intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Đơn vị kiến thức Mức độ % tổng điểm nhận thức Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1.1. Trang Các 1 1.5 1 3 2 4.5 10 phục loại và thời vải trang thườn g dùng trong may mặc 1.2. 1 1.5 1 3 2 4.5 10 Trang phục 1.3. Thời 1 1.5 1 3 trang 2 4.5 10 2 Đồ 2.1. Sử 3 4.5 2 6 1 10 dùng dụng 5 1 20.5 45
  2. điện đồ trong dùng gia điện đình trong gia đình 2.2. An 1 5 3 1 11 25 toàn điện 2 3 1 3 trong gia đình Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 16 45 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  3. STT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
  4. Thông hiểu Vận dụng cao
  5. 1 1. Trang phục và 1.1 Các loại vải Nhận biết: 01 thời trang thường dùng trong - Kể tên được các loại vải thông dụng may mặc dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc.
  6. 1.2 Trang phục Nhận biết: 01 - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  7. 1.3 Thời trang Nhận biết: 01 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
  8. 2 2.Đồ dùng điện 2.1 Sử dụng đồ Nhận biết : 02 trong gia đình dùng điện trong - Nhận biết các đồ dùng điện thông dụng gia đình - Nêu được chức năng các bộ phận chính của đồ dùng điện - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Thông hiểu : Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
  9. 2.2. An toàn điện Nhận biết: 01 01 - Nêu được các nguyên nhân gây tai nạn điện - Kể được các biện pháp an toàn khi sử dụng điện - Thông hiểu : - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Xử lí được các tình huống sử dụng điện trong gia đình.
  10. 6 01
  11. UBND ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN MÔN : CÔNG NGHỆ 6 XUYÊN Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 MỘC Thời gian : 45 phút TRƯỜNG THCS HÒA HỘI Họ Và Tên …………… …………… …….Lớp… …… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là : A. Từ cây bông, lông cừu, tơ tằm B.Từ gỗ, tre, nứa, than đá, dầu mỏ C.Từ gỗ, tre, nứa, cây lanh D.Từ than đá, dầu mỏ, lông dê, lạc đà, vịt Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có ưu điểm gì? A. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát B. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu C. Ít thấm mồ hôi, không bị nhàu D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu Câu 3. Vai trò của trang phục là: A. Giúp con người chống nóng. B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. C. Giúp con người chống lạnh. D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 4. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt B. Đắt tiền
  12. C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, hợp thời trang Câu 5. Thời trang là gì? A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội. B.Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 6. Theo em bộ trang phục ở hình dưới thể hiện phong cách nào? A. Cổ điển B. Đường phố C. Học đường D. Thể thao Câu 7. Đồ dùng nào không phải là đồ dùng điện thông dụng trong gia đình? A. Nồi cơm điện B. Máy giặt C. Bếp gas D. Bàn là Câu 8. Chức năng bộ điều chỉnh nhiệt độ của bàn là là: A. Biến đổi điện áp nguồn điện cho phù hợp với điện áp sử dụng của đèn. B. Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải. C. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện D. Phát ra ánh sáng khi cấp điện Câu 9. Quy trình sử dụng bàn là gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C.6 D. 7 Câu 10. 400W là thông số kĩ thuật nào của đồ dùng điện? A. Công suất định mức B. Điện áp định mức
  13. C. Dung tích D. Tất cả đều đúng Câu 11. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nào? A. Không xác định B. Đèn Led C. Máy xay D. Bàn là Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là: A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta: A. Chạm tay vào nguồn điện. B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất. D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình? A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình D. Cả A và C đều đúng II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM): Câu 1 ( 2 điểm). Giả sử giá của 1 số điện là 2000 đồng và công suất định mức của một máy điều hòa nhiệt độ là 1500W. Nếu mỗi ngày sử dụng máy này liên tục 6 giờ thì tiền điện tròn 1 tháng (30 ngày) của gia đình em là bao nhiêu? Nếu giảm thời gian sử dụng máy xuống còn 4 giờ mỗi ngày thì trong 1 tháng, gia đình em sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện? Câu 2 (1 điểm). Em hãy quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tai nạn điện có thể xảy ra hay không? Vì sao?
  14. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐÁP ÁN (Hướng dẫn chấm)…………………… TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023. Thời gian : 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A B C D C C Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 B B A D A C B PHẦN TỰ LUẬN:
  15. Câu Nội dung Điểm 1 - Công suất định mức của một máy điều hòa nhiệt độ là 1500W (tức 1,5 kWh), nếu mỗi ngày 2 sử dụng máy này liên tục 6 giờ thì điện năng tiêu thụ định mức của điều hòa trong 1 ngày là: 1,5 x 6 = 9 kWh - Giả sử giá của 1 số điện là 2000 đồng thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng điều hòa trong 1 tháng là: 9 kWh x 2 000 đồng/kWh x 30 ngày = 540 000 đồng - Nếu giảm thời gian sử dụng xuống còn 4 giờ mỗi ngày thì tiền điện tối đa phải trả cho việc sử dụng điều hòa trong 1 tháng là: 6 kWh x 2 000 đồng/kWh x 30 ngày = 360 000 đồng Vậy trong 1 tháng, gia đình em sẽ tiết kiệm được: 540 000 - 360 000 = 180 000 đồng 2 Có thể gây ra tai nạn điện. Vì đã vi phạm khoảng 1 cách an toàn đối với lưới điện cao thế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
134=>2