Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
lượt xem 4
download
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Công nghệ lớp 12. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Môn : Công nghệ 12 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:12....... Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) 01 Kí hiệu của chiết áp trong mạch điện: A. B. C. D. VR TH V 02 Trên điện trở có các vòng màu nâu, đen, đen, kim nhũ thì trị số điện trở của nó là A. 1 B. 10 C. 100 D. 1k 03 Kí hiệu của tụ hoá trong mạch điện: A. B. C. D. 04 Kí hiệu của cuộn cảm lõi sắt từ trong mạch điện: A. B. C. D. 05 Tranzito có 3 điện cực là A. E , A , K B. E , C , K C. B , A , E D. E, B, C 06. Cuộn cảm được phân loại. A. cao tần, trung tần. B. cao tần, âm tần. C. âm tần, trung tần. D. cao tần, âm tần, trung tần. 07. Điện trở có công dụng: A. Phân chia điện áp trong mạch điện và mắc phối hợp với tụ điện sẽ hình thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 08. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua. B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện. C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 09. Công dụng của cuộn cảm là: A. Phân chia diện áp trong mạch điện. B. Hạn chế điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. D. Dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần. 10. Tirixto dẫn điện khi: A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0 B. UAK > 0 , UGK > 0 C. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0 D. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0 11. Công dụng của tranzito A. Để khuếch đại tín hiện, tạo sóng, tạo xung... B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng. 12. Triac có những điện cực nào? A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C). B. A1 ; A2.
- C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G ). D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G). 13. Chức năng của mạch tạo xung là: A. Khuếch đại tín hiệu về mặt điện áp. dòng điện, công suất. B. Biến đổi năng lượng của dòng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu. C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. 14 : Thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm mấy bước: A. 6 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. 15: Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử phân thành mấy loại? A. 2 loại. B. 4 loại. C. 6 loại. D. 8 loại. 16. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì thường dùng mấy điốt? A. 1 điốt. B. 2 điốt. C. 3 điốt. C. 4 điốt. 17: Mcạch khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào và mấy đầu ra? A. 2 đầu vào, 1 đầu ra. B. 3 đầu vào , 1 đầu ra. C, 2 đầu vào, 2 đầu ra. D. 1 đầu vào, 2 đầu ra. 18. Khi cần thay đổi độ rộng xung đa hài thì làm thế nào? A. Tăng điện áp nguồn. B. Thay đổi thông số của tranzito. C. Thay đổi trị số của R, C. D. Giảm điện áp nguồn. 19. Trong sơ đồ mạch nguồn một chiều thực tế sử dụng mấy IC ổn áp 7812? A. 1 IC. B. 2 IC. C. 3 IC. D, 4 IC. 20. Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P N. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 21. Loại tụ điện cần mắc đúng cực là A. Tụ hoá B. Tụ dầu C. Tụ sứ D. Tụ giấy 22. Mạch chỉnh lưu hình tia hoàn chỉnh có A. 4 điôt và 1 tụ hóa. B. 2 điôt và tụ lọc C. 1 máy biến áp, 4 điôt, 1 tụ lọc D. 1 máy biến áp, 2 điôt, 1 tụ lọc 23. Điều kiện để Tixrito dẫn điện: A. UAK > 0 và UGK = 0. B. UAK>0 và UGK> 0. C. UAK= 0 và UGK = 0. D. UAK= 0 và UGK > 0. 10. Một 24. điện trở vạch màu có vòng màu thứ nhất là xám thì A. Con số có nghĩa là 8 B. Hệ số nhân là 107 C. Hệ số nhân là 108 D. Con số có nghĩa là 7 25. Tranzito có mấy loại A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 26. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. trị số đúng của điện trở là A. 4 x 5 x 103 ± 5% Ω. B. 54 x 103 ± 5% Ω. C. 45 x 103 ± 5% Ω. D. 4,5 x 103 ± 5% Ω. 27. Điều kiện để cho điôt có dòng điện chạy qua: A. UAK ≤ 0 B. UAK > 0. C. UAK
- TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn