Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
- Phụ lục 3 SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn: Công nghệ 11 Thời gian làm bài : 50 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổ biến trên lợn? A. Bệnh dịch tả cổ điển. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh lở mồm long móng. D. Bệnh Gumboro. [] Câu 2: Nguyên nhân gây ra bệnh tụ huyết trùng lợn là: A. virus thuộc họ Flaviviridae. B. virus Paramyxovirus. C. virus Arterivirus. D. vi khuẩn Pasteurella multocida. [] Câu 3: Biện pháp phòng, trị bệnh dịch tả lợn cổ điển là: A. cho lợn bệnh sử dụng kháng sinh tiêu diệt tác nhân gây bệnh. B. giữ chuồng trại khô thoáng, lưu thông khí, vệ sinh sát trùng định kì. C. sử dụng kháng sinh thường xuyên để phòng bệnh. D. bệnh không trị được nên phải lập tức tiêu hủy vật nuôi khi phát hiện bệnh. [] Câu 4: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổ biến ở gia cầm? A. Bệnh tụ huyết trùng. B. Bệnh dại. C. Bệnh cúm. D. Bệnh Newcastle. [] Câu 5: Bệnh Newcastle do tác nhân nào gây ra? A. Virus thuộc họ Picornaviridae. B. Virus Paramyxovirus. C. Virus Arterivirus. D. Vi khuẩn Pasteurella multocida. [] Câu 6: Quan sát hình và cho biết đây là triệu chứng của bệnh gì? c A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh Newcastle. D. Bệnh đậu gà. [] Câu 7: Biện pháp phòng, trị bệnh tụ huyết trùng ở trâu, bò? A. Tiêm vaccine để trị bệnh cho trâu, bò. B. Thực hiện tốt biện pháp “vào xen kẽ - ra xen kẽ”. C. Bổ sung các sản phẩm có tác dụng tăng sức đề kháng cho trâu, bò. D. Phát hiện mầm bệnh trong cơ thể, lập tức tiêu hủy trâu, bò. [] 1
- Câu 8: Quan sát hình và cho biết đây là triệu chứng của bệnh gì? A. Bệnh nhiệt thán. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh dịch tả. D. Bệnh lở mồm long móng. [] Câu 9: Để phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi, người ta ứng dụng công nghệ nào sau đây? A. Kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp. B. Kỹ thuật siêu âm thú y. C. Kỹ thuật PCR. D. Kỹ thuật tách chiết tế bào trứng. [] Câu 10: Công nghệ sinh học nào có vai trò quan trọng giúp tăng hiệu quả phòng bệnh cho vật nuôi? A. Công nghệ sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp. B. Công nghệ sản xuất kháng sinh bằng lên men liên tục. C. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào. D. Công nghệ biogas. [] Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở? A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt. B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp. C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín. D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh. [] Câu 12: Ưu điểm của chuồng kín là A. chi phí thấp B. tiết kiệm điện, nước. C. phù hợp với giống địa phương và chăn nuôi hữu cơ D. năng suất cao, giảm chi phí thức ăn, ít dịch bệnh. [] Câu 13: Ý nào sau đây không phải yêu cầu về chuồng nuôi ? A. Xây dựng gần nhà, gần khu dân cư, và đường giao thông để dễ chăm sóc. B. Hướng chuồng: hướng nam hoặc hướng đông- nam . C. Nền chuồng: khô ráo và ấm áp, chắc chắn, độ dốc vừa phải, dễ thoát nước và nền cao hơn mặt đất xung quanh. D. Kiến trúc xây dựng: phù hợp với đặc điểm sinh lí từng loại vật nuôi, áp dụng tối đa công nghệ mới trong xây dựng chuồng trại và sử dụng thiết bị cơ giới hóa, tự động hóa. [] Câu 14: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc gà đẻ trứng, ý nào sau đây không đúng? A. Chuồng nuôi gà đẻ trứng cần được làm những nơi yên tĩnh. B. Thức ăn chỉ cần đảm bảo đầy đủ hàm lượng protein, những chất dinh dưỡng khác không nhất thiết phải có. C. Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi, máng ăn, máng uống D. Duy trì nhiệt độ chồng nuôi từ 18oC - 25oC, độ ẩm từ 65%-80%, thời gian chiếu sáng từ 14-> 16h/ngày. [] Câu 15: Trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt, ý nào sau đây không đúng? A. Đảm bảo chuồng nuôi luôn mát mẻ quanh năm B. Tiêm vaccine đầy đủ theo quy định C. Hằng ngày phải vệ sinh chuồng, máng ăn, máng uống sạch sẽ. 2
- D. Cung cấp thức ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển, đặc điểm sinh lí của lợn [] Câu 16: Dưới đây là những yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào không đúng? A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi B. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng C. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành D. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi [] Câu 17: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với: A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính. B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất. C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường. D. tình trạng của thị trường và khả năng tài chính. [] Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP? A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống. B. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí. C. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay. D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô. [] Câu 19: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong: A. chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn B. chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao C. chăn nuôi kiểu hợp tác xã D. chăn nuôi hộ gia đình [] Câu 20: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ: A. hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động B. hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi C. hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động D. hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió [] Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao? A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời. B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay. C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập. D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng. [] Câu 22: Các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là: A. lọc sữa -> làm lạnh -> vận chuyển B. lọc sữa -> làm ấm -> vận chuyển C. làm lạnh -> vận chuyển D. lọc sữa -> vận chuyển 3
- [] Câu 23: Người ta chia công nghệ bảo quản lạnh thành mấy phương pháp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] Câu 24: Bạn A muốn mua sữa để dự trữ uống được lâu từ 3-6 tháng trở lên. Theo em bạn A nên chọn loại sữa nào sau đây? A. Sữa thanh trùng B. Sữa chưa qua xử lí nhiệt độ C. Sữa tiệt trùng D. Sữa vừa được vắt và bảo quản lạnh ở nhiệt độ từ 4oC đến 6oC. [] PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ thuyết trình về “Bệnh lợn tai xanh”. Trước khi báo cáo, nhóm đã thảo luận để thống nhất một số nội dung còn vướng mắc. Sau đây là một số ý kiến: a. Lợn bệnh có dấu hiệu tai chuyển sang màu xanh tím. b. Loại virus này chỉ gây bệnh cho lợn. c. Lợn bệnh cần được tắm sạch sẽ để mau khỏi bệnh. d. Luôn giữ chuồng trại khô thoáng, lưu thông khí, vệ sinh sát trùng định kì. Câu 2: Khi được hỏi về bệnh Newcastle, học sinh có đưa ra một số nhận định sau: a. Bệnh Newcastle xuất hiện đầu tiên ở nước Trung Quốc. b. Bệnh Newcastle có triệu chứng thần kinh như ngoẹo cổ, bước vòng tròn, liệt chân và cánh. c. Khi có dịch nên tiêu hủy gia cầm bị bệnh và nghi nhiễm theo đúng quy định. d. Khi gia cầm bệnh, cần tiêm kháng sinh diệt mầm bệnh ngay lập tức. Câu 3: Học sinh được đi tham quan phòng thí nghiệm tại trung tâm sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp. Sau tham quan, các nhóm học sinh có đưa ra một số ý kiến: a. Vaccine DNA tái tổ hợp được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hóa kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh. b. Có thể sử dụng đoạn DNA nhân tạo để sản xuất vaccine giúp quy trình tạo vaccine nhanh hơn. c. Vaccine DNA tái tổ hợp áp dụng công nghệ hiện đại, nhưng hiệu quả không cao bằng vaccine nhược độc. d. Vaccine DNA tái tổ hợp chỉ có tác dụng phòng bệnh do vi khuẩn, không có tác dụng phòng bệnh do virus. Câu 4: Khi được hỏi về quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa. Học sinh đã đưa ra một số nhận định sau: a. thức ăn cho bò sữa gồm 3 nhóm chính: thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung b. bò sữa được nuôi chủ yếu trong chuồng kín c. để chống nóng cho bò sữa người nuôi thường lắp thiết bị điều hoà nhiệt độ như quạt, giàn phun nước… d. phải luôn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho chuồng trại và cơ thể bò --- HẾT --- 4
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn: Công nghệ 11 Thời gian làm bài : 50 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổ biến trên lợn? A. Bệnh dịch tả cổ điển. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh lở mồm long móng. D. Bệnh Gumboro. [] Câu 2: Nguyên nhân gây ra bệnh tụ huyết trùng lợn là: A. virus thuộc họ Flaviviridae. B. virus Paramyxovirus. C. virus Arterivirus. D. vi khuẩn Pasteurella multocida. [] Câu 3: Biện pháp phòng, trị bệnh dịch tả lợn cổ điển là: A. cho lợn bệnh sử dụng kháng sinh tiêu diệt tác nhân gây bệnh. B. giữ chuồng trại khô thoáng, lưu thông khí, vệ sinh sát trùng định kì. C. sử dụng kháng sinh thường xuyên để phòng bệnh. D. bệnh không trị được nên phải lập tức tiêu hủy vật nuôi khi phát hiện bệnh. [] Câu 4: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổ biến ở gia cầm? A. Bệnh tụ huyết trùng. B. Bệnh dại. C. Bệnh cúm. D. Bệnh Newcastle. [] Câu 5: Bệnh Newcastle do tác nhân nào gây ra? A. Virus thuộc họ Picornaviridae. B. Virus Paramyxovirus. C. Virus Arterivirus. D. Vi khuẩn Pasteurella multocida. [] Câu 6: Quan sát hình và cho biết đây là triệu chứng của bệnh gì? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh Newcastle. D. Bệnh đậu gà. [] Câu 7: Biện pháp phòng, trị bệnh tụ huyết trùng ở trâu, bò? A. Tiêm vaccine để trị bệnh cho trâu, bò. B. Thực hiện tốt biện pháp “vào xen kẽ - ra xen kẽ”. C. Bổ sung các sản phẩm có tác dụng tăng sức đề kháng cho trâu, bò. D. Phát hiện mầm bệnh trong cơ thể, lập tức tiêu hủy trâu, bò. [] Câu 8: Quan sát hình và cho biết đây là triệu chứng của bệnh gì? 5
- A. Bệnh nhiệt thán. B. Bệnh tụ huyết trùng. C. Bệnh dịch tả. D. Bệnh lở mồm long móng. [] Câu 9: Để phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi, người ta ứng dụng công nghệ nào sau đây? A. Kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp. B. Kỹ thuật siêu âm thú y. C. Kỹ thuật PCR. D. Kỹ thuật tách chiết tế bào trứng. [] Câu 10: Công nghệ sinh học nào có vai trò quan trọng giúp tăng hiệu quả phòng bệnh cho vật nuôi? A. Công nghệ sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp. B. Công nghệ sản xuất kháng sinh bằng lên men liên tục. C. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào. D. Công nghệ biogas. [] Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín? A. Áp dụng cho chăn nuôi công nghiệp, quy mô lớn B. Khí hậu trong chồng nuôi phụ thuộc chủ yếu và môi trường bên ngoài . C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư lớn D. Kiểu chuồng này kiểm soát được tiểu khí hậu trong chuồng nuôi [] Câu 12: Ưu điểm của chuồng hở là A. dễ làm, chi phí thấp B. cần hệ thống điện nước hiện đại C. không phù hợp với các giống địa phương D. năng suất cao, giảm chi phí thức ăn [] Câu 13: Ý nào sau đây không phải yêu cầu về chuồng nuôi ? A. Xây dựng gần nhà, gần khu dân cư, và đường giao thông để dễ chăm sóc. B. Hướng chuồng: hướng nam hoặc hướng đông- nam . C. Nền chuồng: khô ráo và ấm áp, chắc chắn, độ dốc vừa phải, dễ thoát nước và nền cao hơn mặt đất xung quanh. D. Kiến trúc xây dựng: phù hợp với đặc điểm sinh lí từng loại vật nuôi, áp dụng tối đa công nghệ mới trong xây dựng chuồng trại và sử dụng thiết bị cơ giới hóa, tự động hóa. [] Câu 14: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc gà đẻ trứng, ý nào sau đây không đúng? A. Chuồng nuôi gà đẻ trứng cần được làm những nơi yên tĩnh. B. Thức ăn chỉ cần đảm bảo đầy đủ hàm lượng protein, những chất dinh dưỡng khác không nhất thiết phải có. C. Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi, máng ăn, máng uống D. Duy trì nhiệt độ chồng nuôi từ 18oC - 25oC, độ ẩm từ 65%-80%, thời gian chiếu sáng từ 14- 16h/ngày. [] Câu 15: Trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt, ý nào sau đây không đúng? A. Đảm bảo chuồng nuôi luôn mát mẻ quanh năm B. Tiêm vaccine đầy đủ theo quy định C. Hằng ngày phải vệ sinh chuồng, máng ăn, máng uống sạch sẽ. D. Cung cấp thức ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển, đặc điểm sinh lí của lợn 6
- [] Câu 16: Dưới đây là những yêu cầu để quản lí dịch bệnh đối với một trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP. Ý nào không đúng? A. Phải có quy trình phòng bệnh phù hợp với từng đối tượng nuôi B. Có đầy đủ trang thiết bị và quy trình vệ sinh, tiêu độc, khử trùng C. Có nguồn cung tài chính từ các công ty lớn cùng ngành D. Có bác sĩ thú y theo dõi sức khoẻ vật nuôi [] Câu 17: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với: A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính. B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất. C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường. D. tình trạng của thị trường và khả năng tài chính. [] Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP? A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống. B. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí. C. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay. D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô. [] Câu 19: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong: A. chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn B. chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao C. chăn nuôi kiểu hợp tác xã D. chăn nuôi hộ gia đình [] Câu 20: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ: A. hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động B. hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi C. hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động D. hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió [] Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao? A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời. B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay. C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập. D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng. [] Câu 22: Các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là: A. lọc sữa -> làm lạnh -> vận chuyển B. lọc sữa -> làm ấm -> vận chuyển C. làm lạnh -> vận chuyển D. lọc sữa -> vận chuyển [] 7
- Câu 23: Người ta chia công nghệ bảo quản lạnh thành mấy phương pháp? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 [] Câu 24: Bạn A muốn mua sữa để dự trữ uống được lâu từ 3-6 tháng trở lên. Theo em bạn A nên chọn loại sữa nào sau đây? A. Sữa thanh trùng B. Sữa chưa qua xử lí nhiệt độ C. Sữa tiệt trùng D. Sữa vừa được vắt và bảo quản lạnh ở nhiệt độ từ 4oC đến 6oC. [] PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ thuyết trình về “Bệnh lợn tai xanh”. Trước khi báo cáo, nhóm đã thảo luận để thống nhất một số nội dung còn vướng mắc. Sau đây là một số ý kiến: a. Lợn bệnh có dấu hiệu tai chuyển sang màu xanh tím. b. Loại virus này có thể gây bệnh ở tất cả các loài gia súc. c. Lợn bệnh cần được tắm sạch sẽ để mau khỏi bệnh. d. Luôn giữ chuồng trại khô thoáng, lưu thông khí, vệ sinh sát trùng định kì. Câu 2: Khi được hỏi về bệnh Newcastle, học sinh có đưa ra một số nhận định sau: a. Bệnh Newcastle xuất hiện đầu tiên ở nước Trung Quốc. b. Bệnh Newcastle có triệu chứng thần kinh như ngoẹo cổ, bước vòng tròn, liệt chân và cánh. c. Khi có dịch nên tiêu hủy gia cầm bị bệnh và nghi nhiễm theo đúng quy định. d. Khi gia cầm bệnh, cần tiêm kháng sinh diệt mầm bệnh ngay lập tức. Câu 3: Học sinh được đi tham quan phòng thí nghiệm tại trung tâm sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp. Sau tham quan, các nhóm học sinh có đưa ra một số ý kiến: a. Vaccine DNA tái tổ hợp được sản xuất bằng cách sử dụng các gene mã hóa kháng nguyên thiết yếu của vi sinh vật gây bệnh. b. Có thể sử dụng đoạn DNA nhân tạo để sản xuất vaccine giúp quy trình tạo vaccine nhanh hơn. c. Vaccine DNA tái tổ hợp áp dụng công nghệ hiện đại, nhưng hiệu quả không cao bằng vaccine nhược độc. d. Vaccine DNA tái tổ hợp chỉ có tác dụng phòng bệnh do vi khuẩn, không có tác dụng phòng bệnh do virus. Câu 4: Khi được hỏi về quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa. Học sinh đã đưa ra một số nhận định sau: a. thức ăn cho bò sữa gồm 2 nhóm chính: thức ăn thô, thức ăn bổ sung b. bò sữa được nuôi chủ yếu trong chuồng kín c. để chống nóng cho bò sữa người nuôi thường lắp thiết bị điều hoà nhiệt độ như quạt, giàn phun nước… d. phải luôn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ cho chuồng trại và cơ thể bò --- HẾT --- 8
- 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn