Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ
- Họ và tên: ………………….………… KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM Lớp: 6/ …. Môn: Công nghệ 6 Phòng thi: …. Thời gian: 45 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1. Thực phẩm thường được chia thành mấy nhóm chính? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2. Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm A. Mật ong, trái cây chín, rau xanh B. Thịt nạc, rau, tôm, trứng C. Mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ D. Hoa quả tươi, trứng gà, cá 3. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít B. ít nhất là trên 2 lít C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít D. 0,5 lít 4. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để đảm bảo chất lượng các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. 5. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và làm lạnh B. Luộc và nướng. C. Kho và muối chua. D. Rán và trộn dầu giấm. 6. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là: A. Làm lạnh B. Làm khô C. Đông lạnh D. Ướp 7. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên 8. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm B. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm C. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm D. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm 9. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên 10. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải sợi tơ tằm B. Vải nylon C. Vải polyester D. Vải len II. TỰ LUẬN: (5 đ) 11. Nêu vai trò của trang phục (1đ) 12. Nêu ưu điểm và nhược điểm của vải sợi nhân tạo (1đ)
- 13. Em hãy liệt kê những việc cần làm có thể giúp chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học. (1đ) 14. Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm nào? Em có đề xuất sử dụng thêm phương pháp chế biến nào không? (1đ) 15. Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em và tìm hiểu loại vải để may các trang phục đó. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào ? (1 đ)
- Họ và tên: ………………….………… KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐIỂM Lớp: 6/ …. Môn: Công nghệ 6 Phòng thi: …. Thời gian: 45 phút ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. 3. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm: A. Kéo dài thời gian sử dụng, đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm. C. Phương án A , B sai D. Phương án A,B đúng 4. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Dưới 0oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 7oC 5. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá 6. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7. Sợi nào có nguồn gốc từ gỗ ,tre, nứa . A. Sợi viscose B. Sợi len C. Sợi bông D. Sợi nylon 8. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 9. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè ? A. Vải sợi tơ tằm B. Vải nylon C. Vải polyester D. Vải polyamide 10. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc B. Rán C. Nướng D. Kho 11. Trang phục là gì?(1đ) 12. Nêu nguồn gốc và đặc điểm của vải sợi thiên nhiên. (1đ) 13. Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, em cần làm những việc gì? (1đ) 14. Nêu tên 2 phương pháp chế biến thực phẩm gia đình em thường dùng khi có đám, tiệc liên hoan. Đề xuất thêm1 phương pháp chế biến của món ăn mà em thích? (1đ) 15. Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt. Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì? (1 đ)
- ITRAWCS NGHIỆM: (5đ) 10 câu x0,5 đ=5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Đề A B C C C A B D D C A Đáp án Đề B D A D B D B A C A B II/ Tự luận: (5đ) Câu ĐỀ A ĐỀ B Điểm - Vai trò của trang phục: Trang phục bao gồm quần áo và + Che chở, bảo vệ cơ thể con người các vật dụng khác đi kèm như mũ , khỏi tác động có hại của thời tiết và giày, tấc, khăn quàng. Nhưng 0,5 11 môi trường. trong đó quần áo là vật dụng quan + Tôn lên vẻ đẹp của người mặc trọng nhất 0,25 + Biết được thông tin về người mặc 0,25 như sở thích, nghề nghiệp, … Vải sợi nhân tạo Vải sợi thiên nhiên: 1 - Nguồn gốc: Dệt từ các loại sợi có - Nguồn gốc: Được dệt bằng các nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa…..như sợi sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên: 12 viscose, sợi acetate… sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len. - Đặc điểm: Độ hút ẩm cao,thoáng - Đặc điểm: Độ hút ẩm cao, mát, ít nhàu thoáng mát, dễ bị nhàu, giữ nhiệt tốt + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính 1 bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong + Ăn đúng cách, không xem ti vi bữa ăn, tạo bầu không khí thoải mái và trong bữa ăn, tạo bầu không khí 13 vui vẻ trong bữa ăn. thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn chọn thực phẩm sạch và chế biến thận, đúng cách. cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. + Uống đủ nước mỗi ngày. Gia đình em thường sử dụng phương Kể tên được 2 phương pháp chế 0.5 pháp chế biến thực phẩm đó là: Luộc, biến thực phẩm mà gia đình thường kho. dùng khi có đám, tiệc liên hoan. 14 - Em đề xuất sử dụng thêm phương - Em đề xuất sử dụng thêm 0.5 pháp chế biến: chiên (rán) vì em rất phương pháp chế biến của 1 món thích ăn món gà rán. ăn mình yêu thích. Hs kể tên được trang phục và loại vải Một số nghề cần trang phục đặc 1 may trang phục biệt như công an, bác sĩ, y tá, bộ HS đề xuất được loại vải thích hợp đội, công nhân. Những bộ trang 15 may vào mùa hè phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ.
- ĐỀ A: cô Lộc ĐỀ B: TRẮC NGHIỆM: cô Lan TỰ LUẬN: 1,2,3,5 cô Phong, 4- BPCM.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn