Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ 1. KHUNG TRẬN I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - N HỌC -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 ức độ nhận hức Tổng Chương/ chủ Nội d ng/đơn TT N n t Th ng hiể Vận d ng Vận d ng c o % điểm đề i n hức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1: 1.1 Sử dụng và 4 2 15% Trang ph c bảo quản trang (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) và thời phục. trang. 1.2. Thời trang. 4 2 15% (3 ti t) (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đ) 2 Chủ đề 2: 2.1. Chức năng, ồ dùng sơ đồ khối, nguyên điện trong lí và công dụng của 5 2 1 37,5% gi đình. một số đồ dùng (1,25 đ) (0,5 đ) (2,0đ) (3,75 đ) (3 ti t) đ ện trong g a đìn . 2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng đ ện 3 6 1 32,5% trong gia (0,75 đ) (1,5 đ) (1,0đ) (3,25 đ) đìn . 16 12 1 1 30 (4, đ) (3, đ) ( , đ) (1, đ) (1 , đ) T ệ (%) 40 30 20 10 100% T ệ ch ng (%) 70 30 100%
- 2. BẢNG ẶC TẢ MA TRẬN KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Vận d ng Nhận bi t Thông hiểu Vận d ng cao 1 Chủ đề1: 1.1 Sử dụng và Nhận bi : TN: (C13) Trang ph c bảo quản trang - Nêu được các sử dụng một số 0.25đ và thời phục. loạ trang p ục t ông dụng. trang. - Nêu được các ảo quản một số TN: (3 ti t) loạ trang p ục t ông dụng. (C2,15,16) 0.75đ Th ng hiể : TN:(C1) - G ả t íc được các sử dụng một 0,25đ số loạ trang p ục t ông dụng. - G ả t íc được các ảo quản TN: (C14) trang p ục t ông dụng. 0.25đ 1.2. Thời trang. Nhận bi t: TN: (C9,11) - Nêu được những ki n thức cơ ản 0.5đ về thời trang. - Kể tên được một số phong cách TN: (C5,12) thời trang phổ bi n. 0.5đ Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời TN: (C6,7) trang của một số bộ trang phục 0.5đ thông dụng. 2 Chủ đề 2: 2.1. Chức năng, Nhận bi t
- ồ dùng sơ đồ khối, nguyên - Nêu được công dụng của một số TN: (C18) điện trong lí và công dụng của đồ dùng đ ện trong g a đìn (Đèn 0.25đ gi đình. một số đồ dùng đ ện). (3 ti t) đ ện - Nh n bi t được các bộ ph n TN: trong g a đìn . chính của một số đồ dùng đ ện (C20, 27,28) trong g a đìn (Đèn đ ện). 0.75đ - Nêu được chức năng các ộ ph n TN: (C19) chính của một số đồ dùng đ ện 0.25đ trong g a đìn (Đèn đ ện). Thông hiểu: TN: - Mô tả được nguyên lí làm việc (C21,22) của một số đồ dùng đ ện trong gia 0.5đ đìn (Đèn đ ện). Vận d ng: TL: (C1) - Hiểu được cách dùng đồ đ ện 2.0 đ trong g a đìn đúng các (Nồ cơm đ ện). 2.2. Lựa chọn và Nhận bi t: TN: (C26) sử dụng đồ dùng - Nêu được một số lưu ý k lựa 0.25đ đ ện trong gia chọn đồ dùng đ ện trong g a đìn đình. ti t kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng TN: (C25) đ ện trong g a đìn đúng các , t t 0.25đ kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ TN: (C8) thu t của đồ dùng đ ện trong gia 0.25đ đìn .
- Thông hiểu: TN: (C3,10) - Đọc được một số t ông số kĩ t u t 0.5đ trên đồ dùng đ ện trong g a đìn . - G ả t íc được các lựa c ọn đồ TN: (C4,23) dùng đ ện trong g a đìn t t k ệm 0.5đ năng lượng. - G ả t íc được các sử dụng đồ TN: dùng đ ện trong g a đìn đúng (C17,24) các , t t k ệm và an toàn. 0.5đ Vận d ng: - Sử dụng được một số đồ dùng đ ện trong g a đìn đúng các , t t k ệm và an toàn. Vận d ng c o: TL: (C2) -Lựa c ọn được đồ dùng đ ện t t 1.0 đ k ệm năng lượng, p ù ợp vớ đ ều k ện g a đìn . Duy Tân ngày 20 tháng 4 năm 2023 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng đặc tả Nguyễn Th Ngọc Mẫn
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 1 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phươ á đú trong các câu sau: Câu 1: Để tạo cảm g ác éo ra, t ấp xuống c o ngườ mặc, không nên lựa c ọn c ất l ệu vả nào sau đây? A. Vả cứng. B. Vả dày dặn. C. Vả mềm vừa p ả . D. Vả mềm mỏng. Câu 2: Đố vớ quần áo mặc àng ngày, em nên cất g ữ n ư t nào? A. C ỉ treo ằng mắc cất vào tủ. B. C ỉ gấp gọn rồ cất vào tủ. C. Có t ể c o vào mắc oặc gấp gọn cất vào tủ. D. Bọc kín cất kín. Câu 3: Trên một số đồ dùng đ ện có ghi 220V - 1000W, ý ng ĩa của con số này là gì? A. Đ ện áp định mức là 220V, dung tích là 1000W. B. Đ ện áp định mức là 220V, công suất định mức là 1000W. C. Công suất định mức là 220V dung tích là 1000W. D. Công suất định mức là 220V, đ ện áp định mức là 1000W. Câu 4: Tạ sao p ả lưu ý đ n các t ông số kĩ t u t trên đồ dùng đ ện? A. Để lựa c ọn đồ dùng đ ện c o p ù ợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. C. Lựa c ọn đồ dùng đ ện p ù ợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. D. Để sửa c ữa đồ dùng đ ện k ị ỏng k ông ị đ ện g t. Câu 5: C ương trìn ọc của c úng ta g ớ t ệu mấy loạ p ong các t ờ trang? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Trang p ục t eo p ong các dân g an có màu sắc n ư t nào? A. Đa dạng, mang màu sắc văn óa truyền t ống. B. T ường sử dụng màu trầm, màu trung tín . C. Đa dạng, t ường sử dụng màu mạn , tươ sáng. D. T ường sử dụng các loạ màu n ẹ, màu rực rỡ. Câu 7: Ý ng ĩa của p ong các t ờ trang là tạo nên: A. Vẻ đẹp c o từng cá n ân. B. Nét độc đáo c o từng cá n ân. C. Vẻ đẹp oặc nét độc đáo c o từng cá n ân. D. Vẻ đẹp và nét độc đáo r êng c o từng cá n ân.
- Câu 8: T ông số kĩ t t của đồ dùng đ ện được c a làm mấy loạ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Các y u tố nào sau đây ản ưởng đ n sự t ay đổ của t ờ trang? A. G áo dục. B. Phong cách. C. Văn óa, xã ộ , k n t , k oa ọc, công ng ệ. D. Màu sắc. Câu 10: C c quạt sau đây có đ ện áp địn mức là ao n êu? A. 220V B. 46W C. 400mm D. 220V oặc 46W Câu 11: T ờ trang là k ểu trang p ục được sử dụng p ổ n: A. C o ọc s n . B. C o ngườ đ làm công sở. C. Vào k oảng t ờ g an n ất địn . D. Vào k oảng t ờ g an lâu dà . Câu 12: P ong các t ể t ao được sử dụng c o đố tượng nào? A. N ều đố tượng k ác n au. B. N ều lứa tuổ k ác n au. C. N ều đố tượng và lứa tuổ k ác n au. D. C ỉ sử dụng c o ngườ có đ ều k ện. Câu 13: Mặc đẹp là mặc quần áo n ư t nào? A. Đắt tiền. B. Th t mốt. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. May cầu kì, hợp thời trang. Câu 14: Tạ sao p ả ảo quản trang p ục đúng các ? A. Tạo nét độc đáo c o trang p ục. B. P ù ợp vớ từng lứa tuổ k mặc trang p ục. C. Có k ểu dáng đẹp, gọn gàng và t oả má k v n động. D. Trang p ục luôn đẹp, ền, làm c o ngườ mặc đẹp, tự t n ơn. Câu 15: Bảo quản trang p ục là công v ệc d ễn ra khi nào? A. D ễn ra t ường xuyên, àng ngày. B. D ễn ra t eo địn kì t áng. C. D ễn ra t eo địn kì quý. D. D ễn ra t eo địn kì mỗ năm 1 lần. Câu 16: Bước cuố cùng của ảo quản trang p ục là gì? A. Làm p ẳng. B. Cất g ữ. C. Làm sạc . D. Làm khô. Câu 17: Yêu cầu nào dướ đây là an toàn khi sử dụng đối vớ đồ dùng đ ện? A. Đặt đồ dùng đ ện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để trán rơ , đổ trong quá trình v n hành. B. Ti p xúc trực ti p với những bộ ph n của đồ dùng đ ện k đang oạt động. C. Chạm tay vào chỗ đang có điện.
- D. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. Câu 18: H ệu suất p át quang của đèn uỳn quang ống n ư t nào so vớ đèn sợ đốt? A. Cao ơn. B. T ấp ơn. C. N ư n au. D. K ông xác địn được. Câu 19: Bộ ph n nào của đèn LED p át ra án sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED. C. Đuô đèn. D. Sợ đốt. Câu 20: Cấu tạo của đèn sợ đốt gồm: A. Ống thủy t n , a đ ện cực. B. Bóng thủy tinh, sợ đốt, đuô đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạc , đuô đèn. D. Vỏ bóng, sợ đốt, a đ ện cực. Câu 21: Nguyên lí làm việc của đèn uỳnh quang là gì? A. Khi hoạt động, dòng đ ện trong sợ đốt của óng đèn làm sợ đốt nóng lên đ n nhiệt độ rất cao và phát sáng. B. Khi hoạt động, sự p óng đ ện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. C. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. D. Khi hoạt động, dòng đ ện đ vào a đ ện cực của đèn uỳn quang làm a đ ện cực phát sáng. Câu 22: Sơ đồ nào sau đây t ể ện nguyên lí làm v ệc của đèn sợ đốt? A. Nguồn đ ện → đuô đèn → sợ đốt. B. Nguồn đ ện → sợ đốt → đuô đèn. C. Đuô đèn → nguồn đ ện → sợ đốt. D. Đuô đèn → sợ đốt → nguồn đ ện. Câu 23: Tạ sao n à sản xuất p ả đưa ra t ông số kĩ t u t c o t t ị đ ện? A. Để sử dụng ệu quả. B. Để sử dụng an toàn. C. Để lựa c ọn và sử dụng ệu quả. D. Để lựa c ọn và sử dụng ệu quả, an toàn. Câu 24: Vào mùa đông, ác nông dân muốn thắp sáng đ ện để sưởi ấm c o đàn gà. Bác nên sử dụng loạ óng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Huỳnh quang. B. Compact. C. Sợ đốt. D. LED. Câu 25: Để đảm ảo an toàn c o đồ dùng đ ện k sử dụng cần lưu ý đ ều gì? A. V n àn đồ dùng đ ện đúng quy trìn . B. Đóng nguồn đ ện c o đồ dùng đ ện k tay oặc ngườ ị ướt. C. Cắm c ung n ều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. D. Nạp đ ện t ường xuyên c o đồ dùng đ ện k k ông có n u cầu sử dụng. Câu 26: K lựa c ọn mua đồ dùng đ ện mớ cần lưu ý đ ều gì? A. Lựa các sản p ẩm có g á rẻ t ền để t t k ệm tà c ín c o g a đìn . B. Lựa c ọn các sản p ẩm có mẫu đẹp. C. Lựa c ọn các sản p ẩm t eo sự quảng cáo của ngườ án àng. D. Lựa c ọn các t ương ệu và cửa àng có uy tín để mua được sản p ẩm có c ất lượng tốt. Câu 27: Bóng đèn compact có hình gì? A. Hìn c ữ U. B. Hìn dạng ống. C. Hìn c ữ U oặc ìn dạng ống xoắn. D. Hình tròn. Câu 28: Bóng đèn LED úp có cấu tạo gồm mấy p ần c ín ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 ( , điểm): Hãy nêu các thông số kỹ thu t của nồ cơm đ ện mà g a đìn em đang sử dụng và cho bi t việc sử dụng nồ cơm đ ện của g a đìn mìn đã an toàn c ưa? Các lưu ý k sử dụng nồ cơm đ ện là gì? Câu 2 (1, điểm) : N u được chọn mua một loại b p đ ện c o g a đìn , em sẽ chọn loại b p nào? Giải thích về sự lựa chọn của em.
- Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 2 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phươ á đú trong các câu sau: Câu 1: Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là gì? A. Cất giữ. B. Làm khô. C. Làm sạch. D. Làm phẳng. Câu 2: Tại sao phải bảo quản trang phục đúng các ? A. Tạo nét độc đáo c o trang p ục. B. Phù hợp với từng lứa tuổi khi mặc trang phục. C. Có kiểu dáng đẹp, gọn gàng và thoải mái khi v n động. D. Trang phục luôn đẹp, bền, làm c o người mặc đẹp, tự t n ơn. Câu 3: Bộ ph n nào của đèn LED p át ra án sáng? A. Đuô đèn. B. Bảng mạch LED. C. Vỏ bóng. D. Sợ đốt. Câu 4: Trên một số đồ dùng đ ện có ghi 220V - 1000W, ý ng ĩa của con số này là gì? A. Đ ện áp định mức là 220V, dung tích là 1000W. B. Công suất định mức là 220V, đ ện áp định mức là 1000W. C. Đ ện áp định mức là 220V, công suất định mức là 1000W. D. Công suất định mức là 220V dung tích là 1000W. Câu 5: Phong cách thể t ao được sử dụng cho đố tượng nào? A. Nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Nhiều đố tượng và lứa tuổi khác nhau. C. Nhiều đố tượng khác nhau. D. Chỉ sử dụng c o ngườ có đ ều kiện. Câu 6: C ương trìn ọc của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7: T ông số kĩ t t của đồ dùng đ ện được c a làm mấy loạ ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 8: Ý ng ĩa của phong cách thời trang là tạo nên đ ều gì? A. Nét độc đáo c o từng cá nhân. B. Vẻ đẹp cho từng cá nhân. C. Vẻ đẹp hoặc nét độc đáo c o từng cá nhân. D. Vẻ đẹp và nét độc đáo r êng c o từng cá nhân. Câu 9: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ n ư t nào? A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. B. Bọc kín cất kín. C. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.
- D. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. Câu 10: Mặc đẹp là mặc quần áo n ư t nào? A. May cầu kì, hợp thời trang. B. Th t mốt. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. Đắt tiền. Câu 11: Tại sao phả lưu ý đ n các thông số kĩ t u t trên đồ dùng đ ện? A. Để lựa chọn đồ dùng đ ện cho phù hợp. B. Để sửa chữa đồ dùng đ ện khi bị hỏng không bị đ ện gi t. C. Lựa chọn đồ dùng đ ện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. D. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. Câu 12: Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc n ư t nào? A. T ường sử dụng màu trầm, màu trung tính. B. Đa dạng, mang màu sắc văn óa truyền thống. C. T ường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ. D. Đa dạng, t ường sử dụng màu mạn , tươ sáng. Câu 13: Bảo quản trang phục là công việc diễn ra khi nào? A. Diễn ra t eo định kì quý. B. Diễn ra t eo định kì mỗ năm 1 lần. C. Diễn ra t eo định kì tháng. D. Diễn ra t ường xuyên, hàng ngày. Câu 14:. Chi c quạt sau đây có đ ện áp định mức là bao nhiêu? A. 46W B. 220V hoặc 46W C. 400mm D. 220V Câu 15: Hiệu suất phát quang của đèn uỳnh quang ống n ư t nào so vớ đèn sợ đốt? A. Thấp ơn. B. Không xác địn được. C. N ư n au. D. Cao ơn. Câu 16: Thời trang là kiểu trang phục được sử dụng phổ bi n: A. Vào khoảng thời gian nhất định. B. Vào khoảng thời gian lâu dài. C. Cho học sinh. D. C o ngườ đ làm công sở. Câu 17: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống c o người mặc, không nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải dày dặn. B. Vải mềm mỏng. C. Vải cứng. D. Vải mềm vừa phải. Câu 18: Các y u tố nào sau đây ản ưởng đ n sự t ay đổi của thời trang? A. Giáo dục. B. Phong cách . C. Màu sắc. D. Văn óa, xã ội, kinh t , khoa học, công nghệ. Câu 19: Cấu tạo của đèn sợ đốt gồm:
- A. Bóng thủy tinh, sợ đốt, đuô đèn. B. Vỏ bóng, bảng mạc , đuô đèn. C. Vỏ bóng, sợ đốt, a đ ện cực. D. Ống thủy t n , a đ ện cực. Câu 20: Yêu cầu nào dướ đây t uộc về an toàn khi sử dụng đối vớ đồ dùng đ ện? A. Ti p xúc trực ti p với những bộ ph n của đồ dùng đ ện k đang hoạt động. B. Đặt đồ dùng đ ện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để trán rơ , đổ trong quá trình v n hành. C. Chạm tay vào chỗ đang có đ ện. D. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. Câu 21: Nguyên lí làm việc của đèn uỳnh quang là gì? A. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. B. Khi hoạt động, dòng đ ện trong sợ đốt của óng đèn làm sợi đốt nóng lên đ n nhiệt độ rất cao và phát sáng. C. Khi hoạt động, sự p óng đ ện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. D. Khi hoạt động, dòng đ ện đ vào a đ ện cực của đèn uỳn quang làm a đ ện cực phát sáng. Câu 22: Bóng đèn LED úp có cấu tạo gồm mấy phần chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 23: Để đảm bảo an toàn c o đồ dùng đ ện khi sử dụng cần lưu ý đ ều gì? A. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. B. Nạp đ ện t ường xuyên c o đồ dùng đ ện khi không có nhu cầu sử dụng. C. Đóng nguồn đ ện cho đồ dùng đ ện khi tay hoặc người bị ướt. D. V n àn đồ dùng đ ện đúng quy trìn . Câu 24: Sơ đồ nào sau đây t ể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợ đốt? A. Nguồn đ ện → sợ đốt → đuô đèn. B. Đuô đèn → sợ đốt → nguồn đ ện. C. Nguồn đ ện → đuô đèn → sợ đốt. D. Đuô đèn → nguồn đ ện → sợ đốt. Câu 25: Bóng đèn compact có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình dạng ống. C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. D. Hình chữ U. Câu 26: K lựa c ọn mua đồ dùng đ ện mớ cần lưu ý đ ều gì? A. Lựa chọn các t ương hiệu và cửa àng có uy tín để mua được sản phẩm có chất lượng tốt. B. Lựa các sản phẩm có giá rẻ tiền để ti t kiệm tà c ín c o g a đìn . C. Lựa chọn các sản phẩm theo sự quảng cáo của người bán hàng. D. Lựa chọn các sản phẩm có mẫu đẹp. Câu 27: Tại sao nhà sản xuất phả đưa ra t ông số kĩ t u t cho thi t bị đ ện? A. Để sử dụng an toàn. B. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. C. Để sử dụng hiệu quả. D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. Câu 28: Vào mùa đông, ác nông dân muốn thắp sáng đ ện để sưởi ấm c o đàn gà. Bác nên sử dụng loạ óng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Huỳnh quang. B. Compact. C. Sợ đốt. D. LED. II. PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 điểm)
- Câu 1 ( , điểm): Hãy nêu các thông số kỹ thu t của nồ cơm đ ện mà g a đìn em đang sử dụng và cho bi t việc sử dụng nồ cơm đ ện của g a đìn mìn đã an toàn c ưa? Các lưu ý k sử dụng nồ cơm đ ện là gì? Câu 2 (1, điểm): N u được chọn mua một loại b p đ ện c o g a đìn , em sẽ chọn loại b p nào? Giải thích về sự lựa chọn của em. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….…………………..... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 3 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phươ á đú trong các câu sau: Câu 1: C ương trìn ọc của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2: Tại sao phải bảo quản trang phục đúng các ? A. Phù hợp với từng lứa tuổi khi mặc trang phục. B. Trang phục luôn đẹp, bền, làm c o người mặc đẹp, tự t n ơn. C. Tạo nét độc đáo c o trang p ục. D. Có kiểu dáng đẹp, gọn gàng và thoải mái khi v n động. Câu 3: Trên một số đồ dùng đ ện có ghi 220V - 1000W, ý ng ĩa của con số này là gì? A. Công suất định mức là 220V dung tích là 1000W. B. Đ ện áp định mức là 220V, công suất định mức là 1000W. C. Công suất định mức là 220V, đ ện áp định mức là 1000W. D. Đ ện áp định mức là 220V, dung tích là 1000W. Câu 4: Cấu tạo của đèn sợ đốt gồm: A. Vỏ bóng, sợ đốt, a đ ện cực. B. Vỏ bóng, bảng mạc , đuô đèn. C. Bóng thủy tinh, sợ đốt, đuô đèn. D. Ống thủy t n , a đ ện cực. Câu 5: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ n ư t nào? A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. B. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. C. Bọc kín cất kín. D. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ. Câu 6: Mặc đẹp là mặc quần áo n ư t nào? A. Th t mốt. B. Đắt tiền. C. May cầu kì, hợp thời trang. D. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. Câu 7: Yêu cầu nào dướ đây t uộc về an toàn khi sử dụng đối vớ đồ dùng đ ện? A. Ti p xúc trực ti p với những bộ ph n của đồ dùng đ ện k đang oạt động. B. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. C. Đặt đồ dùng đ ện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để trán rơ , đổ trong quá trình v n hành.
- D. Chạm tay vào chỗ đang có đ ện. Câu 8: Ý ng ĩa của phong cách thời trang là tạo nên: A. Vẻ đẹp và nét độc đáo r êng c o từng cá nhân. B. Nét độc đáo c o từng cá nhân. C. Vẻ đẹp cho từng cá nhân. D. Vẻ đẹp hoặc nét độc đáo c o từng cá nhân. Câu 9: Bảo quản trang phục là công việc diễn ra khi nào? A. Diễn ra t eo định kì tháng. B. Diễn ra t eo định kì quý. C. Diễn ra t ường xuyên, hàng ngày. D. Diễn ra t eo định kì mỗ năm 1 lần. Câu 10: Chi c quạt sau đây có đ ện áp định mức là bao nhiêu? A. 46W B. 400mm C. 220V D. 220V hoặc 46W Câu 11: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống c o người mặc, không nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm mỏng. B. Vải cứng. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải dày dặn. Câu 12: Các y u tố nào sau đây ản ưởng đ n sự t ay đổi của thời trang? A. Màu sắc. B. Giáo dục. C. Phong cách. D. Văn óa, xã ội, kinh t , khoa học, công nghệ. Câu 13: Tại sao phả lưu ý đ n các thông số kĩ t u t trên đồ dùng đ ện? A. Để lựa chọn đồ dùng đ ện cho phù hợp. B. Để sửa chữa đồ dùng đ ện khi bị hỏng không bị đ ện gi t. C. Lựa chọn đồ dùng đ ện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. D. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. Câu 14: Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Nhiều đố tượng và lứa tuổi khác nhau. C. Nhiều đố tượng khác nhau. D. Chỉ sử dụng c o ngườ có đ ều kiện. Câu 15: Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc n ư t nào? A. T ường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ. B. Đa dạng, mang màu sắc văn óa truyền thống. C. T ường sử dụng màu trầm, màu trung tính. D. Đa dạng, t ường sử dụng màu mạn , tươ sáng. Câu 16: Hiệu suất phát quang của đèn uỳnh quang ống n ư t nào so vớ đèn sợ đốt? A. Thấp ơn. B. Không xác địn được. C. N ư n au. D. Cao ơn. Câu 17: Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là gì?
- A. Làm khô. B. Cất giữ. C. Làm phẳng. D. Làm sạch. Câu 18: Thời trang là kiểu trang phục được sử dụng phổ bi n n ư t nào? A. Vào khoảng thời gian lâu dài. B. Vào khoảng thời gian nhất định. C. Cho học sinh. D. C o ngườ đ làm công sở. Câu 19: T ông số kĩ t t của đồ dùng đ ện được c a làm mấy loạ ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20: Bộ ph n nào của đèn LED p át ra án sáng? A. Sợ đốt. B. Vỏ bóng. C. Đuô đèn. D. Bảng mạch LED. Câu 21: Sơ đồ nào sau đây t ể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợ đốt? A. Nguồn đ ện → sợ đốt → đuô đèn. B. Đuô đèn → sợ đốt → nguồn đ ện. C. Đuô đèn → nguồn đ ện → sợ đốt. D. Nguồn đ ện → đuô đèn → sợ đốt. Câu 22: Bóng đèn LED úp có cấu tạo gồm mấy phần chính? A. 2 B. 4 C. 5. D. 3 Câu 23: Để đảm bảo an toàn c o đồ dùng đ ện khi sử dụng cần lưu ý đ ều gì? A. Đóng nguồn đ ện c o đồ dùng đ ện khi tay hoặc người bị ướt. B. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. C. Nạp đ ện t ường xuyên c o đồ dùng đ ện khi không có nhu cầu sử dụng. D. V n àn đồ dùng đ ện đúng quy trìn . Câu 24: Vào mùa đông, ác nông dân muốn thắp sáng đ ện để sưởi ấm c o đàn gà. Bác nên sử dụng loạ óng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Compact. B. Sợ đốt. C. LED. D. Huỳnh quang. Câu 25: K lựa c ọn mua đồ dùng đ ện mớ cần lưu ý đ ều gì? A. Lựa chọn các t ương ệu và cửa àng có uy tín để mua được sản phẩm có chất lượng tốt. B. Lựa chọn các sản phẩm có mẫu đẹp. C. Lựa các sản phẩm có giá rẻ tiền để ti t kiệm tà c ín c o g a đìn . D. Lựa chọn các sản phẩm theo sự quảng cáo của người bán hàng. Câu 26: Bóng đèn compact có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. C. Hình chữ U. D. Hình dạng ống. Câu 27: Tại sao nhà sản xuất phả đưa ra t ông số kĩ t u t cho thi t bị đ ện? A. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. B. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. C. Để sử dụng an toàn. D. Để sử dụng hiệu quả. Câu 28: Nguyên lí làm việc của đèn uỳnh quang là gì? A. Khi hoạt động, dòng đ ện đ vào a đ ện cực của đèn uỳn quang làm a đ ện cực phát sáng. B. Khi hoạt động, sự p óng đ ện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. C. Khi hoạt động, dòng đ ện trong sợ đốt của bóng đèn làm sợi đốt nóng lên đ n nhiệt độ rất cao và phát sáng. D. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 ( , điểm): Hãy nêu các thông số kỹ thu t của nồ cơm đ ện mà g a đìn em đang sử dụng và cho bi t việc sử dụng nồ cơm đ ện của g a đìn mìn đã an toàn c ưa? Các lưu ý k sử dụng nồ cơm đ ện là gì? Câu 2 (1, điểm): N u được chọn mua một loại b p đ ện c o g a đìn , em sẽ chọn loại b p nào? Giải thích về sự lựa chọn của em. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA ÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp 6 :......... (Đề có 30 câu, 4 trang) CHÍNH THỨC Ã 4 iểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phươ á đú trong các câu sau: Câu 1: Các y u tố nào sau đây ản ưởng đ n sự t ay đổi của thời trang? A. Giáo dục. B. Phong cách. C. Màu sắc. D. Văn óa, xã ội, kinh t , khoa học, công nghệ. Câu 2: Hiệu suất phát quang của đèn uỳnh quang ống n ư t nào so vớ đèn sợ đốt? A. Cao ơn. B. N ư n au. C. Thấp ơn. D. K ông xác định được. Câu 3: Phong cách thể t ao được sử dụng cho đố tượng nào? A. Nhiều đố tượng và lứa tuổi khác nhau. B. Nhiều đố tượng khác nhau. C. Chỉ sử dụng c o ngườ có đ ều kiện. D. Nhiều lứa tuổi khác nhau. Câu 4: Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là gì? A. Làm phẳng. B. Cất giữ. C. Làm sạch. D. Làm khô. Câu 5: Mặc đẹp là mặc quần áo n ư t nào? A. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. B. Th t mốt. C. May cầu kì, hợp thời trang. D. Đắt tiền. Câu 6: C ương trìn ọc của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7: Cấu tạo của đèn sợ đốt gồm: A. Vỏ bóng, sợ đốt, a đ ện cực. B. Ống thủy t n , a đ ện cực. C. Bóng thủy tinh, sợ đốt, đuô đèn. D. Vỏ bóng, bảng mạc , đuô đèn. Câu 8: Tại sao phả lưu ý đ n các thông số kĩ t u t trên đồ dùng đ ện? A. Để lựa chọn đồ dùng đ ện cho phù hợp. B. Để sửa chữa đồ dùng đ ện khi bị hỏng không bị đ ện gi t. C. Lựa chọn đồ dùng đ ện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t.
- D. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ t u t. Câu 9: Yêu cầu nào dướ đây là an toàn khi sử dụng đối vớ đồ dùng đ ện? A. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. B. Đặt đồ dùng đ ện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để trán rơ , đổ trong quá trình v n hành. C. Chạm tay vào chỗ đang có đ ện. D. Ti p xúc trực ti p với những bộ ph n của đồ dùng đ ện k đang oạt động. Câu 10: Ý ng ĩa của phong cách thời trang là tạo nên đ ều gì? A. Vẻ đẹp cho từng cá nhân. B. Vẻ đẹp hoặc nét độc đáo c o từng cá nhân. C. Vẻ đẹp và nét độc đáo r êng c o từng cá nhân. D. Nét độc đáo c o từng cá nhân. Câu 11: Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc n ư t nào? A. Đa dạng, mang màu sắc văn óa truyền thống. B. T ường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ. C. T ường sử dụng màu trầm, màu trung tính. D. Đa dạng, t ường sử dụng màu mạn , tươ sáng. Câu 12: Bộ ph n nào của đèn LED p át ra án sáng? A. Bảng mạch LED. B. Đuô đèn. C. Sợ đốt. D. Vỏ bóng. Câu 13: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống c o người mặc, không nên lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải mềm mỏng. C. Vải cứng. D. Vải dày dặn. Câu 14: Tại sao phải bảo quản trang phục đúng các ? A. Có kiểu dáng đẹp, gọn gàng và thoải mái khi v n động. B. Phù hợp với từng lứa tuổi khi mặc trang phục. C. Tạo nét độc đáo c o trang p ục. D. Trang phục luôn đẹp, bền, làm c o người mặc đẹp, tự t n ơn. Câu 15: Trên một số đồ dùng đ ện có ghi 220V - 1000W, ý ng ĩa của con số này là gì? A. Đ ện áp định mức là 220V, dung tích là 1000W. B. Công suất định mức là 220V dung tích là 1000W. C. Công suất định mức là 220V, đ ện áp định mức là 1000W. D. Đ ện áp định mức là 220V, công suất định mức là 1000W. Câu 16: Thời trang là kiểu trang phục được sử dụng phổ bi n: A. Cho học sinh. B. Vào khoảng thời gian lâu dài. C. Vào khoảng thời gian nhất định. D. C o ngườ đ làm công sở. Câu 17: Chi c quạt sau đây có đ ện áp định mức là bao nhiêu? A. 220V hoặc 46W B. 46W C. 400mm D. 220V Câu 18: Bảo quản trang phục là công việc diễn ra khi nào? A. Diễn ra t eo định kì quý. B. Diễn ra t ường xuyên, hàng ngày.
- C. Diễn ra t eo định kì tháng. D. Diễn ra t eo định kì mỗ năm 1 lần. Câu 19: Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ n ư t nào? A. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ. B. Bọc kín cất kín. C. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ. D. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. Câu 20: T ông số kĩ t t của đồ dùng đ ện được c a làm mấy loạ ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Bóng đèn compact có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình chữ U. C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. D. Hình dạng ống. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đèn uỳnh quang là gì? A. Khi hoạt động, dòng đ ện trong sợ đốt của óng đèn làm sợ đốt nóng lên đ n nhiệt độ rất cao và phát sáng. B. Khi hoạt động, sự p óng đ ện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng. C. Khi hoạt động, bảng mạch LED phát ra ánh sáng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. D. Khi hoạt động, dòng đ ện đ vào a đ ện cực của đèn uỳn quang làm a đ ện cực phát sáng. Câu 23: Vào mùa đông, ác nông dân muốn thắp sáng đ ện để sưởi ấm c o đàn gà. Bác nên sử dụng loạ óng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Huỳnh quang. B. Sợ đốt. C. Compact. D. LED. Câu 24: Tại sao nhà sản xuất phả đưa ra t ông số kĩ t u t cho thi t bị đ ện? A. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. B. Để sử dụng hiệu quả. C. Để sử dụng an toàn. D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. Câu 25: Để đảm bảo an toàn c o đồ dùng đ ện khi sử dụng cần lưu ý đ ều gì? A. Cắm chung nhiều đồ dùng đ ện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm. B. Đóng nguồn đ ện c o đồ dùng đ ện khi tay hoặc người bị ướt. C. V n àn đồ dùng đ ện đúng quy trìn . D. Nạp đ ện t ường xuyên c o đồ dùng đ ện khi không có nhu cầu sử dụng. Câu 26: K lựa c ọn mua đồ dùng đ ện mớ cần lưu ý đ ều gì? A. Lựa chọn các sản phẩm có mẫu đẹp. B. Lựa chọn các sản phẩm theo sự quảng cáo của người bán hàng. C. Lựa các sản phẩm có giá rẻ tiền để ti t kiệm tà c ín c o g a đìn . D. Lựa chọn các t ương ệu và cửa àng có uy tín để mua được sản phẩm có chất lượng tốt. Câu 27: Sơ đồ nào sau đây t ể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợ đốt? A. Đuô đèn → nguồn đ ện → sợ đốt. B. Nguồn đ ện → đuô đèn → sợ đốt. C. Nguồn đ ện → sợ đốt → đuô đèn. D. Đuô đèn → sợ đốt → nguồn đ ện. Câu 28: Bóng đèn LED úp có cấu tạo gồm mấy phần chính? A. 2 B. 4 C. 5. D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN :(3,0 điểm)
- Câu 1 ( , điểm): Hãy nêu các thông số kỹ thu t của nồ cơm đ ện mà g a đìn em đang sử dụng và cho bi t việc sử dụng nồ cơm đ ện của g a đìn mìn đã an toàn c ưa? Các lưu ý k sử dụng nồ cơm đ ện là gì? Câu 2 (1, điểm): N u được chọn mua một loại b p đ ện c o g a đìn , em sẽ chọn loại b p nào? Giải thích về sự lựa chọn của em. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn