Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊ MỸ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài 45 phút) % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm TT Thôn Vận Nhận Vận Số g Nội dung kiến thức dụng biết dụng CH hiểu cao Thời Thời Thời Thời gian Thời Số Số Số Số gian gian gian (phút gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) ) (phút) 1 Nội 1.1. dung Các 1 loại Tran vải g thôn phục g và dụn 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 thời g trang dùn g để may trang phục. 1.2.T 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 1
- rang phục 1.3.T hời 1 0.75 1 0,75 2,5 trang 1.4. Sử dụng và 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 bảo quản trang phục 2 Nội 2.1. 6 4.5 5 7,5 1 10 11 1 22 47,5 dung Chức 2 năng, Đồ sơ đồ dùng khối, điện nguy trong ên lí gia và đình công dụng của một số đồ dùng điện trong gia 2
- đình 2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ 4 3 4 6 1 5 8 1 14 30 dùng điện trong gia đình Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 3
- UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊ MỸ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Đơn vị kiến TT Nội dung năng cần cao thức kiểm tra, đánh giá 1 Nội dung 1 1.1. Các Nhận biết: 1 Trang phục loại vải - Kể tên và thời thông được các loại trang dụng dùng vải thông để may dụng dùng để trang phục. may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may 4
- trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số 1 loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc Nhận biết: 2 1.2 Trang - Nêu phục được vai trò của trang phục 5
- trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được 1 cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của 6
- gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công 7
- việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3 Thời Nhận biết: trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 1 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng 8
- thời trang của bản thân. 1.4. Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được trang phục cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 2 - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông 1 dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: 9
- Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 2 Nội dung 2 2.1 Chức Nhận biết: 6 Đồ dùng năng, sơ đồ - Nêu được điện trong khối, công dụng gia đình nguyên lí và của một số công dụng đồ dùng của một số điện trong đồ dùng gia đình (Ví điện trong dụ: Nồi cơm gia đình điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp 10
- điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Thông 5 hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm 11
- điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: 1 Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 2.2 . Lựa Nhận biết: chọn và sử - Nêu được dụng đồ một số lưu ý dùng điện khi lựa chọn trong gia đồ dùng đình điện trong gia đình tiết 4 kiệm năng lượng. - Nêu được 12
- cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số 4 thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng 13
- lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: 1 Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia 14
- đình. Tổng 16 1 1 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022 -2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1 NB. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. thực vật B. động vật C. thực vật và động vật D. than đá Câu 2 TH. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. dễ bị nhàu B. độ hút ẩm thấp C. mặc thoáng mát D. phơi lâu khô Câu 3 NB. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. theo thời tiết B. theo công dụng C. theo lứa tuổi D. theo giới tính Câu 4 TH. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì? A. làm đẹp cho trang phục. 15
- B. trang trí cho trang phục. C. đễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu. D. bảo vệ người lao động. Câu 5 NB. Thời trang thể hiện qua: A. kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục B. màu sắc trang phục, chất liệu trang phục C. chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục D. kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục. Câu 6 NB. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người? A. làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. B. làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn. C. bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống. D. bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động. Câu 7 NB. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi. A. trẻ em B. thanh niên C. trung niên D. người già Câu 8 NB. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? 16
- A. có thể giặt B. không được giặt C. chỉ giặt bằng tay D. có thể sấy Câu 9 TH. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì? A. để là quần áo nhanh hơn. B. để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu. C. để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 10 NB. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11 NB. Điện cực đèn huỳnh quang ống được lằm bằng: A. dây đồng. B.dây nhôm. C.dây Wolfram. D. dây kẽm. Câu 12 NB. Chức năng của cánh quạt là: 17
- A. tạo ra gió làm mát. B. bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. thay đổi tốc độ quay của quạt. D. hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 13 NB. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là: A. quạt điện B. nồi cơm điện C. đèn điện D. máy bơm nước Câu 14 NB. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. ánh sáng phát ra liên tục. B. tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt. C. tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. hiệu suất pháp quang thấp. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (2 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, nồi cơm điện. Câu 2 (1 điểm). Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1) A. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 800 W - 2,0 lít B. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 775 W - 1,8 lít. 18
- C. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 1,0 lít. D. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 0,75 lít. 19
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022 -2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1-C 2-B 3-B 4-D 5-D 6-C 7-A 8-B 9-B 10-C 11-C 12-A 13-C 14-B II. Tự luận: Câu 1 (2 điểm). - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt (1 điểm). - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện (1 điểm). 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn