Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng (Trắc nghiệm) (Trắc (Tự luận) cao Chủ đề nghiệm) (Tự luận) - Biết được đặc - Hiểu được - Vận dụng điểm của các đối với các kiến thức loại vải. loại quần áo đã học để - Nắm được ít dùng tới giúp bạn 1. Trang đặc điểm của cần gói trong lựa chọn phục và thời phong cách túi nylon. trang phục trang. thời trang lãng - Hiểu được phù hợp mạn. cách chọn với vóc - Biết cách bảo quần áo cho dáng mình. quản trang người đứng phục. tuổi. Số câu: 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 1,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,5 điểm Tỉ lệ: 15% 10% 10% 35% - Nắm được - Hiểu được - Liên hệ thực nguyên lí làm sự phù hợp tế tại gia đình việc của nồi điện áp giữa để kể tên các cơm điện. các đồ dùng đồ đùng điện - Biết được điện với điện và đọc được chức năng của áp của mạng các thông số 2. Đồ dùng cánh quạt. điện. kĩ thuật ghi điện trong - Biết cách sử trên những đồ gia đình. dụng máy điều đùng điện đó. hòa. - Sử dụng - Nắm được được đồ dùng đặc điểm của điện trong gia đèn huỳnh đình đúng quang ống và cách, an toàn, đèn compact. tiết kiệm. Số câu: 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm: 2,5 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 6,5 điểm Tỉ lệ: 15% 20% 20% 65% TS câu: 8 câu 3 câu 1 câu 1 câu 13 câu TS điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ TT Nội Số câu hỏi theo mức độ dung đánh giá Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng kiến kiến cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao 1.Trang 1. Các Nhận biết: phục và loại - Biết được đặc điểm của các thời vải loại vải. trang thườn - Nắm được đặc điểm của g dùng phong cách thời trang lãng trong mạn. 3 may - Biết cách bảo quản trang mặc phục. Thông hiểu: - Hiểu được đối với các loại 1 quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon. - Hiểu được cách chọn quần áo 2 cho người đứng tuổi. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình. 1.Sử Nhận biết: dụng - Nắm được nguyên lí làm việc đồ của nồi cơm điện. điện - Biết được chức năng của cánh trong quạt. 5 gia - Biết cách sử dụng máy điều đình hòa. - Nắm được đặc điểm của đèn 2.An huỳnh quang ống và đèn toàn compact. điện 2. Thông hiểu: 1 3.Tiết 3
- Đồ kiệm - Hiểu được sự phù hợp điện áp dùng điện giữa các đồ dùng điện với điện điện áp của mạng điện. trong Vận dụng: gia - Liên hệ thực tế tại gia đình để đình kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi 1 trên những đồ đùng điện đó. - Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Tổng 8 3 1 1 4
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của: A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là: A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự. B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau. D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ. Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau: A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý. C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý. D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời. Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì: A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến. B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng. C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn. D. Giúp quần áo không bị nhăn. Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách: A. Đóng túi. B. Buộc kín cất đi. C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi. D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc. Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển. B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt. C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt. D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu. Câu 7. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai): A. Sử dụng đúng điện áp định mức. B. Đóng các cửa khi bật máy. C. Tránh lau chùi điều hòa. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 5
- Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt. C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. Hiệu suất pháp quang thấp. Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là: A. Kích thước nhỏ. B. Trọng lượng nhẹ. C. Dễ sử dụng. D. Kích thức gọn, nhẹ, dễ sử dụng. II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm) Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp: a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W. b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W. c. Quạt bàn 220V - 45W. d. Máy giặt 110V - 10kg. e. Nồi cơm điện 220V - 2lít. f. Đèn compact 127V - 45W. g. Đèn sợi đốt 250V - 45W. h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ đùng điện đó? b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình? -Hết- 6
- Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A B C D A C B D II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm) Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ đùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h. B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Trong gia đình em có những đồ đùng điện là: (2,0 điểm) - Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W 0,25 điểm - Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W 0,25 điểm - Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W 0,25 điểm - Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;... 0,25 điểm b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần: - Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 0,25 điểm - Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn. 0,25 điểm - Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện. 0,25 điểm - Thường xuyên lau chùi. 0,25 điểm Câu 2 Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn: (1,0 điểm) - Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường 0,2 điểm cắt ngang, có xếp li. - Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp. 0,2 điểm - Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…) 0,2 điểm - Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn. 0,2 điểm - Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có 0,2 điểm mũi tròn. Chiến Thắng ,ngày 6 tháng 4 năm 2023 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Thanh My DUYỆT CỦA BGH 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn