 17. Manhêtô của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm đóng vai trò như thế nào? A.Máy phát điện xoay chiều. B.Máy biến áp. C.Máy phát điện một chiều. D.Phương án khác. Câu 18. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô: A.Giảm tốc,tăng momen quay. B.Tăng tốc ,tăng momen quay. C.Tăng tốc,giảm momen quay. D.Giảm tốc,giảm momen quay. Câu 19. Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa. A.Động cơ và hộp số. B.Hộp số và truyền lực các đăng. C.Hộp số và bánh xe chủ động. D.Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động. Câu 20. Hộp số có nhiệm vụ? A.Ngắt mô mem quay từ động cơ tới bánh xe chủ động. B.Cả ba trường hợp. C.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ. D.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động. Câu 21. Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhợc điểm: A.Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái. B.Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách. C.Tầm quan sát của người lái hẹp. D.Tất cả đều đúng. Câu 22. Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào? A.Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. B.Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 C. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình D. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. Câu 23. : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lủa: A.Không tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. B.ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong bình xăng vào đúng thời điểm. C.Tạo ra tia lửa điện để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. D.Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xi lanh vào đúng thời điểm. Câu 24. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất. A.Công suất rất lớn. B.Công suất lớn. C.Công suất nhỏ. D.Công suất trung bình. Câu 25. Thân máy và nắp máy dung để: A.Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ. B.Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. C.Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. D.Lắp ổ trục của động cơ. Câu 26. Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm. A.Thường làm mát bằng nước. B.Cả 3 phương án. C.Tốc độc quay cao. D.Nhỏ gọn. Câu 27. Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ôtô? A.Thay đổi chiều quay của bánh xe. B.Thay đổi hướng truyền mômen. C.Tăng mômen. D.Giảm tốc độ. Câu 28. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là? A.Động cơ đốt trong > Máy công tác> Hệ thống truyền lực. B. Máy công tác>Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực.
- C.Hệ thống truyền lực> Máy công tác>Động cơ đốt trong. D.Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực > Máy công tác. Câu 29. Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A.Cuộn WĐK và nam châm. B.Cuộn WN và cuộn WĐK. C.Cuộn WN, WĐK và nam châm. D.Cuộn WN và nam châm. Câu 30. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô.
- Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0156 A.Hộp số. B.Trục khuỷu. C.Trục cac đăng. D.Trục li hợp.Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh Kiểm tra HKII Năm học 20192020 Trường THPT Hàn Thuyên Môn: Công nghệ khối 11 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11B . . . Mã đề: 258 Câu 1. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là? A.Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực > Máy công tác. B. Máy công tác>Động cơ đốt trong > Hệ thống truyền lực. C.Động cơ đốt trong > Máy công tác> Hệ thống truyền lực. D.Hệ thống truyền lực> Máy công tác>Động cơ đốt trong. Câu 2. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác không bằng tốc độ quay của động cơ: A.Cả ba phương án. B.Nối thông qua dây đai. C.Nối thông qua xích. D.Nối thông qua hộp số. Câu 3. Thân máy và nắp máy dung để: A.Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. B.Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. C.Lắp ổ trục của động cơ. D.Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ. Câu 4. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen phải có đường hồi nhiên liệu: A.Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở. B.Do bơm cao áp, bầu lọc tinh có khe hở. C.Do bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở. D.Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở. Câu 5. Máy nào KHÔNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong.
- A. Tàu thủy. B. Máy bơm nước. C.Đầu máy xe lửa. D.Máy phát điện. Câu 6. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A.Thông qua hộp số. B.Nối thông qua dây đai. C.Nối trực tiếp không qua khớp nối D.Nối trực tiếp thông qua khớp nối. Câu 7. Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhợc điểm: A.Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái. B.Động cơ chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách. C.Tất cả đều đúng. D.Tầm quan sát của người lái hẹp. Câu 8. Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào? A.Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. B.Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. C. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình D. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. Câu 9. Động cơ đốt trong trên ôtô có đặc điểm. A.Tốc độc quay cao. B.Nhỏ gọn. C.Thường làm mát bằng nước. D.Cả 3 phương án. Câu 10. Động cơ điện của hệ thống khởi động bằng động cơ điện làm việc nhờ thiết bị nào? A.Nhờ động cơ điêzen 2 kì. B.Nhờ động cơ xăng 2 kì. C.Dòng diện một chiều của acquy. D.Dòng điện xoay chiều của nguồn điện. Câu 11. Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ của truyền lực chính của ôtô?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn