intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian g đề)     (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên: ……………………………………………. Lớp ………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy   bài làm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A). Câu 1. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm chính? A. 5.                      B. 4. C. 3.                      D. 2. Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để  cấu  trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Vai trò nào sau đây không phải của bảo quản thực phẩm? A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm thực phẩm hấp dẫn, dễ ăn hơn. Câu 4. Vai trò nào sau đây không phải của chế biến thực phẩm? A. Đảm bảo chất dinh dưỡng. B. Đa dạng món ăn. C. Sự hấp dẫn cho món ăn. D. Kéo dài thời gian sử dụng món ăn. Câu 5. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc  từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợ pha. Câu 6. Vải được dệt từ sợi tơ tằm là loại A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi tổng hợp. D. vải sợ pha. Câu 7. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 8.  Loại vải nào có  ưu điểm bền, đẹp, ít phai màu, không nhàu nhưng  mặc bí? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 9. Vai trò chủ yếu của trang phục là 1
  2. A. che chở, bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho người mặc. B. cho biết sở thích, nghề nghiệp của người mặc C. cho biết vóc dáng, hình thể người mặc. D. cho biết hoạt động mà người mặc đang tham gia. Câu 10. Khi lao động nên sửa dụng trang phục có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản, thường có màu sẫm, may từ vải sợi tổng hợp. B. Kiểu dáng đơn giản, thường có màu sẫm, may từ vải sợi pha. C. Kiểu dáng đơn giản, thường có màu sẫm, may từ vải sợi bông. D. Kiểu dáng đơn giản, thường có màu sẫm, may từ vải sợi hóa học. Câu 11. Có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1.                 B. 2. C. 3.  D. 4. Câu 12. Có mấy phương pháp làm khô quần áo? A. 1.                 B. 2. C. 3.  D. 4. Câu 13. Ta có thể  sử  dụng thực phẩm nào để  thay thế  cho gạo vì cùng nhóm  thực phẩm? A. Cà rốt. B. Thịt. C. Khoai sắn.  D. Rau. Câu 14. Thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của   cơ thể? A. Thịt, cá. B. Gạo, bánh mỳ. C. Chất béo, chất xơ. D. Vitamin, chất khoáng. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng và bảo vệ cho cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.  C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điêm) Vì sao phải lựa chọn trang phục?  ̉ Câu 2.  (2,0 điêm)  Em co môt ngươi ban thân vơi thân hinh cao va gây. Em hay   ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ giup ban lựa chon bô trang phuc vơi cac đăc điêm: chât liêu, kiêu dang, mau săc và ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́   đương net, hoa tiêt phu hơp vớ ́ ́   ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ i voc dang? Câu 3.  (1,0 điêm)  Gia đình bạn Dũng có 04 người: Bố, mẹ  Dũng đều 40 tuổi,   ̉ Dũng 11 tuổi và em gái 5 tuổi. Một bữa ăn trung bình nấu 0,5kg gạo; 0,5kg rau, củ;   0,5kg cá và 0,4kg thịt heo. Em hãy tính toán sơ  bộ  số  tiền cho một bữa ăn  ở  gia   đình của bạn Dũng? Biết các thực phẩm có đơn giá như sau: St Tên thực phẩm Đơn giá cho 1 kg t 1 Gạo 10.000 đồng 2 Rau 10.000 đồng 3 Cá 40.000 đồng 2
  3. 4 Thịt heo 100.000 đồng   ­­Hết ­­ Thi sinh không được sử dung tai liêu; ́ ̣ ̀ ̣ Giam thi không giai thich gi thêm. ́ ̣ ̉ ́ ̀ 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2