Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên:……………………………… MÔN CÔNG NGHỆ 6 Lớp:………………………….. Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Không kẻ giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Câu 1. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 2. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 4. Vai trò của chế biến thực phẩm là A. giúp món ăn thơm ngon, hấp dẫn, thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. B. giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, thơm ngon, hấp dẫn. C. đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người cảm thấy đói hơn. C. Giúp con người tránh thú dữ. D. Giúp con người cảm thấy no hơn. Câu 6. Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào? A. Màu tối sẫm. B. Màu sắc tươi sáng. C. Tùy theo sở thích. D. Màu sắc sặc sỡ. Câu 7. Trong các trang phục sau đây trang phục nào là quan trọng nhất? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Tất, khăn quàng, mũ. D. Quần áo. Câu 8. Trang phục có thể phân loại theo A. lứa tuổi, theo giới tính, theo thời tiết. B. thời tiết, theo công dụng, theo lứa tuổi. C. giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng. D. công dụng, theo lứa tuổi. Câu 9. Vải sợi polyester thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Không thuộc các đáp án trên. Câu 10. Có mấy cách sử dụng trang phục?
- A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 11. Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội. C. Trang phục đi học. D. Trang phục ở nhà. Câu 13. Sợi polyester có nguồn gốc từ A. than đá, dầu mỏ. B. gỗ, tre, nứa C. sợi bông. D. sợi tơ tằm. Câu 14. Theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào sau đây? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi bông, vải sợi pha. Câu 15. Trang phục mặc thường ngày được phân vào nhóm nào dưới đây? A. Theo giới tính. B. Theo lứa tuổi. C. Theo thời tiết. D. Theo công dụng. Câu 16. Trên nhãn quần, áo có ghi 100% sợi Cotton, trang phục đó được may từ vải sợi nào? A.Vải sợi pha. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên. D. Vải sợi hóa học. PHẦN II TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1(2,0 điểm). Nam là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 2(1,0 điểm). Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? Câu 3(1,0 điểm). Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn áo, quần may từ vải sợi nào phù hợp? Vì sao? Câu 4(1,0 điểm). Nêu ưu và nhược điểm của vải sợi bông Câu 5(1,0 điểm). Bạn Hoa hơi gầy em tư vấn cho cho bạn lựa chọn trang phục cho phù hợp? (Học sinh khuyết tật không làm câu này) ====Hết==== BÀI LÀM …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... …………………........................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn