Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - Người ra đề: Lưu Thị Mộng Thương – Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ 6. Năm học 2022-2023 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các kiến thức về bảo quản và chế biến thực phẩm; trang phục và thời trang . 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế - Rèn luyện kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp,… 3. Thái độ: - Rèn luyện thái độ học tập và nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, - Câu hỏi tự luận: 50%. III. BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ 1. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận Tổng % tổng điểm Nội thức dung Vận Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 1 0.5 1 0.5 2 1 3.5 Thực phẩm và dinh dưỡng 1.2 1 1 2 1.0
- Phương pháp bảo quản 1.3 PP 1 0.5 chế biến thực phẩm 2.1 4 1 1 4 2 4.5 Trang phục trong dời sống 2.2 Lựa 1 0.5 chọn, sử dụng và bảo quản trang phục 2.3 Thời trang Tổng 6 0.5 3 1 1 0.5 1 10 3 10.0 Tỷ lệ % 40 30 20 10 Tỷ lệ % chung 70 30
- 2.Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mứcđộđánh giá TT Nội dung Mức độ Đơn kiến vị kiến thức, kĩ năng cần kiếnthức thức kiểm tra, đánh giá Nhậnbiết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao 1 1. Bảo 1.1. Thực phẩm và Nhận biết: 1TN, 0.5 TL quản và dinh dưỡng - Nêu được một số 0.5TL chế biến nhóm thực phẩm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thônghiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vậndụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình.
- -Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 1.2. Bảo quản Nhậnbiết: 1TN thựcphẩm - Trìnhbàyđượcvaitrò,ý nghĩacủabảoquảnthực phẩm. - Nêuđượcmộtsốphươn gphápbảoquảnthựcphẩ mphổbiến. Thônghiểu: 1TN - Môtảđượcmộtsốphươ ngphápbảoquảnthựcp hẩmphổbiến. - Trìnhbàyđượcưuđiểm, nhượcđiểmcủamộtsốp hươngpháp bảoquản thực phẩmphổbiến. Vậndụng: 1TN - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩmvàothực tiễngiađình.
- 1.3.Chế biến thực Nhậnbiết: phẩm -Trìnhbàyđượcvaitrò,ý nghĩa củachếbiếnthựcphẩm. - Nêuđượcmộtsốphươn gphápchếbiếnthựcphẩ mphổbiến. - Nêuđượccácbướcchính chếbiếnmónănđơngiản theophươngphápkhông sửdụngnhiệt. - Nêuđượcmộtsốbiệnphá pđảmbảoantoànvệsinht hựcphẩmtrongchếbiến. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt.
- Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2. 2. Trang 2.1. Trang phục Nhận biết: 1TN phục và thời trong đời sống - Nêu được vai trò của trang trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.
- - Kể tên được các loại 2TN vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm 1TN của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1TL - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.
- Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Vận dụng cao: 1 TL - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2.2 Lựa chọn, sử Nhận biết : dụng và bảo quản - Nêu được cách sử trang phục dụng một số loại trang phục thông dụng.
- - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: 1TN - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 2.3. Thời trang Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
- - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 2 .Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí ?
- A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 2. C. Bữa ăn số 3. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 3. Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các đáp án trên Câu 4. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín D. Rau mua về rửa sạch ngay Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì? A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách,uống đủ nước, đảm bảo an toàn thực phẩm D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 6. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục. A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 7. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Câu 8. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Mặc đồ đắt tiền B. May cầu kì, hợp thời trang C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Thật mốt Câu 9. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm A.Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn. B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày. C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi. D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi. Câu 10. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào A.Vải sợi hóa học. B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2,5 điểm). a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn? Câu 12. (1.5 điểm). Trình bày đặc điểm của trang phục ? Câu 13. (1 điểm). Bạn em là 1 người có vóc dáng cao và gầy. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm)
- . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… .………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… .………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………= Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
- Câu 1. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. Câu 2 .Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí ? A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 3. C. Bữa ăn số 2. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 3. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnhCá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín D. Rau mua về rửa sạch ngay Câu 4. Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các đáp án trên Câu 5. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục. A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
- A. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, uống đủ nước, đảm bảo an toàn thực phẩm B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ D. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo Câu 7. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào A.Vải sợi hóa học. B. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp Câu 8. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Mặc đồ đắt tiền B. May cầu kì, hợp thời trang C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Thật mốt Câu 9. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm A.Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn. B.Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày. C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi. D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (2,5 điểm). a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn? Câu 12. (1.5 điểm). Trình bày đặc điểm của trang phục ? Câu 13. (1 điểm). Bạn em là 1 người có vóc dáng béo và thấp. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… .………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- .………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………= Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn : CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/..... Thời gian :45 phút ĐỀ 3 (HSKT) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 2 .Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí ? A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 2. C. Bữa ăn số 3. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 3. Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
- C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các đáp án trên Câu 4. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng? A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnhCá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín D. Rau mua về rửa sạch ngay Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì? A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm Câu 6. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục. A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 7. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Đắt tiền B. May cầu kì, hợp thời trang C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Thật mốt PHẦN II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 11. ( 2điểm ). Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn