Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 20 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D cho phương án trả lời đúng Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2. Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng. B. Màu đen, màu trắng. C. Màu đen, màu vàng. D. Màu đỏ, màu xanh. Câu 3.” Tạo ra ánh sáng dịu, giúp thư giãn thoải mái dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của: A. Đèn ngủ B. Đèn huỳnh quang C. Đèn học D. Bếp hồng ngoại. Câu 4. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Thân bếp B. Mâm nhiệt hồng ngoại C. Bảng điều khiển D. Mặt bếp. Câu 5. Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với: A. Giày búp bê B. Giày thể thao C. Giầy cao gót D. Sandal Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang: A. Văn hóa B. Xã hội C. Giáo dục D. Kinh tế. Câu 7. ” Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình áo ta” nói về nghề nào dưới đây? A. Thiết kế thời trang B. Kinh doanh quần áo C. Kỹ sư D. Kiến trúc sư Câu 8. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc. B. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang. C. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang. D. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc. Câu 9. Bộ phận của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nắp nồi B. Thân nồi C. Nồi nấu D. Bộ phận điều khiển Câu 10. Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì? A. Aó bà ba. B. Áo choàng C. Áo khoác D. Áo blouse Câu 11: Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm B. Đặt đồ dùng điện nơi ẩm ướt. C. Vận hành đồ dùng điệm đúng quy trình hướng dẫn. D. Đặt đồ dùng điện nơi nhiệt độ cao. Câu 12: Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. Giặt, là. B.Giặt, cất giữ. C. Giặt, phơi. D. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ
- Câu 13. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò: A. Giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp. B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14. Một số đồ dùng điện trong gia đình là: A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy. B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện. D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện. Câu 15. Công dụng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện: A. Bật chế độ nấu. B. Tắt chế độ nấu. C. Chọn chế độ nấu. D. Cả 3 đáp án trên. B. TỰ LUẬN: Câu 1. (2,0 điểm): Nêu cấu tạo chính và nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại. Câu 2. (2 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 3. Nêu cấu tạo và chức năng chính của nồi cơm điện của nồi cơm điện?
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) (1 câu đúng được 0,34 điểm; 2 câu được 0,66 điểm; 3 câu được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C A B B B A A C D C D C C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Cấu tạo: Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính: mặt bếp; bảng điều khiển; thân 1,0 điểm Câu 1 bếp; mâm nhiệt hồng ngoại. * Nguyên lý làm việc: Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi 1,0 điểm nấu và là chín thức ăn. Câu 2 a. Các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang: Gồm hai bộ phận chính: ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) và 1,0 điểm hai điện cực. b.Ý nghĩa các con số trên: 220V: Điện áp định mức của đèn huỳnh quang là 220V. 1,0 điểm 36W: Công suất định mức của bóng đèn huỳnh quang là 36 W. Câu 3 * Cấu tạo của nồi cơm điện gồm: nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh 0,5 điểm nhiệt, bộ phận điều khiển. * Chức năng chính của nồi cơm điện: nấu cơm 0,5 điểm
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG NGHỆ 6 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 8 đến hết bài 13 theo SGK 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL Vận Vận dụng dụng thấp cao TN TL TN TL 1. Sử dụng và - Cách phối - Lựa chọn trang bảo quản hợp trang phục. phục. trang phục. - Lựa chọn trang phục. - Bảo quản trang phục. Số câu 3 1 4 Số 1,0đ 0,33đ 1,33đ điểm 2. Thời trang - Phong cách - Nghề thiết kế thời trang. thời trang. - Thời trang trong cuộc sống. Số câu 2 1 3 Số 0,66đ 0,33đ 1,0đ điểm 3. Khái quát -- Vai trò của - Đại lượng điện - Một số đồ dùng về đồ dùng các thông số kĩ định mức chung. điện phổ biến điện trong gia thuật điện trong - An toàn khi sử trong gia đình. đình gia đình. dụng đồ dùng điện trong gia đình. - Một số đồ dùng điện trong gia đình. Số câu 1 2 1/2 1 4+ 1/2 Số 0,33 đ 0,66đ 1,0đ 0,33đ 2,33đ
- điểm 4. Đèn điện - Cấu tạo - Công dụng của chính của đèn ngủ. bóng đèn huỳnh quang. Số câu 1/2 1 1+ 1/3 Số 1,0đ 0,33đ 1,33 đ điểm 5. Nồi cơm - Cấu tạo và - Công dụng điện. chức năng của của bộ phận nồi cơm điện. điều khiển. - Bộ phận được phủ lớp chống dính. Số câu 1 2 2 Số 1,0đ 0,66đ 1,66đ điểm 6. Bếp - Cấu - Bộ hồng tạo và phận ngoại nguyên cung lý làm cấp việc của nhiệt bếp cho bếp hồng hồng ngoại. ngoại. Số câu 1 1 2 Số 2,0đ 0,33đ 2,33đ điểm Tổng 2+ 1/2 9 3+ 1/2 3 18 số câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG NGHỆ 6 PHẦN NỘI DUNG MỨC ĐỘ Câu I. Trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng nhất: 1 Một số đồ dùng điện trong gia đình. VDC 2 Lựa chọn trang phục. TH 3 Công dụng của đèn ngủ. VD 4 Chức năng các bộ phận trong bếp hồng ngoại TH 5 Phong cách thời trang. TH 6 Thời trang trong cuộc sống. TH 7 Nghề thiết kế thời trang VDC 8 Lựa chọn trang phục. TH 9 Bộ phận của nồi cơm điện. TH 10 Lựa chọn trang phục VDC 11 An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. VD 12 Bảo quản trang phục. TH 13 Một số đồ dùng điện trong gia đình. TH 14 Bảo quản trang phục. VD 15 Công dụng của bộ phận điều khiển trong nồi cơm điện TH II. Tự luận: 1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại NB a. Các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang NB 2 b. Các đại lượng định mức chung VD 3 Cấu tạo và chức năng chính của nồi cơm điện NB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn