Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- Số lượng câu hỏi cho từng Nội Tổng % tổng điểm Đơn vị mức độ dung nhận kiến kiến thức thức TT thức Thông Vận dụng Số câu Nhận biết Vận dụng hiểu cao hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1.1. Thực phẩm và 2 C1,2 TN 2 6,66% dinh I. Bảo dưỡng quản và 1.2. Bảo chế biến 1 quản thực 1 C3 TN 1 3,33% thực phẩm phẩm 1.3. Chế biến thực 1 C4 TN 1 C5 TN 2 6,66% phẩm 2.1. Các loại vải II. Trang thông 2 phục và dụng 3 C6,7,8 TN 3 10% thời trang dùng để may trang phục. 2.2. Trang 2 C9,10 TN 1 C11 TN 1 C2 Tl 1 C3 Tl 3 2 40% phục 2.3. Sử dụng và C12, C15 TN bảo quản 3 2 4 1 33,33% 13,14 TN C1 TL trang phục Tổng 12 4 1 1 15 3 100% Tỷ lệ (%) 40 30 10 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: Công nghệ (Khối 6)
- Năm học 2023-2024 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 30 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II- MÔN CÔNG NGHỆ 6. NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận thức thức cần kiểm tra, dụng đánh giá biết hiểu dụng cao 1 I. Bảo quản và 1.1. Thực Nhận biết: chế biến thực phẩm và dinh - Nêu được vai phẩm dưỡng trò của trang C1TN phục trong cuộc sống. - Nêu được một số nhóm C2TN thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con
- người Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thó iquen ăn, uống khoa học. 1.2. Bảo quản Nhận biết: thực - Trình bày phẩm được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản C3TN thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm,
- nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm để biết chon mua thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, tránh ngộ độc thức ăn… 1.3. Chế biến Nhận biết: thực - Trình bày phẩm được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được C4TN một số phương pháp chế biến
- thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: C5TN - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương
- pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. - Hiểu được ngành nghề chế biến các món ăn, định hướng nghề nghiệp. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói
- quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 II. Trang phục 2.1. Các loại Nhận biết: và thời trang vải thông - Kể tên được C6TN dụng dùng để các loại vải may trang thông dụng C7,8TN phục. dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.
- Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2.2. Trang Nhận biết: phục - Nêu được vai trò của trang phục trong C10TN cuộc sống. - Kể tên được C9TN một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang C11TN phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất
- công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. C2TL - Lựa chọn quần áo dựa vào các ký hiệu quy đinh ghi trên nhãn quần áo. Vận dụng cao: C3TL - Bản thân và tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc
- điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2.3. Sử dụng Nhận biết và bảo quản - Nêu được trang phục cách sử dụng một số loại C12, 13,14TN trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích C1TL được cách sử dụng một số C15TN loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Tổng 12 1
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Khối 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …….../.……/2024 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của GV ………………………………… Lớp: ........ I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào? A. Làm khô. B. Ướp. C. Làm lạnh. D. Đông lạnh. Câu 4. Phương pháp làm chín thực phẩm trong dầu ăn ở nhiệt độ cao đó là A. luộc. B. nướng. C. rán. D. kho. Câu 5. Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng? A. Vì món ăn có nhiều chất béo. B. Vì thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất có khả năng gây ung thư đường tiêu hóa, dạ dày. C. Vì món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết. D. Vì phương pháp nướng khó chế biến. Câu 6. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 7. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi nhân tạo. Câu 8. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 9. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Thắt lưng. C. Xe đạp. D. Mũ. Câu 10. Chức năng của trang phục là A. giúp con người chống nóng. B. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. C. giúp con người chống lạnh. D. làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 11. Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là A. giáo viên. B. dược sĩ. C. đầu bếp. D. kỹ sư công trường xây dựng. Câu 12. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền. B. Quần áo thật mốt. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. May cầu kì, hợp thời trang. Câu 13. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục A. chỉ cần có áo đẹp. B. chỉ cần có quần áo đẹp. C. chỉ cần có giày, dép đẹp.. D. các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo đẹp. Câu 14. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái. B. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. C. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng. D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể. Câu 15. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo len. B. Áo da. C. Áo lông vũ. D. Áo sơ mi. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1. (2 điểm) Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? Trang phục đi học có những đặc điểm gì? Câu 2. (2 điểm) Trên nhãn quần áo ở hình 1 và 2 có ghi các thông số. Em hãy cho biết: a/ Các trang phục đó được làm từ loại vải nào? b/ Các kí hiệu ở hình 2 lần lược có ý nghĩa như thế nào?
- Câu 3. (1 điểm) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao? Hết UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Khối 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm ) Trả lời đúng 1 câu được 0,33 điểm, đúng 2 câu được 0,66 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B C B C A A C D B C D C B II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu Đáp án Điểm * Để có những bộ trang phục đẹp: - Cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. 0,25 đ - Kiểu may của trang phục ảnh hưởng đến vóc dáng của người mặc. 0,25 đ - Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, họa tiết khác nhau. 0,25 đ - Tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ, nâng cao vẻ đẹp của người mặc. 0,25 đ Câu 1 2 điểm * Đặc điểm của trang phục đi học: 0,25 đ - Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng. 0,25 đ - Dễ mặc, dễ hoạt động. 0,25 đ - Có màu sắc hài hòa. 0,25 đ - Thường được may từ vải sợi pha.
- Hình 1: Vải sợi pha 0,5 đ Hình 2: Vải sợi thiên nhiên. 0,5 đ - Các biểu tượng giặt là ở hình 2 lần lượt có ý nghĩa: Câu 2 + Giặt ở nhiệt độ không quá 400 0,25 đ 2 điểm + Không được tẩy 0,25 đ + Không được là quá 1200 0,25 đ + Không được sấy khô. 0,25 đ Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên. 0,5đ Vì vải sợi thiên nhiên có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. 0,5đ Câu 3 1 điểm (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn