Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 01 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp B. Máy xay sinh tố C. Bàn là D. Máy sấy Câu 2. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 100W và 5 W B. 110 W hoặc 5 W C. 110 W D. 5 W Câu 3. Trên nhãn áo của em có ghi kí hiệu như hình, em hãy cho biết ý nghĩa kí hiệu đó? A. Chỉ giặt bằng tay B. Nên giặt khô C. Được tẩy D. Không được giặt Câu 4. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp? A. Vỏ bóng B. Dây điện C. Đuôi đèn D. Bảng mạch LED Câu 6. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Sở thích B. Dung tích và chức năng của nồi C. Chức năng của nồi D. Dung tích nồi Câu 7. Bạn An có 1 chiếc áo màu vàng, bạn An cần chọn chiếc quần có màu nào để phù hợp với màu của áo? A. Đỏ cam B. Lục C. Đỏ D. Đen Câu 8. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của máy giặt? A. 220V – 75W B. 220V – 1.8L C. 220V – 9000BTU/h D. 220V – 8kg Câu 9. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Thân nồi B. Nồi nấu C. Nắp nồi D. Bộ phận điều khiển Câu 10. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của điều hòa? A. 220V – 75W B. 220V – 1.8L C. 220V – 8kg D. 220V – 9000BTU/h
- Câu 11. Gia đình bạn Hoa có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 2 – 2,5 lít B. 0,6 lít C. 1 lít D. 1,8 – 2 lít Câu 12. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. C. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 13. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 14. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là: A. Tuổi thọ thấp B. Phát ra ánh sáng liên tục C. Khả năng phát sáng cao D. Ý kiến khác Câu 15. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. V B. mV C. KV D. W Câu 18. Nhà bạn Nam mới mua 1 nồi cơm điện, khi sử dụng nồi cơm điện bạn cần tránh việc làm nào sau đây? A. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu D. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. Câu 19. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Ý kiến khác Câu 20. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Bộ phận sinh nhiệt B. Thân nồi C. Bộ phận điều khiển D. Nắp nồi II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(1.5đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? Câu 2 (2.5đ): Em hãy mô tả cách bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình sao cho hợp lí, ngăn nắp? Câu 3(1đ): Bảng 11.6 là các thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 02 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Sở thích B. Dung tích nồi C. Dung tích và chức năng của nồi D. Chức năng của nồi Câu 2. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. KV B. V C. mV D. W Câu 3. Nhà bạn Nam mới mua 1 nồi cơm điện, khi sử dụng nồi cơm điện bạn cần tránh việc làm nào sau đây? A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu D. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu Câu 4. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Thân nồi B. Bộ phận điều khiển C. Nắp nồi D. Bộ phận sinh nhiệt Câu 5. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bàn là B. Máy xay sinh tố C. Máy sấy D. Xe đạp Câu 8. Bạn An có 1 chiếc áo màu vàng, bạn An cần chọn chiếc quần có màu nào để phù hợp với màu của áo? A. Đỏ B. Lục C. Đỏ cam D. Đen Câu 9. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
- A. Đuôi đèn B. Dây điện C. Vỏ bóng D. Bảng mạch LED Câu 10. Gia đình bạn Hoa có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 2 – 2,5 lít C. 1 lít D. 1,8 – 2 lít Câu 11. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 12. Trên nhãn áo của em có ghi kí hiệu như hình, em hãy cho biết ý nghĩa kí hiệu đó? A. Nên giặt khô B. Được tẩy C. Không được giặt D. Chỉ giặt bằng tay Câu 13. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của điều hòa? A. 220V – 1.8L B. 220V – 8kg C. 220V – 75W D. 220V – 9000BTU/h Câu 14. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là: A. Ý kiến khác B. Khả năng phát sáng cao C. Tuổi thọ thấp D. Phát ra ánh sáng liên tục Câu 15. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. B. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. C. Ý kiến khác D. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. Câu 16. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 100W và 5 W B. 110 W hoặc 5 W C. 110 W D. 5 W Câu 17. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của máy giặt? A. 220V – 75W B. 220V – 9000BTU/h C. 220V – 8kg D. 220V – 1.8L Câu 18. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 19. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Bộ phận điều khiển B. Nồi nấu C. Thân nồi D. Nắp nồi Câu 20. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
- A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(1.5đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? Câu 2 (2.5đ): Em hãy mô tả cách bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình sao cho hợp lí, ngăn nắp? Câu 3(1đ): Bảng 11.6 là các thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 03 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 2. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của máy giặt? A. 220V – 8kg B. 220V – 9000BTU/h C. 220V – 75W D. 220V – 1.8L Câu 3. Gia đình bạn Hoa có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 1 lít B. 2 – 2,5 lít C. 1,8 – 2 lít D. 0,6 lít Câu 4. Nhà bạn Nam mới mua 1 nồi cơm điện, khi sử dụng nồi cơm điện bạn cần tránh việc làm nào sau đây? A. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu B. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu D. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. Câu 5. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 110 W hoặc 5 W D. 100W và 5 W Câu 8. Trên nhãn áo của em có ghi kí hiệu như hình, em hãy cho biết ý nghĩa kí hiệu đó? A. Được tẩy B. Nên giặt khô C. Không được giặt D. Chỉ giặt bằng tay Câu 9. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của điều hòa? A. 220V – 1.8L B. 220V – 8kg C. 220V – 75W D. 220V – 9000BTU/h Câu 10. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Bộ phận sinh nhiệt B. Bộ phận điều khiển C. Thân nồi D. Nắp nồi Câu 12. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
- A. Bảng mạch LED B. Đuôi đèn C. Vỏ bóng D. Dây điện Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Thân nồi C. Nắp nồi D. Bộ phận điều khiển Câu 14. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. mV B. W C. V D. KV Câu 15. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 16. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi C. Sở thích D. Dung tích và chức năng của nồi Câu 17. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 18. Bạn An có 1 chiếc áo màu vàng, bạn An cần chọn chiếc quần có màu nào để phù hợp với màu của áo? A. Đỏ B. Lục C. Đỏ cam D. Đen Câu 19. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là: A. Ý kiến khác B. Phát ra ánh sáng liên tục C. Tuổi thọ thấp D. Khả năng phát sáng cao Câu 20. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. B. Ý kiến khác C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. D. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(1.5đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? Câu 2 (2.5đ): Em hãy mô tả cách bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình sao cho hợp lí, ngăn nắp? Câu 3(1đ): Bảng 11.6 là các thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 04 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp B. Máy sấy C. Máy xay sinh tố D. Bàn là Câu 3. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của máy giặt? A. 220V – 8kg B. 220V – 9000BTU/h C. 220V – 1.8L D. 220V – 75W Câu 4. Gia đình bạn Hoa có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 1,8 – 2 lít B. 0,6 lít C. 1 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 5. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Thân nồi B. Bộ phận sinh nhiệt C. Nắp nồi D. Bộ phận điều khiển Câu 8. Bạn An có 1 chiếc áo màu vàng, bạn An cần chọn chiếc quần có màu nào để phù hợp với màu của áo? A. Lục B. Đỏ C. Đỏ cam D. Đen Câu 9. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W B. 5 W C. 100W và 5 W D. 110 W hoặc 5 W Câu 10. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp Câu 11. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
- Câu 12. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là: A. mV B. W C. V D. KV Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Bộ phận điều khiển D. Nồi nấu Câu 14. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi C. Sở thích D. Dung tích và chức năng của nồi Câu 15. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. D. Ý kiến khác Câu 16. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp? A. Đuôi đèn B. Bảng mạch LED C. Dây điện D. Vỏ bóng Câu 17. Trên nhãn áo của em có ghi kí hiệu như hình, em hãy cho biết ý nghĩa kí hiệu đó? A. Được tẩy B. Không được giặt C. Nên giặt khô D. Chỉ giặt bằng tay Câu 18. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của điều hòa? A. 220V – 8kg B. 220V – 1.8L C. 220V – 9000BTU/h D. 220V – 75W Câu 19. Nhà bạn Nam mới mua 1 nồi cơm điện, khi sử dụng nồi cơm điện bạn cần tránh việc làm nào sau đây? A. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu B. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu C. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. D. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu Câu 20. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là: A. Tuổi thọ thấp B. Phát ra ánh sáng liên tục C. Ý kiến khác D. Khả năng phát sáng cao II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(1.5đ): Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? Câu 2 (2.5đ): Em hãy mô tả cách bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình sao cho hợp lí, ngăn nắp? Câu 3(1đ): Bảng 11.6 là các thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V
- Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ Đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A C C B D D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C A C D B C B Đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D A D C D D A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D B B D C C B B Đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A A C B B D D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A B B D D D D A Đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A C C D A D B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D D B A D C A D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1.5đ): * Cấu tạo của đèn sợi đốt: gồm 3 bộ phận chính (0.25đ) - Sợi đốt (0.25đ) - Bóng thủy tinh (0.25đ) - Đuôi đèn (0.25đ) * Nguyên lí làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. (0.5đ) Câu 2 (2.5đ): Để bố trí, sắp xếp tủ quần áo của gia đình được ngăn nắp, gọn gàng em làm như sau: - Sử dụng móc treo đồ với những quần áo dễ nhàu. (0.5đ) - Một số loại quần áo như áo len, quần jeans cần gấp gọn và xếp trong ngăn kéo. (0.5đ) - Sắp xếp lại quần áo vào cuối mỗi mùa. Ví dụ hết mùa đông nên cất hết áo len, áo khoác và xếp trang phục mùa hè vào. (1đ) - Những bộ quần áo cũ không còn mặc đến nên bỏ ra khỏi tủ. (0.5đ)
- Câu 3 (1đ): Em sẽ chọn bóng đèn compact 9 W hoặc bóng đèn LED 5 W để thay thế vì hai bóng đèn đó cùng độ sáng với bóng đèn bị hỏng. Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Đăng Thị Huyền Nguyễn Thị Vân Thủy Phạm Lan Anh
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Kiểm tra học sinh kiến thức về sử dụng và bảo quản trang phục, đồ dùng điện, đèn điện, nồi cơm điện. 2. Năng lực: - NL chung: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề. - NL chuyên biệt: NL sử dụng ngôn ngữ công nghệ, NL giải quyết vấn đề thông qua môn công nghệ. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, tự giác, trung thực, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ: MỨC ĐỘ TỔNG NHẬN THỨC Chủ đề NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sử dụng và 3 bảo 1 2 quản 2.5 0.5 trang 3 phục 2. Đồ 7 2 2 3 dùng điện 0.5 0.5 0.75 1.75 7 3. Đèn 4 1 1 1 điện 1 1.5 0.25 1 3.75 4. Nồi 6 4 2 cơm điện 1 0.5 1.5 Số câu 10 1 2 1 8 0 0 1 23 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tổng 40 30 20 10 100 III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Yêu cầu NB TH VD VDC cần đạt Bài 8: Nhận biết - Nêu được cách sử dụng,
- Sử dụng và bảo quản một số loại trang bảo quản phục thông dụng. trang phục Thông - Giải thích được cách sử 1 hiểu dụng, cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Vận dụng -Sử dụng và bảo quản 2 được một số loại trang phục thông dụng. Bài 10: Nhận biết - Kể được tên và công 2 Khái quát dụng của một số đồ dùng về đồ dùng điện trong gia đình điện trong Thông - Nêu được cách lựa chọn 2 gia đình hiểu và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. -Đọc được thông số kỹ thuật của một số đồ dùng điện Vận dụng -Nêu được cách lựa chọn 3 và một số lưu ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Bài 11: Đèn Nhận biết - Nêu được các bộ phận, 5 điện đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn LED Vận dụng - Lựa chọn được loại đèn 1 1 phù hợp, tiết kiệm, đúng cách Bài 12: Nồi Nhận biết -Nhận biết và nêu được, 4 cơm điện cấu tạo chức năng của các bộ phận chính của nồi cơm điện Thông - Nêu được nguyên lí hiểu làm việc của nồi cơm điện Vận dụng -Lựa chọn nồi cơm điện 2 phù hợp với gia đình và an toàn khi sử dụng nồi cơm điện Tổng số câu 11 3 8 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn