intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)

  1. SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn Công nghệ lớp 11 . Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ MINH HỌA Họ và tên học sinh:…………………………………Lớp……………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Dựa vào các hình vẽ phần cuối đề bài để trả lời các câu hỏi có liên quan. Câu 1. Hình 6 mô tả cấu tạo của động cơ đốt trong 4 kỳ. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các chi tiết nào? A. Các chi tiết số 5, 6, 11, 12, 13. B. Các chi tiết số 6, 10, 11, 12, 13. C. Các chi tiết số 3, 6, 11, 12, 15. D. Các chi tiết số 3, 6, 11, 12, 13. Câu 2. Động cơ điezen cấu tạo gồm có: A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, năm hệ thống C. Ba cơ cấu, ba hệ thống D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống Câu 3. Điểm chết dưới ( ĐCD) của pittong là vị trí nào? A. Pittong gần tâm trục khuỷu B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 4. Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xi lanh tạo thành thể tích nào? A. Thể tích toàn phần B. Thể tích công tác C. Thể tích buồng cháy D. không gian làm việc ĐC Câu 5. Hành trình nào của pittong trong giai đoạn kì thải đối với động cơ 4 kỳ? A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên Câu 6. ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng nào? A. Vòi phun phun nhiên liệu B. Vòi phun phun hòa khí C. Bugi đánh lửa D. Đồng thời phun nhiên lệu và đánh lửa Câu 7. Trong động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả hai xupap đều đóng: A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy dãn nở. Câu 8. Tỷ số nén của động cơ đốt trong là thông số cho biết điều gì? A. Tỷ số giữa thể tích toàn phần so với thể tích buồng cháy của xi lanh B. Tỷ số giữa thể tích buồng cháy so với thể tích toàn phần của xi lanh C. Tỷ số giữa thể tích toàn phần so với thể tích công tác của xi lanh D. Tỷ số giữa thể tích công tác so với thể tích toàn phần của xi lanh Câu 9. Bộ phận nào giúp duy trì chuyển động quay của trục khuỷu? A. Pit tông B. Thanh truyền C. Bánh đà D. Xu pap Câu 10. Nhiệm vụ trục khuỷu là: A. Tạo ra không gian làm việc B. Nhận và truyền lực từ thanh truyền C. Tuyền lực giữa pistoong và trục khuỷu D. Dẫn động các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
  2. Câu 11. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Cơ cấu phân phối khí dùng để đóng/mở cửa hút và cửa thải B. Xu pap đóng/mở được là nhờ vấu cam và lò xo xupap C. Bánh răng trục khuỷu lớn gấp 2 lần bánh răng trục cam. D. Mỗi cam chỉ dẫn động 1 xupap Câu 12. Bộ phận nào trên động cơ 4 kì có nhiệm vụ đóng, mở các cửa khí? A. Xupap nạp B. Xupap thải C. Xupap nạp và xupap thải D. Pittong. Câu 13. Trong thực tế, để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn, các xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn trước khi pistong đến điểm chết, đó là kỳ nào sau đây? A. Kỳ nén và kỳ cháy B. Kỳ thải và kỳ nén C. Kỳ cháy và kỳ hút D. Kỳ nạp và kỳ thải Câu 14. Hình 3 biểu diễn động cơ đang ở kỳ nào của một chu trình làm việc? A. Kỳ cháy, giãn nở B. Kỳ nén C. Kỳ thải D. Kỳ nạp Câu 15. Trên sơ đồ hình 2, két dầu có số kí hiệu là số nào? A. Số 7 B. Số 1 C. Số 5 D. Số 3 Câu 16. Dẫn dầu bôi trơn đi tắt khi động cơ mới bắt đầu hoạt động là nhiệm vụ bộ phận nào trên sơ đồ hình 2? A. Bộ phận số 7 B. Bộ phận số 1 C. Bộ phận số 6 D. Bộ phận số 3 Câu 17. Trên sơ đồ hình 2, van số 6 có trạng thái như thế nào? A. Khi dầu đã nóng, van số 6 đóng do lực thủy tĩnh lớn. B. Khi dầu chưa nóng, van số 6 mở do lực thủy tĩnh thắng lực đàn hồi của lò xo. C. Van số 6 luôn luôn đóng do lực đàn hồi của lò xo luôn lớn hơn lực thủy tĩnh D. Khi dầu đã nóng, van số 6 mở do lực thủy tĩnh lớn. Câu 18. Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì van hằng nhiệt điều khiển như thế nào? A. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm B. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường C. Van hằng nhiệt mở đường nước về két D. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường Câu 19. Điều khiển đường vận chuyển nước đi làm mát là nhiệm vụ bộ phận nào trên sơ đồ hình 1? A. Bộ phận số 4 B. Bộ phận số 7 C. Bộ phận số 5 D. Bộ phận số 9 Câu 20. Bộ phận số 4 trên sơ đồ hình 1 có chức năng nào sau đây? A. Điều khiển lượng dầu bôi trơn B. Điều khiển lượng hòa khí vào xi lanh C. Điều khiển lượng dầu điêzen phun vào xilanh D. Điều khiển đường nước đi làm mát. Câu 21. Trộn xăng với không khí theo tỉ lệ thích hợp với các chế độ làm việc của động cơ là nhiệm vụ của bộ phận nào?
  3. A . Bộ điều khiển phun B . Vòi phun C . Bộ chế hòa khí D . Bộ điều chỉnh áp suất Câu 22. Khối số 6 trên sơ đồ hình 5 có nhiệm vụ nào sau đây? A. Được điều khiển bằng tín hiệu điện để cung cấp nhiên liệu cho động cơ. B. Giữ ổn định áp suất xăng ở vòi phun trong quá trình động cơ hoạt động. C. Điều khiển chế độ làm việc của vòi phun với tỉ lệ hòa khí thích hợp. D. Tiếp nhận sự thay đổi của các thông số như nhiệt độ, tốc độ của trục khuỷu… Câu 23. Hệ thống đánh lửa bán dẫn dùng trên động cơ đốt trong gồm mấy loại? A. 2 loại B. 5 loại C. 4 loại D. 3 loại Câu 24. Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây thứ cấp của biến áp đánh lửa. B. Đầu dây sơ cấp của biến áp đánh lửa. C. Đầu dây cuộn nguồn của ma-nhế-tô. D. Đầu dây cuộn khởi động của ma-nhê-tô. Câu 25. Hệ thống đánh lửa bán dẫn, sức điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp biến áp đánh lửa khi nào? A. Tụ CT bắt đầu phóng điện. B. Rôto manheto quay. C. Tụ CT bắt đầu nạp điện. D. Tụ CT vừa nạp đầy. Câu 26. Bộ phận D trên sơ đồ hình 4 có tên gọi là gì? A. Biến áp đánh lửa B. Ma nhê tô C. Đi ôt điều khiển D. Bu gi Câu 27. Trên sơ đồ hình 4, bộ phận C có vai trò gì? A. Tạo tia lửa điện cao áp B. Tạo dòng điện cao thế C. Điều khiển thông, khóa mạch điện D. Tích, phóng điện rất nhanh để tạo điện áp cao trên cuộn dây W1 Câu 28. Hoạt động của ma-nhê-tô trên hệ thống đánh lửa ứng dụng hiện tượng nào? A. Hiện tượng hồ quang điện B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng phóng điện trong chất khí D. Hiện tượng hồ quang điện do có sự ngắn mạch. I. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hình 1 là sơ đồ nguyên lí của hệ thống nào trên động cơ đôt trong, nhiệm vụ của hệ thống đó là gì? Giải thích nguyên lí làm việc của hệ thống đó. Câu 2. Hình 2, hệ thống có nhiệm vụ gì? Giải thích nuyên lí làm việc của hệ thống. Câu 3. Sơ đồ hình 3 mô tả cơ cấu, hệ thống nào của động cơ đốt trong? Giải thích nguyên lí làm việc của cơ cấu, hệ thống đó? ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2