intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

73
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trưng Vương

  1. SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11.  Đề 1 ( Thời gian 45 phút)  Họ và tên:…………………………. Lớp:……. SBD:……..Phòng Chọn câu đúng  1/ Thể tích buồng cháy là gì: a) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới b) Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. c) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. d) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. 2/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: a) 3600 b) 1800 c) 7200   d) 5400 3/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: a) Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.      b) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. c) Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần      d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. 4/ Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì: a) Làm lõm. b) Làm bằng. c) Làm lồi hoặc bằng. d) Làm lồi. 5/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: a) Xupap b) Thanh truyền c) Bơm cao áp. d) Pittông. 6/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống: a) 2 lần b) 4 lần c) 1 lần d) 3  lần. 7/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: a) Trục khuỷu b) Thân máy c) Vòi phun d) Buji. 8/ Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: a) Thải sạch khí xả ra ngoài.  b) Đóng mở cửa khí đúng lúc. c) Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh.  d) Nén nhiên liệu trong xilanh. 9/ Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: a) Nạp, nổ (cháy), nén, xả. b) Nạp, nén, nổ(cháy), xả. c) Nén, xả, nạp, nổ(cháy). d) Nén, nạp nổ(cháy), xả. 10/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: a) ¼ vòng b) ½ vòng c) 1 vòng d) 2 vòng. 11/  Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu ­thanh truyền: a) Trục cam b) Xilanh c) Pittông d) Nắp xilanh. 12/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: a) 4 vòng b) 2 vòng c) 3 vòng d) 1 vòng. 13/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống: a) 3 lần b) 2 lần c) 4 lần d) 1  lần. 14/ Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:  a) Xupap b) Trục khuỷu c) Pittông d) Xilanh. 15/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu phối khí:
  2. a) Xecmăng b) Con đội c) Đũa đẩy d) Trục cam. 16/ Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:  a)Đầu ôtô. b) Giữa ôtô. c) Đuôi ôtô  d) Tất cả đều đúng. 17/ Loại hệ thống khởi động nào không có : a) Khởi động bằng tay. c) Khởi động bằng sức nước. b) Khởi động bằng động cơ điện. d) Khởi động bằng động cơ phụ. 18/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : a) Bơm dầu b) Bầu lọc dầu c) Van an toàn d) Van hằng  nhiệt 19/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : a) Két nước b) Bơm nước c) Van hằng nhiệt          d) Van an toàn. 20/  Đỉnh pittông của động cơ 2kì: a) Làm lồi b) Làm lõm c) Làm bằng d) Tất cả đều được. 21/ Đỉnh pittong động cơ xăng 4 kì: a) Làm lồi b) Làm lõm c) Làm bằng d) Tất cả đều được. 22/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) a) Bơm xăng b) Bầu lọc dầu c) Bộ chế hoà khí d) Bầu lọc  khí. 23/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Bầu lọc tinh c) Bơm cao áp d) Vòi phun. 24/ Chôt pittông là 1 chi tiết của : a) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền. b) Cơ cấu phân phối khí. c) Hệ thống bôi trơn. d) Hệ thống làm mát. 25/ Góc sau của dao tiện tạo bởi : a) Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. b) Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. c)Mặt trước và mặt sau của dao. d) Không câu nào đúng. 26 / Mặt trước của dao tiện là : a) Mặt tiếp xúc với phoi, b) Đối diện với bề mặt gia công của phôi. c)Mặt phẳng tì của dao. d) Không câu nào đúng. 27/ Chi tiết nào không phải của hệ thống truyền lực trên ôtô : a) Động cơ b) Truyền lực các đăng c) Bộ vi sai d) Tất cả đều sai 28/ Máy nào không phải là ứng dụng của động cơ đốt trong a) Tàu thủy b) Đầu máy xe lửa c) Máy phát điện d) Máy bơm nước 29/ Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau : a) Hộp số với truyền lực chính b) Li hộp với hộp số c) Truyền lực chính với trục chủ động d) Tất cả đều sai 30/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là :
  3. a) Khởi động bằng sức người b) Khởi động bằng động cơ điện c) Khởi động bằng động cơ phụ d) Thực hiện được cả (a) và (b) ­­­ Hết ­­­­ SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11.  ( Thời gian 45 phút)  Họ và tên:…………………………. Lớp:……. SBD:……..Phòng Đề số: 2 Chọn câu đúng  1/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: a) 3 vòng b) 1 vòng c) 4 vòng d) 2 vòng. 2/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống: a) 4 lần b) 1 lần c) 3 lần d) 2  lần. 3/ Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:  a) Pittông b) Xilanh c) Xupap d) Trục khuỷu. 4/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu phối khí: a) Đũa đẩy b) Trục cam c) Xecmăng d) Con đội. 5/ Trên ôtô, động cơ được bố trí ở: e) Đầu ôtô. f) Giữa ôtô. g) Đuôi ôtô h) Tất cả đều đúng. 6/ Loại hệ thống khởi động nào không có : d) Khởi động bằng tay. e) Khởi động bằng động cơ điện. f) Khởi động bằng sức nước. g) Khởi động bằng động cơ phụ. 7/ Máy nào không phải là ứng dụng của động cơ đốt trong a) Tàu thủy b) Đầu máy xe lửa c) Máy phát điện d) Máy bơm nước 8/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : a) Van an toàn b) Van hằng nhiệt c) Bơm dầu d) Bầu lọc dầu. 9 / Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : a) Van hằng nhiệt b) Van an toàn   c) Két nước d) Bơm nước.
  4. 10/ Đỉnh pittông của động cơ 2kì: a) Làm bằng b) Làm lồi c) Làm lõm d) Tất cả đều được. 11/ Đỉnh pittong động cơ xăng 4 kì: a) Làm bằng b) Làm lồi c) Làm lõm d) Tất cả đều được. 12/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) a) Bộ chế hoà khí b) Bầu lọc khí c) Bơm xăng d) Bầu lọc dầu. 13/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : a) Bơm cao áp b) Vòi phun c) Bơm chuyển nhiên liệu d) Bầu lọc tinh. 14/ Chốt pittông là 1 chi tiết của : e) Hệ thống bôi trơn. c) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền. f) Hệ thống làm mát. d) Cơ cấu phân phối khí. 15/ Thể tích buồng cháy là gì: e) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. f) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. g) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới h) Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. 16/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: a) 7200 b) 5400 c) 3600 d) 1800 17/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: a) Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần       c) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. b) Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.          d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. 18/ Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì: a) Làm lồi hoặc bằng. b) Làm lồi. c) Làm lõm. d) Làm  bằng. 19/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: a) Bơm cao áp. b) Pittông c) Xupap d) Thanh truyền. 20/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống: a) 1 lần b) 3 lần c) 2 lần d) 4  lần. 21/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: a) Vòi phun b) Buji c) Trục khuỷu d) Thân máy. 22/ Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: a) Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh.      c) Nén nhiên liệu trong xilanh. b) Thải sạch khí xả ra ngoài. d) Đóng mở cửa khí đúng lúc. 23/ Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: a) Nén, xả, nạp, nổ(cháy). b) Nén, nạp nổ(cháy), xả. c) Nạp, nổ (cháy), nén, xả. d) Nạp, nén, nổ(cháy), xả. 24/ Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau : a) Hộp số với truyền lực chính b) Li hộp với hộp số c) Truyền lực chính với trục chủ động d) Tất cả đều sai 25/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: a) 1 vòng b) 2 vòng c) ¼ vòng d) ½ vòng .
  5. 26/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu ­thanh truyền: a) Pittông b) Nắp xilanh c) Trục cam d) Xilanh. 27/ Góc sau của dao tiện tạo bởi : a) Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. b) Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. c) Mặt trước và mặt sau của dao. d) Không câu nào đúng. 28/ Chi tiết nào không phải của hệ thống truyền lực trên ôtô : a) Động cơ b) Truyền lực các đăng c) Bộ vi sai d) Tất cả đều sai 29/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là : e) Khởi động bằng sức người f) Khởi động bằng động cơ điện g) Khởi động bằng động cơ phụ h) Thực hiện được cả (a) và (b) 30/ Mặt trước của dao tiện là : a) Mặt tiếp xúc với phoi, b) Đối diện với bề mặt gia công của phôi. c) Mặt phẳng tì của dao. d) Không câu nào đúng. ­­­ Hết ­­­­ SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11.  ( Thời gian 45 phút)  Họ và tên:…………………………. Lớp:……. SBD:……..Phòng Đề số: 3 Chọn câu đúng  1/ Chốt pittông là 1 chi tiết của : g) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền. h) Cơ cấu phân phối khí. i) Hệ thống bôi trơn. j) Hệ thống làm mát. 2/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Bầu lọc tinh c) Bơm cao áp d) Vòi phun. 3/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) a) Bơm xăng b) Bầu lọc dầu c) Bộ chế hoà khí d) Bầu lọc  khí. 4/ Đỉnh pittông động cơ xăng 4 kì: a) Làm lồi b) Làm lõm c) Làm bằng d) Tất cả đều được. 5/  Đỉnh pittông của động cơ 2kì: a) Làm lồi b) Làm lõm c) Làm bằng d) Tất cả đều được. 6/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : a) Két nước b) Bơm nước c) Van hằng nhiệt d) Van an toàn
  6. 7/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : a) Bơm dầu b) Bầu lọc dầu c) Van an toàn d) Van hằng  nhiệt 8/  Trên ôtô, động cơ được bố trí ở: i) Đầu ôtô. j) Giữa ôtô. k) Đuôi ôtô l) Tất cả đều đúng. 9/ Loại hệ thống khởi động nào không có : h) Khởi động bằng tay. i) Khởi động bằng động cơ điện. j) Khởi động bằng sức nước. d) Khởi động bằng động cơ phụ 10/ Góc sau của dao tiện tạo bởi : a) Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. b) Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. c) Mặt trước và mặt sau của dao. d)Không câu nào đúng. 11/ Mặt trước của dao tiện là : a)Mặt tiếp xúc với phoi, b)Đối diện với bề mặt gia công của phôi. c) Mặt phẳng tì của dao. k)Không câu nào đúng. 12/ Chi tiết nào không phải của hệ thống truyền lực trên ôtô : a) Động cơ b) Truyền lực các đăng c) Bộ vi sai d) Tất cả đều sai 13/ Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau : a) Hộp số với truyền lực chính b) Li hộp với hộp số c) Truyền lực chính với trục chủ động d) Tất cả đều sai 14/ Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí: a) Xecmăng b) Con đội c) Đũa đẩy d) Trục cam. 15/ Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:  a) Xupap b) Trục khuỷu c) Pittông d) Xilanh. 16/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống: a) 3 lần b) 2 lần c) 4 lần d) 1  lần. 17/  Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: a) 4 vòng b) 2 vòng c) 3 vòng d) 1 vòng. 18/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu ­thanh truyền: a) Trục cam b) Xilanh c) Pittông d) Nắp xilanh. 19/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: a) ¼ vòng b) ½ vòng c) 1 vòng d) 2 vòng.
  7. 20/ Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: a) Nạp, nổ (cháy), nén, xả. b) Nạp, nén, nổ(cháy), xả. c) Nén, xả, nạp, nổ(cháy). d) Nén, nạp nổ(cháy), xả. 21/ Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: a) Thải sạch khí xả ra ngoài.   b) Đóng mở cửa khí đúng lúc. c) Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh.               d) Nén nhiên liệu trong xilanh. 22/ Máy nào không phải là ứng dụng của động cơ đốt trong a) Tàu thủy b) Đầu máy xe lửa c) Máy phát điện d) Máy bơm nước 23/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: a) Trục khuỷu b) Thân máy c) Vòi phun d) Buji. 24/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là : i) Khởi động bằng sức người j) Khởi động bằng động cơ điện k) Khởi động bằng động cơ phụ l) Thực hiện được cả (a) và (b) 25/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống: a) 2 lần b) 4 lần c) 1 lần d) 3  lần. 26/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: a) Xupap b) Thanh truyền c) Bơm cao áp. d) Pittông. 27/  Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì: a) Làm lõm. b) Làm bằng. c) Làm lồi hoặc bằng. d) Làm lồi. 28/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: a) Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.    b) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. c) Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần    d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. 29/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: a) 3600 b) 1800 c) 7200   d) 5400 30/ Thể tích buồng cháy là gì: a) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới b) Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. c) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. d) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH             ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11.  ( Thời gian 45 phút)  Họ và tên:…………………………. Lớp:……. SBD:……..Phòng Đề số: 4 Chọn câu đúng  1/ Trên ôtô, động cơ được bố trí ở: m) Đầu ôtô. n) Giữa ôtô. o) Đuôi ôtô
  8. p) Tất cả đều đúng. 2/ Loại hệ thống khởi động nào không có : l) Khởi động bằng tay.  c) Khởi động bằng sức nước m) Khởi động bằng động cơ điện. d) Khởi động bằng động cơ phụ. 3/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn : a) Bơm dầu b) Van an toàn c) Van hằng nhiệt d) Bầu lọc dầu. 4/ Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát : a) Két nước b) Van hằng nhiệt c) Van an toàn d) Bơm nước. 5/  Đỉnh pittông của động cơ 2kì: a) Làm lồi b) Làm bằng c) Làm lõm d) Tất cả đều được. 6/ Đỉnh pittong động cơ xăng 4 kì: a) Làm lồi b) Làm bằng c) Làm lõm d) Tất cả đều được. 7/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí) a) Bơm xăng b) Bầu lọc khí. c) Bộ chế hoà khí d) Bầu lọc  dầu 8/ Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : a) Bơm chuyển nhiên liệu b) Vòi phun c) Bơm cao áp d) Bầu lọc tinh. 9/ Chốt pittông là 1 chi tiết của : k)Cơ cấu phân phối khí. l) Cơ cấu trục khuỷu­ thanh truyền. m) Hệ thống bôi trơn. n) Hệ thống làm mát. 10/ Thể tích buồng cháy là gì: i) Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. j) Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới k)Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. l) Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. 11/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay: a) 3600 b) 5400 c) 7200   d) 1800 12/ Tỉ số nén của động cơ là tỉ số: a) Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.    b) Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần c) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.       d) Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác. 13/ Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì: a) Làm lõm. b) Làm lồi. c) Làm lồi hoặc bằng. d) Làm  bằng. 14/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng: a) Xupap b) Pittông. c) Bơm cao áp. d) Thanh truyền  15/ Góc sau của dao tiện tạo bởi : a)Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy. b)Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. c)Mặt trước và mặt sau của dao. d)Không câu nào đúng. 16/ Mặt trước của dao tiện là :
  9. a) Mặt tiếp xúc với phoi, b) Đối diện với bề mặt gia công của phôi. n) Mặt phẳng tì của dao. o) Không câu nào đúng. 17/ Chi tiết nào không phải của hệ thống truyền lực trên ôtô : a) Động cơ b) Truyền lực các đăng c) Bộ vi sai d) Tất cả đều sai 18/ Máy nào không phải là ứng dụng của động cơ đốt trong a) Tàu thủy b) Đầu máy xe lửa c) Máy phát điện d) Máy bơm nước 19/ Các hình thức khởi động thực hiện trên xe máy là : m) Khởi động bằng sức người n) Khởi động bằng động cơ điện o) Khởi động bằng động cơ phụ p) Thực hiện được cả (a) và (b) 20/ Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống: a) 2 lần b) 3 lần c) 1 lần d) 4  lần. 21/ Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: a) Trục khuỷu b) Buji c) Vòi phun d) Thân máy. 22/ Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: a) Thải sạch khí xả ra ngoài.     b) Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh  c) Đóng mở cửa khí đúng lúc.      d) Nén nhiên liệu trong xilanh. 23/ Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: a) Nạp, nổ (cháy), nén, xả. b)Nén, nạp nổ(cháy), xả. c) Nén, xả, nạp, nổ(cháy). d) Nạp, nén, nổ(cháy), xả  24/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay: a) ¼ vòng b) 2 vòng c) 1 vòng d) ½ vòng. 25/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu ­thanh truyền: a) Trục cam b) Nắp xilanh c) Pittông d) Xilanh. 26/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay: a) 4 vòng b) 1 vòng c) 3 vòng d) 2 vòng. 27/ Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống: a) 3 lần b) 1 lần c) 4 lần d) 2  lần. 28/ Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:  a) Xupap b) Xilanh c) Pittông d) Trục khuỷu. 29/ Chi tiết nào không thuộc cơ cấu phối khí: a) Xecmăng b) Trục cam c) Đũa đẩy d) Con đội. 30/ Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau : a) Hộp số với truyền lực chính b) Li hộp với hộp số c) Truyền lực chính với trục chủ động d) Tất cả đều sai ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11, HỌC KỲ 2                                   
  10.             ĐỀ Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Câu
  11. 1 C B A D 2 C D C C 3 A C C C 4 A C C C 5 C D A A 6 B C D B 7 D D D C 8 D B D C 9 B B C C 10 C B B C 11 A A A C 12 D A A A 13 B A A A 14 A C A C 15 A A A B 16 D A B A 17 C B D A 18 D C A D 19 D A C D 20 A D B D 21 C B D B 22 C C D D 23 C D D D 24 A A D C 25 B A B A 26 A C C B 27 A B A D 28 D A A A 29 A D C A 30 D A C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2